DANH MỤC TÀI LIỆU
Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế chương 1
B môn Phân tích Kinh doanh - Khoa QTKD
CÂU HI TRC NGHIM CHƯƠNG 1
Chn câu tr li ñúng nht:
1. Phân tích hot ñộng kinh doanh là:
a. Phân chia hot ñộng kinh doanh, kết qu kinh doanh, các
nhân t nh hưởng... và xem xét mt cách ñộc lp.
b. ðánh giá mt cách tng quát toàn b hot ñộng trong mi
quan h tác ñộng ca các nhân t nh hưởng.
c. Phân chia hot ñộng kinh doanh, kết qu kinh doanh.... và
xem xét trong mi quan h tác ñộng ln nhau cùng vi s tác
ñộng ca các nhân t nh hưởng.
d. Ba câu a, b, c ñu sai.
2. Kết qu phân tích hot ñộng kinh doanh giúp ñược các ñi
tượng quan tâm:
a. Cơ quan Nhà nưc tng tin ñ hoch ñnh các chính ch
ñiu tiết kinh tế hp .
b. C ñông, người có ý ñịnh ñầu tư, nhà cung cp, t chc tài
chính tín dng có thông tin ñể quyết ñịnh ñầu tư, cho vay, bán
chu.
c. Nhà qun tr doanh nghip có thông tin ñ ci thin hot
ñộng, ra quyết ñịnh kinh doanh ñạt hiu qu cao hơn.
d. Ba câu a, b. c ñu ñúng.
3. Phương pháp chi tiết s dng trong phân tích hot ñộng
kinh doanh:
a. Chi tiết hóa hot ñộng kinh doanh ñể ñánh giá.
b. Cung cp tng tin chi tiết v nh hình kết qu tng b phn,
tng giai ñon kinh doanh.
c. Giúp nhà qun tr nhn biết hot ñộng kinh doanh mt cách
t m s qun lý tt hơn.
d. Ba câu a, b, c ñu ñúng.
4. Phân tích hot ñộng cung cp cho nhà qun tr:
a. Tình hình hot ñộng và hiu qu hot ñộng ñạt ñược như
thế nào?
b. Kết qu ñạt ñược ca tng mc tiêu trong kế hoch kinh
doanh.
c. Tình hình hot ñng, hiu qu ñạt ñược, nguyên nhân nh
hưởng, thun li, khó khăn liên quan ñến kinh doanh bin
pháp kinh doanh thích hp cho kì sau.
d.Tình hình hot ñộng, hiu qu ñạt ñược, nguyên nhân nh
hưởng, thun li, khó khăn liên quan ñến kinh doanh.
5. S dng phương pháp so sánh trong phân tích hot ñộng
kinh doanh:
a. Phi ñồng nht v ni dung, phương pháp, ñơn v tính ca
ch tiêu gc và thc tế.
b. Ch cn ñng nht v phương pháp, ñơn v tính, không ñòi
hi ñồng nht v ni dung ca ch tiêu gc và thc tế.
c. Ch cn ñồng nht v ñơn v tính ca ch tiêu gc và thc tế
d. Ba câu a, b, c ñu sai.
B môn Phân tích Kinh doanh - Khoa QTKD
6. Phương pháp thay thế liên hoàn s dng trong phân tích
kinh doanh:
a. Xác ñịnh mc ñộ hoàn thành ca ch tiêu phân tích.
b. Xác ñịnh mc ñộ biến ñộng ca ch tiêu phân tích.
c. Xác ñnh mc ñ nh hưng ca tng nhân t ñến s biến
ñộng ca ch tiêu pn ch.
d. So sánh s biến ñộng ca ch tiêu phân tích.
7. Phân tích hot ñộng kinh doanh:
a. Quá trình sưu tm chn lc, x lý thông tin.
b.Tính các ch tiêu kinh tế ñ có th so sánh, ñối chiếu.
c. ðánh giá hot ñộng kinh doanh trong quá kh, suy ñoán
v tương lai.
d. C ba câu trên ñều ñúng.
