DANH MỤC TÀI LIỆU
Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế quốc tế cho sinh viên
CÂU HI TRC NGHIM
KINH T QUC T
CHƯƠNG 1: LÝ THUYT C ĐIN V THƯƠNG MI QUC
T.
Câu 001: Theo quan đim mu dch t do ca Adam Smith thì:
a) Mua bán gia các quc gia s không b cn tr bi các
hàng rào thương mi.
b) Th trường có tính cht cnh tranh hoàn ho.
c) Chính ph không nên can thip vào hot động kinh tế ca
các doanh nghip.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 002: Th trường có tính cht cnh tranh hoàn ho khi:
a) Hu hết các doanh nghip đều có qui mô nh, không
doanh nghip nào có kh năng chi phi lũng đon giá c
th trường.
b) S cnh tranh lành mnh ch da trên cht lượng và giá
c sn phm, nên các doanh nghip có th tham gia hay
rút khi th trường mt cách d dàng.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Hai câu a và b đều sai.
Câu 003: Li thế tuyt đối là:
a) S cao hơn tuyt đối v năng sut và chi phí lao động để
làm ra cùng mt loi sn phm so vi quc gia giao
thương.
b) S cao hơn tuyt đối v năng sut hoc chi phí lao động
để làm ra cùng mt loi sn phm so vi quc gia giao
thương.
c) Hai câu a và b đều sai.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 004: Năng sut lúa bình quân ca Thái Lan thường thp
hơn t 20 – 30% so vi Vit Nam. Nhưng do nhu cu go ni
địa cao hơn nên xut khu go ca Vit Nam ch đứng hàng
th hai trên thế gii (xếp sau Thái Lan). Do vy, sn xut lúa
go ca Vit Nam có li thế tuyt đối:
a) Cao hơn so vi Thái Lan, Vit Nam nên chuyên môn hóa
sn xut để xut khu go cho Thái Lan.
b) Cao hơn so vi tt c các nước có canh tác lúa nước
trên thế gii, ngoi tr Thái Lan.
c) Cao hơn so vi tt c các nước có canh tác lúa nước
trên thế gii, k c Thái Lan.
d) Cao hơn so vi Thái Lan, nhưng không chc li thế so
sánh có cao hơn hay không ?
Câu 005: Lý thuyết li thế tuyt đối yêu cu mi quc gia:
a) Chuyên môn hóa sn xut vào các sn phm có li thế
tuyt đối;
b) Xut khu sn phm có li thế tuyt đối; đồng thi, nhp
khu sn phm không có li thế tuyt đối.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 006: Li ích kinh tế khi thc hin theo yêu cu ca lý
thuyết li thế tuyt đối:
a) Là mi li “kép” trên c 2 chiu xut khu và nhp khu.
b) Tài nguyên kinh tế ca các quc gia giao thương được
khai thác có hiu qu hơn.
c) Thu nhp ca nn kinh tế thế gii cao hơn so vi tình
trng t cung t cp.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 007: Li ích kinh tế thế gii tăng thêm nh thc hin theo
yêu cu ca lý thuyết li thế tuyt đối đã th hin rng:
a) Lý thuyết li thế tuyt đối đúng trong mi trường hp.
b) S kết hp hài hòa gia chuyên môn hóa sn xut vi
phân công lao động quc tế là nguyên nhân cơ bn làm
tăng tích cc li ích kinh tế.
c) Ngay c mt nước nh bé (trình độ sn xut còn thp
kém) cũng có th thc hin tt yêu cu ca lý thuyết li
thế tuyt đối để ti ưu hóa li ích kinh tế.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 008: Lý thuyết li thế tuyt đối đặt quan h giao thương
gia các quc gia trên cơ s bình đẳng, các bên cùng có li.
Điu đó có nghĩa là, so vi trường hp không trao đổi mu
dch quc tế:
a) Li ích tăng thêm ca các bên không nht thiết phi bng
nhau.
b) Li ích tăng thêm ca các bên phi bng nhau.
c) Li ích tăng thêm ca nước ln phi nhiu hơn so vi
nước nh.
d) Li ích tăng thêm ca nước nh phi nhiu hơn so vi
nước ln.
