DANH MỤC TÀI LIỆU
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ 12 Chuyên đề: vị trí địa lí – phạm vi lãnh thổ - đất nước nhiều đồi núi)
CÂU H I TR C NGHI M Đ A LÍ 12 Ệ Ị
Chuyên đ : v trí đ a lí – ph m vi lãnh th - đ t n c nhi u đ i núi) ấ ướ
Câu 1: Khung h t a đ đ a lí n c ta có đi m c c B c vĩ đ . ộ ị ở ướ
A. 230230B. B. 230240B. C. 230250B. D. 230260B
Câu 2: Khung h t a đ đ a lí n c ta có đi m c c Nam vĩ đ . ộ ị ở ướ
A. 80350NB. 80360NC. 80370ND. 80380N
Câu 3: Vi t Nam n m trong múi gi s m y. ờ ố
A. 6B. 7C. 8D. 9
Câu 4: T ng đi n tích ph n đ t li n c a n c ta là (km ấ ề ướ 2).
A. 331 211 B. 331 212 C. 331 213 D. 331 214
Câu 5: Vi c thông th ng qua l i v i các n c ta v i các n c làng gi ng c ươ ớ ướ ớ ướ h
th ti n hành thu n l i m t s c a kh u, vì: ế ợ ở
A. Ph n l n biên gi i n c ta n m mi n núi.ầ ớ ớ ướ ằ ở
B. Ph n l n các biên gi i ch y theo đ nh núi, các h m núi,...ầ ớ
C. C a kh u là n i có đ a hình thu n l i cho vi c qua l i ơ ậ ợ
D. Thu n ti n cho vi c b o v an ninh qu c gia ệ ả
Câu 6: C a kh u nào sau đây n m trên đ ng biên gi i Vi t Nam – Lào? ườ ớ ệ
A. Móng Cái. B. H u Ngh .ữ ị C. Đ ng Đăng.D. Lao B o.
Câu 7: C a kh u nào sau đây n m trên đ ng biên gi i Vi t Trung? ườ ớ ệ
A. Hoàng Sa. B. Lào Cai. C. M c Bài.D. Vĩnh X ng.ươ
Câu 8: Đ ng b bi n n c ta dài (km):ườ ờ ể ướ
A. 3260. B. 3270. C. 3280. D. 3290.
Câu 9: Qu n đ o c a n c ta n m ngoài kh i xa trên Bi n Đông là: ướ ằ ở ơ
A. Hoàng Sa. B. Th Chu.C. Tr ng Sa.ườ D. Câu A + C đúng.
Câu 10: N i th y là vùng:ộ ủ
A. N c ti p giáp v i đ t li n, phía trong đ ng c s .ướ ế ườ ơ ở
B. Có chi u r ng 12 h i lí.ề ộ
C. Ti p li n v i lãnh h i và h p v i lãnh h i thành vùng bi n r ng 2ế ớ ả ớ ả 00 h i lí.
D. N c phía ngoài đ ng c s v i chi u r ng 12 h i lí.ướ ườ ơ ở
Câu 11: Vùng bi n, t i đó Nhà n c ta ch quy n hoàn toàn v kinh t , nh ngể ạ ướ ế ư
v n đ cho các n c khác đ c đ t ng d n d u, dây cáp ng m và tàu thuy n, máy ướ ượ ặ ố
bay n c ngoài đ c t do v hàng h i ng không nh công c qu c t quyướ ượ ự ư ướ ố ế
đ nh, đ c g i là: ượ ọ
A. N i th y.ộ ủ B. Lãnh h i.
C. Vùng ti p giáp lãnh h i.ế D. Vùng đ c quy n v kinh t . ề ề ế
Câu 12: Ph n ng m d i bi n lòng đ t d i đáy bi n thu c ph n l c đ a kéo ướ ấ ướ ầ ụ
dài m r ng ra ngoài lãnh h i cho đ n b ngoài c a rìa l c đ a, đ sâu kho ngở ộ ế
200 m và h n n a, đ c g i là:ơ ượ ọ
A. Lãnh h i.B. Th m l c đ a. ụ ị
C. Vùng ti p giáp lãnh h i.ế D. Vùng đ c quy n kinh t .ặ ề ế
Câu 13: Vùng bi n ch quy n c a Vi t Nam trên Bi n Đông r ng kho ng (tri u ề ủ
km2):
A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 4,0.