8. S dng phương pháp loi tr trong phân tích kinh
doanh:
a. Sp xếp các nhân t nh hưởng cu thành ch tiêu theo
th t t trái sang phi là nhân t cht lưng trước, nhân t
s lượng sau.
b. Không nht thiết phi sp xếp các nhân t cu thành ch
tiêu theo th t nht ñịnh.
c. Sp xếp các nhân t nh hưởng cu thành ch tiêu theo
th t t trái sang phi là nhân t cht lưng sau, nhân t s
lượng trước.
d. Ba câu a, b, c ñu sai.
9. Trong phương pháp ch s, khi xác ñnh nh hưởng ca
nhân t cht lượng thì:
a. C ñịnh nhân t s lượng k phân tích.
b. C ñịnh nhân t s lượng k gc.
c. Không cn c ñịnh các nhân t.
d. Ba câu a, b,c ñu sai.
10. S dng phương pháp thay thế liên hoàn trong phân tích
hot ñộng kinh doanh, khi xác ñịnh nh hưởng ca mt
nhân t ñến s biến ñộng ca ch tiêu phân tích:
a. Các nhân t còn li phi c ñịnh theo tr s gc, nếu nhân
t ñó chưa ñược xác ñịnh nh hưởng ca nó ñến ch tiêu
phân tích.
b. Các nhân t còn li phi xác ñịnh theo tr s thc tế.
c. Các nhân t còn li phi c ñịnh theo tr s thc tế, nếu
các nhân t ñó ñã ñược xác ñịnh nh hưởng ca nó ñến ch
tiêu phân tích.
d. Hai câu a,c ñu ñúng.
B môn Phân tích Kinh doanh - Khoa QTKD
CÂU HI TRC NGHIM CHƯƠNG 2
Chn câu tr li ñúng nht:
1. Kết qu sn xut ca doanh nghip có nh hưởng ñến:
a. Thc hin kế hoch tiêu th, giá thành sn phm, li
nhun, uy tín ca doanh nghip.
b. Thc hin kế hoch tiêu th, li nhun, uy tín ca doanh
nghip.
c. Thc hin kế hoch tiêu th, giá thành sn phm, li
nhun.
d. Thc hin kế hoch tiêu th.
2. Phân tích các yếu t ca giá tr sn xut:
a. Phân tích ñc lp tng yếu t
b. Phân tích các yếu t trong mi quan h vi yếu t gtr
thành phm
c. Phân tích các yếu t trong mi quan h vi ch tiêu giá tr
sn xut và ñiu kin, môi trường kinh doanh.
d. Phân tích các yếu t giá tr thành phm trong mi quan h
vi ñiu kin, môi trường kinh doanh; phân tích các yếu t
khác trong mi quan h vi yếu t giá tr thành phm.
3. Ch tiêu phân tích kết qu sn xut theo mt hàng th
là:
a. Bng 100%
b. Ln hơn hoc bng 100%
c. Bé hơn 100%
d. Bé hơn hoc bng 100%
4. Phân tích kết qu sn xut theo mt hàng, khi tính ch tiêu
hoàn thành kế hoch mt hàng, tính bng sn lượng thc tế:
a. ðối vi mt hàng hoàn thành vượt kế hoch sn xut.
b. ðối vi mt hàng hoàn thành chưa hoàn thành kế
hoch sn xut.
c. ðối vi mt hàng chưa hoàn thành kế hoch sn xut.
d. Ba câu a, b, c ñu ñúng.
5. Phân tích kết qu sn xut theo mt hàng:
a. Ít s dng trong kinh tế th trường
b. S dng trong các doanh nghip sn xut sn phm hàng
lot ñể bán.
c. S dng trong các doanh nghip sn xut sn phm theo
ñơn ñặt hàng
d. S dng trong các loi hình doanh nghip.