Câu 009: Theo lý thuyết tính giá tr bng lao động (Labour
Theory) thì:
a) Lao động là yếu t chi phí duy nht để sn xut ra sn
phm.
b) Lao động là yếu t đồng nht (Homogeneous), được s
dng vi cùng t l trong mi sn phm.
c) So sánh gia các ngành sn xut khác nhau, tr tuyt đối
năng sut ca ngành nào ln hơn thì ngành đó có li thế
tuyt đối cao hơn.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 010: Theo mô hình thương mi quc tế đơn gin (hai
quc gia và hai sn phm) ca David Ricardo, thì:
a) Li sut kinh tế theo qui mô không đổi vì k thut sn
xut ging nhau gia hai quc gia và chi phí sn xut
ging nhau gia hai loi sn phm.
b) Mu dch t do nên hàng hóa, dch v và các yếu t sn
xut di chuyn d dàng qua các biên gii quc gia mà
không phi tính chi phí vn chuyn.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 011: Du hiu cơ bn để nhn biết sn phm có li thế so
sánh là:
a) Năng sut cao hơn so vi sn phm cùng loi ca quc
gia giao thương.
b) Năng sut cao hơn tt c sn phm còn li trong nước.
c) Sn phm có li thế tuyt đối so vi sn phm còn li
trong nước, bt k nó có li thế tuyt đối so vi sn
phm cùng loi ca quc gia giao thương hay không.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 012: Trong mô hình hai quc gia (1, 2) và hai sn phm
(X, Y): Quc gia 1 có năng sut sn xut X và Y là x1 và y1;
Quc gia 2 có năng sut sn xut X và Y là x2 và y2. Cách xác
định li thế so sánh như sau:
a) Nếu x1/x2 > y1/y2 thì Quc gia 1 có li thế so sánh X,
Quc gia 2 có li thế so sánh Y; và ngược li, nếu x1/x2 <
y1/y2 thì Quc gia 1 có li thế so sánh Y, Quc gia 2 có
li thế so sánh X.
b) Nếu x1/y1 > x2/y2 thì Quc gia 1 có li thế so sánh X,
Quc gia 2 có li thế so sánh Y; và ngược li, nếu x1/y1 <
x2/y2 thì Quc gia 1 có li thế so sánh Y, Quc gia 2 có
li thế so sánh X.
c) Nếu x1, y1, x2, y2 là chi phí sn xut đơn v sn phm X và
Y tương ng ca hai quc gia thì phi đảo du bt đẳng
thc đã nêu trong các câu a và b.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 013: Qui lut li thế so sánh yêu cu mi quc gia:
a) Chuyên môn hóa sn xut sn phm có li thế so sánh.
b) Xut khu sn phm có li thế so sánh; đồng thi nhp
khu sn phm không có li thế so sánh.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Câu a sai và câu b đúng.
Câu 014: Trong mô hình hai quc gia (1, 2) và hai sn phm
(X, Y): Năng sut X và Y ca Quc gia 1 là x1y1; ca Quc
gia 2 là x2 và y2. Yêu cu ca qui lut li thế so sánh s không
thc hin được khi:
a) x1.x2 = y1.y2 (x1 x2 y1 y2).
b) x1.y1 = x2.y2 (x1 x2 y1 y2).
c) x1.y2 = x2.y1 (x1 x2 y1 y2).
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 015: Trong mô hình hai quc gia (1, 2) và hai sn phm
(X, Y): Quc gia 1 có năng sut 6X và 4Y (gi/người); Quc
gia 2 có năng sut 1X và 2Y (gi/người); T l trao đổi mu
dch là 6X = 6Y. Sau khi chuyên môn hóa sn xut và trao đổi
mu dch quc tế:
a) Sut li ích tăng thêm ca hai quc gia bng nhau.
b) Li ích tăng thêm ca hai quc gia bng nhau.
c) Li ích tăng thêm ca Quc gia 1 ít hơn ca Quc gia 2.
d) Li ích tăng thêm ca Quc gia 1 nhiu hơn so vi Quc
gia 2.
