C. Giữa các phi kim với nhau.
D. Được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hạy nhiều cặp electron dùng chung.
Câu 98. Muối thu được khi cho Fe tác dụng với dung dịch axit HCl là:
A. FeCl2 và FeCl3.B. Không tác dụng. C. FeCl3.D. FeCl2.
Câu 99. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một muối:
A. Zn. B. Au. C. Cu. D. Fe.
Câu 100. Cho biết độ âm điện của O (3,44); Cl(3,16). Liên kết trong phân tử Cl2O7; Cl2; O2 là liên kết:
A. Ion. B. Vừa liên kết ion, vừa liên kết cộng hoá trị.
C. Cộng hoá trị phân cực. D. Cộng hoá trị không cực.
Câu 101. Những kết luận nào sau đây đúng? Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì:
A. Tính bazơ của các oxit và hiđrôxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit cũng tăng dần.
B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.
C. Số electron lớp ngoài cùng giảm dần.
D. Độ âm điện giảm.
Câu 102. Cho các cặp sau:
1. Dung dịch HCl + dung dịch H2SO42. KMnO4 +
K2Cr2O7.
1. H2S + HNO34. H2SO4
+Pb(NO3)2.
Cặp nào cho được phản ứng oxyhoá - khử?
A. Cặp 1,2,4. B. Cả 4 cặp. C. Cặp 1,2. D. Chỉ có cặp 3.
Câu 103. Cho sơ đồ phản ứng Cu + H2SO4đ CuSO4 + SO2 + H2O. Trong đó Cu đóng vai trò là
A. Không là chất khử, không là chất oxi hoá. B. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá.
C. Chất khử. D. Chất oxi hoá.
Câu 104. Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đặc
nóng tạo ra dung dịch X. Trong dung dịch X có những muối nào sau đây:
A. KCl, KClO. B. NaCl, NaOH. C. NaCl, NaClO3.D. NaCl, NaClO.
Câu 105. Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4. Hãy chỉ ra câu sai khi nói
về nguyên tử X:
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA. B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3. D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
Câu 106. Nguyên tắc pha loãng axit H2SO4 đặc vào nước là
A. rót nhanh axit vào nước. B. rót từ từ nước vào axit. C. rót nhanh nước vào axit. D.
rót từ từ axit vào nước.
Câu 107. Thuốc thử để nhận biết HCl và muối clorua là:
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch Ba (OH)2. C. Dung dịch BaCl2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 108. Hòa tan 12, 8g hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl 0, 1M vừa đủ thu được 2, 24l khí(ĐKC). Thể
tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 4 lit. B. 14,2 lit. C. 2 lit. D. 4,2 lit.
Câu 109. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0, 05M và NaCl 0, 1M.
Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây)?
A. 3,345 g. B. 1,345 g. C. 2,875 g. D. 1,435 g.
Câu 110. Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào sau đây?
A. HCl đặc + KMnO4.B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn.
C. HCl đặc + SO3.D. HCl đặc + MnO2.
Câu 111. Tính chất nào sau đây của các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân?
A. Số lớp electron. B. Số p trong hạt nhân nguyên tử.
C. Số electron lớp ngoài cùng. D. Nguyên tử khối.
Câu 112. Ion nào có tính khử mạnh nhất?
A. I-.B. F-.C. Cl-.D. Br-.
Câu 113. S tác dụng với Fe, sản phẩm là
A. Fe2S2.B. FeS2.C. Fe2S3.D. FeS.
Câu 114. Hiđroxit tương ứng của SO3 là:
A. H2S2O3. B. H2S. C. H2SO4.D. H2SO3.
Câu 115. Nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm IIIA. Cấu hình electron nguyên tử của X là:
A. 1s22s22p63s23p1.B. 1s22s22p63s23p64s2.
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p1.D. 1s22s22p63s23p63d34s2.