Câu 14: N c ta v trí n m hoàn toàn trong vùng nhi t đ i bán c u B c, trongướ ớ ở
khu v c nh h ng c a ch đ gió M u d ch và gió mùa châu Á, nên:ự ả ưở ế
A. Có nhi u tài nguyên khoáng s n. B. Có nhi u tài nguyên sinh v t quý giá.ề ậ
C. Khí h u có hai mùa rõ r t. D. Th m Th c v t b n mùa xanh t t. ậ ố
Câu 15: N c ta có nhi u tài nguyên khoáng s n là do v trí đ a lí:ướ ị ị
A. Ti p giáp v i Bi n Đông.ế ớ ể
B. Trên vành đai sinh khoáng châu Á – Thái Bình D ng.ươ
C. Trên đ ng di l u và di c c a nhi u lo i đ ng, th c v t.ườ ư ư ủ
D. khu v c gió mùa đi n hình nh t th gi i. ế ớ
Câu 16: Ý nghĩa kinh t c a v trí đ a lí n c ta là:ế ủ ướ
A. T o đi u ki n th c hi n chính sách m c a, h i nh p v i các n c trên th ở ử ướ ế
gi i, thu hút v n đ u t c a n c ngoài. ư ủ ướ
B. T o đi u ki n thu n l i cho n c ta chung s ng hòa bình h p tác h u ngh ậ ợ ướ
cùng phát tri n v i các n c.ể ớ ướ
C. v trí đ c bi t quan tr ng vùng Đông Nam Á, khu v c kinh t r t năng ế ấ
đ ng và nh y c m v i nh ng bi n đ ng chính tr th gi i. ế ế ớ
D. T t c đ u đúng. ả ề
Câu 17: Do n m trung tâm Đông Nam Á, n i ti p xúc gi a nhi u h th ng t ở ơ ế
nhiên, nên n c ta có:ướ
A. Đ các lo i khoáng s n chính c a khu v c Đông Nam Á.ủ ạ
B. Nhi u loài g quý trong r ng.ề ỗ
C. C cây nhi t đ i và cây c n nhi t. ệ ớ
D. T t c đ u đúng. ả ề
Câu 18: Vùng đ t là:
A. Phân đ t li n giáp bi n.ấ ề
B. Toàn b ph n đ t li n và các h i đ o. ả ả
C. Ph n đ c gi i h n b i đ ng biên gi i và đ ng b bi n. ượ ớ ạ ở ườ ườ ờ ể
D. Các h i đ o và vùng đ ng b ng ven bi n.ả ả
Câu 19: Do n c ta n m hoàn toàn trong vùng nhi t đ i bán c u B c, nên:ướ ớ ở
A. Khí h u hai mùa r t: mùa đông b t nóng, khô và mùa h nóng, m a ạ ư
nhi u.
B. N n nhi t đ cao, cán cân b c x quanh năm d ng. ệ ộ ươ
C. Có nhi u tài nguyên sinh v t quý giá.ề ậ
D. Có s phân hóa t nhiên theo lãnh th rõ r t. ổ ệ
Câu 20: Ý nghĩa văn hóa – xã h i c a v trí đ a lí và ph m vi lãnh thộ ủ Vi t Nam là:
A. T o đi u ki n đ n c ta th c hi n chính sách m c a, h i nh p, thu hút v n ướ ở ử
đ u t n c ngoài. ư ướ
B. T o đi u ki n thu n l i cho n c ta chung s ng hòa bình, h p tác h u ngh ậ ợ ướ
cùng phát tri nc n c Đông Nam Á.ể ướ
C. T o đi u ki n cho giao l u v i các n c xung quanh b ng đ ng b , ư ướ ườ đ ngườ
bi n, đ ng hàng không.ể ườ
D. T o đi u ki n m l i ra bi n thu n l i cho Lào, đông b c Campu – chia ở ố
tây nam Trung Qu c.
Câu 21: N m v trí ti p giáp gi a l c đ a đ i d ng trên vành đai sinh khoáng ở ị ế ươ
châu Á – Thái Bình D ng, nên Vi t Nam có nhi u:ươ ệ
A. Tài nguyên sinh v t quý giá.B. Tài nguyên khoáng s n.
C. Bão và lũ l t.D. Vùng t nhiên khác nhau trên lãnh th .ự ổ
Câu 22: Theo chi u B c – Nam, ph n đ t li n n c ta n m trong kho ng vĩ tuy n; ắ ầ ướ ằ ả ế