Câu 016: Trong mô hình hai quc gia (1, 2) và hai sn phm
(X, Y): Quc gia 1 có năng sut 6X và 4Y (gi/người); Quc
gia 2 có năng sut 1X và 2Y (gi/người); T l trao đổi mu
dch là 6X = 6Y. Khung trao đổi mu dch tương đối gia hai
quc gia là:
a) 4Y < 6X < 12Y.
b) 2Y < 6X < 12Y.
c) 1Y < 6X < 12Y.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 017: Trong công thc tính mc li thế so sánh RCAX =
(EX1/EC) ÷ (EX2/EW):
a) EX1/EC là t trng ca kim ngch xut khu X trong tng
kim ngch xut khu ca quc gia.
b) EX2/EW là t trng ca kim ngch xut khu X trong tng
kim ngch xut khu ca thế gii.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 018: Vi công thc tính mc li thế so sánh RCAX =
(EX1/EC) ÷ (EX2/EW), khi:
a) RCAX 1 : sn phm X không có li thế so sánh.
b) 1 < RCAX < 2,5 : sn phm X có li thế so sánh, mc li
thế cao dn khi RCAX tiến ti 2,5.
c) RCAX 2,5 : sn phm X có li thế so sánh rt cao.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 019: Qui lut li thế so sánh đã chng minh:
a) Lun đim “li thế so sánh là nguyên nhân cơ bn làm
phát sinh thương mi quc tế đúng vi mi trường hp.
b) Tt c các quc gia đều có li khi giao thương vi nhau.
Nhưng các nước ln sưu thế trong vic xác định t
l trao đổi mu dch, nên mc li ích tăng thêm ca các
nước nh thường kém hơn.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Câu a đúng và câu b sai.
Câu 020: Nhược đim ca qui lut li thế so sánh là:
a) Tính toán chi phí sn xut da trên thuyết tính giá tr
bng lao động nên không gii thích được vì sao năng
sut lao động hơn kém nhau gia các quc gia.
b) Trao đổi mu dch trên căn bn hàng đổi hàng, chưa da
theo giá c quc tế và quan h t giá.
c) Không thy cơ cu nhu cu tiêu dùng mi quc gia
cũng có nh hưởng đến thương mi quc tế.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 021: Chi phí cơ hi ca sn phm X là:
a) S lượng sn phm khác có th sn xut thêm t s tài
nguyên có được khi gim đi mt đơn v X.
b) S lượng sn phm loi khác phi gim đi đểđủ tài
nguyên sn xut thêm mt đơn v X.
c) Câu a đúng và câu b sai.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 022: Theo Gottfried Haberler, chi phí cơ hi không đổi
(Constant Opportunity Costs) trong mi nước, nhưng li khác
nhau gia các quc gia, nên sn phm có li thế so sánh
được hiu là:
a) Sn phm có chi phí cơ hi nh hơn so vi sn phm
cùng loi trên th trường thế gii.
b) Sn phm có chi phí cơ hi tương đương vi sn phm
cùng loi trên th trường thế gii.
c) Sn phm có chi phí cơ hi ln hơn so vi sn phm
cùng loi trên th trường thế gii.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 023: Lý thuyết chi phí cơ hi yêu cu mi quc gia:
a) Chuyên môn hóa sn xut hoàn toàn vào các sn phm
có chi phí cơ hi nh hơn so vi th trường thế gii.
b) Xut khu sn phm có chi phí cơ hi nh hơn so vi th
trường thế gii.
c) Đồng thi, nhp khu sn phm có chi phí cơ hi ln hơn
so vi th trường thế gii.
d) C ba câu trên đều đúng.
2
Câu 024: Trong mô hình hai quc gia (1, 2) và hai sn phm
(X, Y): Quc gia 1 có năng sut 6X và 4Y (gi/người); Quc
gia 2 có năng sut 1X và 2Y (gi/người):
a) Quc gia 1 có th la chn gia hai hàm sn xut là X =
2/3Y và Y = 3/2X.
b) Quc gia 2 có th la chn gia hai hàm sn xut là X =
2Y và Y = 1/2X.
c) Quc gia 1 nên chuyên môn hóa sn xut hoàn toàn vào
hàm X = 2/3Y; Quc gia 2 nên chuyên môn hóa sn xut
hoàn toàn vào hàm Y = 1/2X.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 025: Theo Gottfried Haberler, do chi phí cơ hi không đổi,
nên:
a) Hàm sn xut ca mi quc gia đều là phương trình bc
nht và đường gii hn kh năng sn xut (PPF –
Production Possibility Frontier) là đường thng.
b) Hướng chuyên môn hóa sn xut ca mi quc gia là
tăng cường sn xut ti đa sn phm có chi phí cơ hi
nh hơn và không sn xut sn phm có chi phí cơ hi
ln hơn so vi th trường thế gii.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Câu a đúng và câu b sai.
