khác có khối lưng 10kg. Để đi đưc quãng đường s và cũng với lực kéo nói trên, thời gian
chuyển động phải bằng bao nhiêu?
A. t/ = 12,25s. B. t/ = 12,50s. C. t/ = 7,07s. D. t/ = 12,95s.
Câu 22. Dưới tác dụng của một lực F có độ lớn không đổi theo phương ngang xe chuyển
động thẳng đều với không vận tốc đầu và đi đưc quãng đường 2,5m trong thời gian t. Nếu
đặt thêm vật có khối lưng 250g lên xe thì xe chỉ đi đưc quãng đường 2m trong thời gian t.
Bỏ qua ma sát. Khối lưng của xe là
A.15kg. B. 1kg. C. 2kg. D. 5kg.
Câu 23. Một ôtô chạy với vận tốc 60km/h thì người lái xe hãm phanh, xe đi tiếp quãng
đường 5m thì dừng lại. Lực hãm phanh trong hai trường hp bằng nhau. Nếu ôtô đang chạy
với vận tốc 120km/h thì quãng đường đi đưc từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là
A.100m. B. 70,7m. C. 141m. D. 200m.
Câu 24. Lực F1 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 2s làm vận tốc vât thay đổi từ 5m/s
đến 7m/s. Lực F2 tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 6s làm vận tốc thay đổi từ 1m/s
đến 4m/s. Tỉ số
bằng
A.0,5. B. 1,5. C. 2. D. 1.
Câu 25.Một chiếc xe nặng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh để xe
chuyển động chậm dần đều. Biết trong giây cuối cùng xe đi đưc 1m. Độ lớn lực hãm
phanh bằng
A.250N. B. 500N. C. 1000N. D. 1250N.
Câu 26. Xe có khối lưng m =800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển
động chậm dần đều. Biết quãng đường đi đưc trong giây cuối cùng của chuyển động là
1,5m. Hỏi lực hãm của xe nhận giá trị nào trong các giá trị sau?
A. Fh = 240N. B. Fh = 2400N. C. Fh = 2600N. D. Fh = 260N.
Câu 27. Một vật có khối lưng 2kg đang đứng yên trên mặt ngang thì đưc kéo bởi một lực
. Lực
có độ lớn bằng 9N có phương nằm ngang. Sau 10s ngừng tác dụng lực
. Biết
lực cản tác dụng vào vật luôn bằng 5N. Quãng đường đi đưc từ lúc bắt đầu chuyển động
đến khi dừng hẳn bằng
A.100m. B. 180m. C. 120m. D. 150m.
Câu 28. Đo những quãng đường đi đưc của một vật chuyển động thẳng trong những
khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau và bằng 2s, người ta thấy quãng đường sau dài hơn
quãng đường trước 20m. Khối lưng của vật là 100g. Lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng
A.1N. B. 0,5N. C. 0,8N. D. 1,2N.
Câu 29. Một quả bóng có khối lưng 0,2kg bay với tốc độ 25m/s đến đập vuông góctường
rồi bật ngưc trở lại theo phương cũ với tốc độ 15m/s. Khoảng thời gian va chạm 0,05s. Coi
lực này là không đổi trong suốt thời gian tác dụng. Lực của tường tác dụng lên quả bóng có
độ lớn bằng
A.50N. B. 90N. C. 160N. D. 230N.
Câu 30.Một vật có khối lưng m1 đang chuyển động với tốc độ 5,4km/h đến va chạm với
vật có khối lưng m2 = 250g đang đứng yên. Sau va chạm vật m1 dội ngưc lại với tốc độ
0,5m/s còn vật m2 chuyển động với tốc độ 0,8m/s. Biết hai vật chuyển động cùng phương.
Khối lưng m1 bằng
A.350g. B. 200g. C. 100g. D. 150g.
Câu 31. Hai quả cầu chuyển động trên cùng một đường thẳng đến va chạm vào nhau với
vận tốc lần lưt bằng 1m/s và 0,5 m/s.Sau va chạm cả hai vật cùng bật trở lại với vận tốc
lần lưt là 0,5 m/s và 1,5 m/s. Quả cầu 1 có khối lưng 1kg.Khối lưng của quả cầu 2 là
A. m2 = 75kg. B. m2 = 7,5kg. C. m2 = 0,75kg. D. m2 = 0,5kg.
Câu 32. Một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 3s làm vận tốc của nó tăng
từ 0 đến 24m/s (lực cùng phương chuyển động). Sau đó tăng độ lớn lực lên gấp đôi trong
khoảng thời gian 2s và giữ nguyên hướng của lực. Vận tốc của vật tại thời điểm cuối bằng
A. 40cm/s. B. 56m/s. C. 32m/s. D. 72cm/s.