6. Phân tích tính cht ñồng b trong sn xut:
a. Phân tích tt c các sn phm, chi tiết sn phm ca mi
doanh nghip.
b. Phân tích nhng chi tiết chu k sn xut dài ca mi
doanh nghip.
c. Phân tích nhng chi tiết chu k sn xut dài doanh
nghip lp ráp.
d. Phân tích tt c các sn phm, chi tiết sn phm doanh
nghip lp ráp.
B môn Phân tích Kinh doanh - Khoa QTKD
7. Phân tích tính ñồng b trong sn xut:
a. Ít s dng trong nn kinh tế th trường.
b. S dng trong các doanh nghip sn xut sn phm theo dng
lp ráp các chi tiết.
c. S dng trong các doanh nghip sn xut sn phm theo
ñơn ñặt hàng.
d. S dng trong các doanh nghip sn xut sn phm theo
dng lp ráp các chi tiết các chi tiết do doanh nghip sn
xut.
8. Phân tích kết qu sn xut v cht lượng ñối vi sn
phm phân chia th hng cht lượng, h s phm cp
thc tế k này ln hơn k trước:
a. Kết qu sn xut v cht lượng tt.
b. Kết qu sn xut v cht lượng xu.
c. Chưa th kết lun ñưc v kết qu sn xut v cht lượng.
d. Ba câu a, b, c ñu sai.
9. Phân tích kết qu sn xut v cht lượng ñối vi sn phm
không phân chia th hng cht lượng, t l sai hng nh
quân thc tế k này ln hơn k trước ca toàn doanh nghip:
a. Kết qu sn xut v cht lượng tt.
b. Kết qu sn xut v cht lượng xu.
c. Chưa th kết lun ñưc kết qu sn xut v cht lượng.
d. Ba câu a, b, c ñu sai.
10. Phân tích kết qu sn xut v cht lượng ñối vi sn
phm không phân chia th hng cht lượng, ñánh giá kết
qu sn xut v cht lượng căn c:
a. Biến ñộng t l sn phm hng bình quân.
b. Biến ñộng t l sn phm hng bình quân do nh hưởng
ca nhân t kết cu sn phm sn xut.
c. Biến ñộng t l sn phm hng bình quân do nh hưởng
ca nhân t t l sn phm hng tng loi sn phm.
d. Ba câu a, b, c ñu ñúng.
B môn Phân tích Kinh doanh - Khoa QTKD
CÂU HI TRC NGHIM CHƯƠNG 4
Chn câu tr li ñúng nht:
1. Giá thành sn xut sn phm phn ánh:
a. Hiu qu qun lý quá trình sn xut.
b. Hiu qu qun lý quá trình sn xut và phc v sn xut.
c. Hiu qu qun lý chi tiêu chi phí sn xut.
d. Ba câu a, b, c ñu sai.
2. Phân tích giá thành sn xut sn phm, cung cp thông
tin:
a. Thc hin ñịnh mc chi phí sn xut.
b. Thc hin mc tiêu gim giá thành.
c. Hai câu a, b ñều ñúng.
d. Hai câu a, b ñều sai.
3. Phân tích giá thành sn xut sn phm cung cp thông tin,
ñể nhà qun tr:
a. Kim tra vic thc hin mc tiêu tiết kim chi phí sn xut,
ñnh mc li chi phí sn xut.
b. Hoch ñịnh mc tiêu tiết kim chi phí sn xut.
c. Kim soát vic thc hin mc tiêu tiết kim chi phí sn
xut.
d. Kim soát kết qu sn xut.
4. Sn xut sn phm nhiu k và thông tin v giá thành
các k, phân tích vic thc hin mc tiêu gim giá thành
sn xut:
a. So sánh gia giá thành thc tế và kế hoch.
b. So sánh gia giá thành thc tế kế hoch không ñánh
giá ñúng thc cht vic thc hin mc tiêu gim giá thành.
c. So sánh gia chi phí sn xut thc tếkế hoch..
d. So sánh gia chi phí sn xut thc tếñnh mc.