A. 8037’B – 22023’B. B. 8037’B – 23023’B.
C. 8037’B – 21023’B. D. 8037’B – 20023’B.
Câu 23: Nh ti p giáp bi n, nên n c ta có:ờ ế ướ
A. N n nhi t đ cao, nhi u ánh n ng. ệ ộ
B. Khí h u có hai mùa rõ r t.ậ ệ
C. Thiên nhiên xanh t t, giàu s c s ng. ứ ố
D. Nhi u tài nguyên khoáng s n sinh v t. ả ậ
Câu 24: N m v trí ti p giác gi a l c đ a đ i d ng trên vành đai sinh khoáng ở ị ế ươ
châu Á – Thái Bình D ng, nên Vi t Nam có:ươ ệ
A. Nhi u tài nguyên sinh v t quý giá. B. Nhi u tài nguyên khoáng s n.ề ả
C. Nhi u vùng t nhiên trên lãnh th . D. Nhi u bão và lũ l t, h n hán. ụ ạ
Câu 25: So v i di n tích đ t đai n c ta, đ a hình đ i núi chi m:ớ ệ ướ ế
A. 5/6 B. 4/5 C. 3/4 D. 2/3
Câu 26: Trong đi n tích đ i núi, đ a hình đ i núi th p chi m bao nhiêu %: ấ ế
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
Câu 27: Tây b c – đông nam là h ng chính c a: ướ ủ
A. dãy núi vùng Tây B cB. dãy núi vùng Đông B c
C. vùng núi Nam Tr ng S nườ ơ D. câu C và A đúng
Câu 28: H ng vòng cung là h ng chính c aướ ướ ủ
A. dãy núi vùng Đông B cB. dãy Hoàng Liên S nơ
C. các h th ng sông l nệ ố D. vùng núi B c Tr ng S nắ ườ ơ
Câu 29: Nét ni b t c a đ a hình đ i núi c a Vi t Nam là:ậ ủ
A. mi n núi có các cao nguyên badan x p t ng và cao nguyên đá vôiế ế ầ
B. bên c nh các dãy núi cao, đ s , mi n núi có nhi u núi th p ộ ở
C. bênh c nh núi, mi n núi còn có đ iạ ề
D. mi n núi có núi cao, núi trung bình, núi th p, cao nguyên, s n nguyên,..... ấ ơ
Câu 30: Nét ni b t c a vùng núi Tây B c là:ậ ủ
A. g m các kh i núi và cao nguyênồ ố
B. g m nhi u dãy núi cao và đ s nh t n c ta ồ ộ ướ
C. có b n cánh cung l nố ớ
D. đ a hình th p và h p ngang ấ ẹ
Câu 31: Đ nh núi cao nh t Vi t Nam là: ấ ệ
A. Tây Côn Lĩnh B. Phanxipăng
C. Bà Đen D. Ng c Lĩnh
Câu 32: Đ a danh nào sau đây đúng v i tên c a vùng núi các b ph n: phía ộ ậ đông
dãy núi cao, đ s ; phía tây đ a hình núi trung bình; gi a th p h n các dãyồ ộ ơ
núi xen các cao nguyên đá vôi và s n nguyên?ơ
A. Tây B cB. Đông B cC. Tr ng S n B cườ ơ ắ D. Tr ng S n Namườ ơ
Câu 33: Đ a danh nào sau đây đúng v i tên c a vùng núi có các b ph n: nh ng đ nh ộ ậ
cao trên 2000 m n m th ng ngu n sông, c kh i núi đá vôi đ s n m biên ượ ồ ộ
gi i, vùng đ i núi th p 5 00 600 m n m trung tâm, đ i núi th p kho ng 1ằ ở 00 m
n m d c theo ven bi n?ằ ọ
A. Tây B cB. Đông B cC. Tr ng S n B cườ ơ ắ D. Tr ng S n Namườ ơ
Câu 34: Đ a hình th p và h p ngang, nâng cao hai đ u là đ c đi m c a vùng núi: ể ủ
A. Tây B cB. Đông B cC. Tr ng S n B cườ ơ ắ D. Tr ng S n Namườ ơ
Câu 35: Khó khăn th ng xuyên đ i v i giao l u kinh t gi a các vùng mi n núiườ ố ớ ư ế ữ
n c ta là:ướ
A. Đ ng đ tộ ấ B. Khan hi m n cế ướ
C. Đ a hình b chia c t m nh s n d c ườ ố D. Thiên tai (lũ quét, xói mòn,
tr t l đ t).ượ ở ấ
Câu 36: Qu c gia nào sau đây không có đ ng biên gi i trên đ t li n v i Vi t Nam. ườ ấ ề