Câu 026: Phân tích li ích kinh tế theo lý thuyết chi phí cơ hi
cho thy:
a) Nh chuyên môn hóa sn xut và trao đổi mu dch quc
tế mà li ích tiêu dùng có th đạt cao hơn kh năng sn
xut ca mi quc gia.
b) Nh chuyên môn hóa sn xut hoàn toàn và trao đổi mu
dch quc tế mà li ích tiêu dùng có th đạt cao hơn kh
năng sn xut ca mi quc gia.
c) Câu a đúng và câu b sai.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 027: Lun đim chi phí cơ hi không đổi không phù hp
vi thc tế, bi vì:
a) Không th chng minh được chi phí cơ hi có bt biến
hay không ?
b) Năng sut ca các sn phm liên quan luôn thay đổi nên
chi phí cơ hi cũng thay đổi tương ng (thường có xu
hướng tăng lên theo thi gian).
c) Năng sut ca các sn phm liên quan luôn tăng lên nên
chi phí cơ hi cũng gia tăng theo thi gian.
d) Năng sut ca các sn phm liên quan luôn biến động
ngược chiu nhau, làm cho chi phí cơ hi gia tăng theo
thi gian.
Câu 028: Yêu cu chuyên môn hóa sn xut hoàn toàn ca
Gottfried Haberler cũng không phù hp vi thc tế, bi vì:
a) Chuyên môn hóa sn xut hoàn toàn vào mt s mt
hàng nht định s bt li khi giá c các mt hàng đó trên
th trường thế gii biến động xu.
b) Các nước nh (sn lượng ít, không chi phi được giá c
th trường thế gii) s luôn gp bt li.
c) B hn không sn xut mt s mt hàng nht định cũng
rt nguy him khi b ph thuc hoàn toàn vào s cung
cp ca nước ngoài.
d) C ba câu trên đều đúng.
CHƯƠNG 2: LÝ THUYT CHUN V THƯƠNG MI QUC
T.
Câu 029: Chi phí cơ hi ca bt k sn phm đang có li thế
so sánh nào cũng s tăng theo thi gian, vì:
a) Năng sut ca sn phm đang có li thế so sánh gim
dn; năng sut ca sn phm đang không có li thế so
sánh tăng dn.
b) Chi phí sn xut ca sn phm đang có li thế so sánh
tăng dn; chi phí sn xut ca sn phm đang không có
li thế so sánh gim dn.
c) Năng sut ca sn phm đang có li thế so sánh tăng
vi nhp độ chm dn (chi phí sn xut tăng tương đối);
năng sut ca sn phm đang không có li thế so sánh
tăng vi nhp độ nhanh dn (chi phí sn xut gim tương
đối).
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 030: Đường gii hn kh năng sn xut ca mt quc gia
trong điu kin chi phí cơ hi gia tăng (hàm sn xut không
phi là phương trình bc nht) là mt đường cong:
a) Mt lõm quay vào góc ta độ và nm sát trc ta độ biu
din sn phm có li thế so sánh.
b) Mt lõm quay vào góc ta độ và nm sát trc ta độ biu
din sn phm không có li thế so sánh.
c) Mt li quay vào góc ta độ và nm sát trc ta độ biu
din sn phm có li thế so sánh.
d) Mt li quay vào góc ta độ và nm sát trc ta độ biu
din sn phm không có li thế so sánh.
Câu 031: Hướng chuyên môn hóa sn xut ca mt quc gia
trong điu kin chi phí cơ hi gia tăng (chuyên môn hóa sn
xut không hoàn toàn) là hướng chuyn dch trên đường PPF
trên căn bn:
a) Tăng sn xut sn phm có li thế so sánh và gim sn
xut sn phm không có li thế so sánh (mc độ tăng,
gim bao nhiêu cũng được).
b) Tăng đến mc ti đa sn phm có li thế so sánh và
gim đến mc ti thiu sn phm không có li thế so
sánh (trong điu kin có th).
c) Câu a đúng và câu b sai.
d) Hai câu a và b đều đúng.
Câu 032: Khi chuyn dch trên đưng PPF theo hướng chuyên
môn hóa sn xut, t l chuyn dch biên tế (MRT – Marginal
Rate of Transformation) là:
a) S lượng sn phm không có li thế so sánh phi gim
đi để có th sn xut thêm mt sn phm có li thế so
sánh.
b) Giá tr MRT được đo bng độ dc ca tiếp tuyến vi
đường PPF ti đim sn xut.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Câu a sai và câu b đúng.