5. Phân tích vic thc hin mc tiêu gim giá thành sn xut
ca sn phm gthành so sánh ñược, phi so sánh mc
h giá thành thc tế và kế hoch vì:
a. So sánh gia giá thành thc tế kế hoch không ñánh
giá ñúng thc cht vic thc hin mc tiêu gim giá thành.
b.So sánh gia giá thành thc tế năm nay năm trước
không ñánh giá ñược vic thc hin mc tiêu gim giá
thành hay không.
c. So sánh gia gthành thc tế năm nay năm trước
ñánh giá ñúng ñược vic tiết kim chi phí hay không.
d. C ba câu a, b, c ñều sai.
6. Phân tích vic thc hin mc tiêu gim giá thánh sn xut
ca sn phm có giá thành so sánh ñược, so sánh mc h giá
thành thc tếkế hoch:
a. Mc h giá thành thc tế > kế hoch: tt.
b. Mc h giá thành thc tế < kế hoch giá thành thc tế
năm nay < năm trước: tt.
c. Hai câu a, b ñều ñúng
d. Hai câu a, b ñều sai.
B môn Phân tích Kinh doanh - Khoa QTKD
7, Mc h giá thành kế hoch:
a. Khon chênh lch gia giá thành thc tếkế hoch năm
nay ca ñơn v sn phm.
b. Khon chênh lch gia giá thành kế hoch năm nay
thc tế năm trước ca tng sn phm sn xut kế hoch.
c. Khon chênh lch gia giá thành kế hoch năm nay
thc tế năm trước ca tng sn phm sn xut thc tế.
d. Khon chênh lch gia giá thành thc tế và kế hoch năm
nay ca tng sn phm sn xut kế hoch.
8. Biến ñộng ca mc h giá thành thc tế kế hoch do
nh hưởng ca nhân t kết cu sn phm sn xut:
a. Phn ánh s thay ñổi do ch quan cn phi phân tích
b. Phn nh s thay ñổi do khách quan cn phi phân tích.
c. Phn ánh s thay ñổi do khách quan không cn phân tích
d. Phn ánh s thay ñổi do ch quan không cn phân tích.
9. Mc h giá thành thc tế:
a. Khon chênh lch gia giá thành thc tếkế hoch năm
nay ca tng sn phm sn xut thc tế.
b. Khon chênh lch gia giá thành thc tế năm nay và thc
tế năm trước ca tng sn phm sn xut kế hoch.
c. Khon chênh lch gia giá thành thc tế năm nay thc
tế năm trước ca tng sn phm sn xut thc tế.
d. Khon chênh lch gia giá thành kế hoch năm nay
thc tế năm trước ca tng sn phm sn xut thc tế.
10. Phân tích v thc hin kế hoch chi phí sn xut ca
1000ñ doanh thu (sn phm hàng hoá):
a. S dng phân tích ñối vi nhng sn phm mi sn xut.
b. S dng phân tích ñể so sánh gia các sn phm. nhm
chn sn phm có li thế v chi phí ñể kinh doanh.
c. Hai câu a, b ñều ñúng
d. Hai câu a, b ñều sai
11. Phân tích biến ñộng chi phí nguyên vt liu trc tiếp,
tính chi phí ñnh mc theo lượng sn phm sn xut, vì:
a. Cùng ñiu kin mi so sánh ñược mc biến ñộng
b. Biến ñộng lượng sn phm sn xut thc tế ñịnh mc
không dn ñến lãng phí hay tiết kim chi phí.
c. Hai câu a, b ñều ñúng
d. Hai câu a, b ñều sai.
12. Phân tích biến ñộng chi phí sn xut chung:
a. Biến ñộng lượng thi gian máy sn xut t l nghch vi
biến ñộng biến phí sn xut chung.
b. Biến ñộng lượng sn phm sn xut t l nghch vi ñịnh
phí sn xut chung.
c. Hai câu a, b ñều ñúng
d. Hai câu a, b ñều sai
thông tin tài liệu
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm chương 1 môn kinh tế học
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×