A. Trung Qu c.B. Lào. C. Thái Lan. D. Campuchia.
Câu 37: Đi m c c Tây c a n c ta n m ? ướ ằ ở
A. xã Sín Th u – M ng Nhé – Đi n Biên.ầ ườ
B. Apach - M ng Tè – Lai Châu.ả ườ
C. xã Sín Th u – M ng Tè – Lai Châu.ầ ườ
D. Apach - M ng Nhé – Đi n Biên.ả ườ
Câu 38: Đ i b ph n lãnh th n c ta n m trong múi gi ổ ướ
A. Th 3B. Th 5C. Th 7D. Th 9
Câu 39: Đ ng biên gi i c a n c ta v i Lào dài kho ngườ ớ ủ ướ
A. 1400 km B. 1080 km C. 1076 km D. 2076 km
Câu 40: Biên gi i gi a Vi t Nam và Trung Qu c đi quaớ ữ
A. 5 t nhB. 6 t nhC. 7 t nhD. 8 t nh
Câu 41: C a kh u qu c t n m ngã ba biên gi i Vi t Nam – Lào – Campuchia là ế ằ
A. L ThanhB. B YC. Tây Trang D. Lao B o
Câu 42: Đ ng b bi n n c ta t th Móng Cái (Qu ng Ninh) đ n th ườ ờ ể ư ừ ị ế
Tiên (Kiên Giang) d i kho ngả ả
A. 2360 km. B. 3620 km. C. 2630 km. D. 3260 km.
Câu 43: S l ng các t nh c a n c ta ti p giáp v i bi n làố ượ ướ ế
A. 25 t nh.B. 26 t nh.C. 27 t nh.D. 28 t nh.
Câu 44: Đ c đi m nào sau đây không đúng v vùng n i th y c a n c ta? ủ ủ ướ
A. Là vùng n c ti p giáp v i đ t li n, phía trong đ ng c s .ướ ế ườ ơ ở
B. Là đ ng c s đ tính chi u r ng lãnh h i c a n c ta.ườ ơ ở ướ
C. Đ c tính t mép n c th y tri u th p nh t đ n đ ng c s .ượ ướ ế ườ ơ ở
D. Vùng n i th y đ c xem nh b ph n lãnh th trên đ t li n. ượ ư ộ
Câu 45: Ranh gi i đ c g i là đ ng biên gi i trên bi n c a n c ta làớ ượ ườ ướ
A. N i th yộ ủ B. Lãnh h i.
C. Ti p giáp lãnh h i.ế ả D. Vùng đ c quy n kinh t .ặ ề ế
Câu 46: Theo qui đ nh c a Lu t bi n qu c t , m t qu c gia, đ ng c s c ế ở ườ ơ ơ
s đ tính ph m vi vùng bi nở ể
A. Lãnh h i.B. Ti p giáp lãnh h i.ế ả
C. th m l c đ a ụ ị D. T t c các ý trên.ấ ả
Câu 47: Do n m trong khu v c nhi t đ i m gió mùa nên thiên nhiên n c ta có đ c ớ ẩ ướ
đi m
A. Khí h u ôn hòa, d ch u. ễ ị
B. Khoáng s n phong phú v ch ng lo i, l n v tr l ng. ữ ượ
C. Sinh v t đa d ng, phong phú.ậ ạ
D. Đ t đai r ng l n, phì nhiêu. ộ ớ
Câu 48: So v i các n c có cùng vĩ đ đ a lí nh B c Phi, Tây Á, n c ta có l i th ướ ộ ị ư ướ ế
h n h n vơ ẳ
A. tr ng đ c các lo i cây nhi t đ i, c n nhi t và ôn đ i. ượ ệ ớ
B. đ y m nh thâm canh, tăng v .ẩ ạ
C. phát tri n m t n n nông nghi p nhi t đ i v i nh ng s n ph m c n nhi t đ i ộ ề ệ ớ ớ ệ ớ
là quan tr ng nh t.ọ ấ
thông tin tài liệu
Câu 1: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Bắc ở vĩ độ. A. 230230B. B. 230240B. C. 230250B. D. 230260B Câu 2: Khung hệ tọa độ địa lí ở nước ta có điểm cực Nam ở vĩ độ. A. 80350N B. 80360N C. 80370N D. 80380N Câu 3: Việt Nam nằm trong múi giờ số mấy. A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Tổng điện tích phần đất liền của nước ta là (km2). A. 331 211 B. 331 212 C. 331 213 D. 331 214 Câu 5: Việc thông thương qua lại với các nước ta với các nước làng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, vì: A. Phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi. B. Phần lớn các biên giới chạy theo đỉnh núi, các hẻm núi,... C. Cửa khẩu là nơi có địa hình thuận lợi cho việc qua lại D. Thuận tiện cho việc bảo vệ an ninh quốc gia Câu 6: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam – Lào? A. Móng Cái. B. Hữu Nghị. C. Đồng Đăng. D. Lao Bảo. Câu 7: Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Trung? A. Hoàng Sa. B. Lào Cai. C. Mộc Bài. D. Vĩnh Xương. Câu 8: Đường bờ biển nước ta dài (km): A. 3260. B. 3270. C. 3280. D. 3290. Câu 9: Quần đảo của nước ta nằm ở ngoài khơi xa trên Biển Đông là: A. Hoàng Sa. B. Thổ Chu. C. Trường Sa. D. Câu A + C đúng. Câu 10: Nội thủy là vùng: A. Nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở. B. Có chiều rộng 12 hải lí. C. Tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí. D. Nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí. Câu 11: Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng vẫn để cho các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay .....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×