Câu 033: Đường bàng quan (CIC - Community Indifference
Curves) hay đường gii hn kh năng tiêu dùng:
a) Là mt chùm đường cong mt li quay v góc ta độ
nm gn trc ta độ biu din sn phm không có li thế
so sánh.
b) Mi đim (X, Y) trên mt đưng CIC là mt r hàng hóa
tiêu dùng.
c) Mi đường CIC trong chùm đường bàng quan biu din
mt mc tha mãn tiêu dùng khác nhau. Đường CIC gn
góc ta độ nht biu din mc tha mãn tiêu dùng ít
nht, và ngược li.
d) C ba câu trên đều đúng.
3
Câu 034: Các đường cong biu din gii hn kh năng tiêu
dùng được gi là đường bàng quan, bi vì:
a) Người tiêu dùng không quan tâm đến ý nghĩa ca vic
gii hn kh năng tiêu dùng.
b) Trong cùng r hàng hóa, người tiêu dùng s dng sn
phm nào cũng đạt được mc tha mãn ging nhau.
c) Khi dch chuyn trên cùng mt đường CIC, dù phi thay
thế sn phm để có nhng r hàng hóa khác nhau ti các
v trí khác nhau, nhưng mc tha mãn tiêu dùng không
đổi.
d) Khi dch chuyn gia các đường CIC, dù phi thay thế
sn phm để có nhng r hàng hóa khác nhau ti các v
trí khác nhau, nhưng mc tha mãn tiêu dùng không đổi.
Câu 035: Hướng chuyn dch tiêu dùng trong điu kin chi phí
cơ hi gia tăng là hướng chuyn dch trên đường CIC trên căn
bn gim bt (xut khu) sn phm có li thế so sánh để tăng
thêm (nhp khu) sn phm không phi li thế so sánh vào r
hàng hóa tiêu dùng:
a) Đến mc ti đa trong điu kin có th.
b) Bao nhiêu cũng được, min là có thay thế sn phm.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 036: Khi đang ti mt đim bt k trên mt đường CIC
(vi r hàng hóa tiêu dùng xác định), mun tăng mc tha
mãn tiêu dùng thì phi:
a) Chuyn lên mt v trí cao hơn trên đường CIC đó.
b) Chuyn lên mt trong các đường CIC cao hơn trong
chùm đường bàng quan (tương thích vi mc tha mãn
tiêu dùng mun đạt đến).
c) Chuyn ngay lên đường CIC cao nht trong chùm đường
bàng quan.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 037: Khi di chuyn trên cùng mt đường CIC theo hướng
chuyn dch tiêu dùng, t l thay thế biên tế (MRS – Marginal
Rate of Substitution) là:
a) S lượng sn phm có li thế so sánh phi gim bt để
thay thế bng mt sn phm không có li thế so sánh mà
mc tha mãn tiêu dùng không đổi.
b) Giá tr MRS được đo bng độ dc ca tiếp tuyến vi
đường CIC ti đim tiêu dùng.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 038: Trong điu kin không có trao đổi mu dch quc tế,
trng thái cân bng ni địa có liên quan đến giá c hàng hóa
(Internal Equilibrium Relative Community Price) ca mt quc
gia xy ra khi (và ch khi):
a) Đường PPF và đường CIC gn gc ta độ nht gp nhau
ti mt đim mà các tiếp tuyến MRT và MRS trùng nhau
(gi là đim cân bng ni địa).
b) Ti đim cân bng ni địa, mc tha mãn tiêu dùng đạt
thp nht nếu so sánh vi các trường hp có chuyên
môn hóa sn xut và trao đổi mu dch quc tế.
c) Ch s so sánh giá c hàng hóa ti đim cân bng ni địa
(PX/PY) bng vi độ dc ca các tiếp tuyến MRT và MRS.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 039: Trong điu kin ca mô hình chun v thương mi
quc tế (chuyên môn hóa sn xut không hoàn toàn kết hp
vi trao đổi mu dch quc tế), đim cân bng mu dch
đim trao đổi mu dch:
a) Đảm bo li ích kinh tế ca hai quc gia lý tưởng nht
(khi PX/PY = 1 hay PX = PY), xut khu 01 sn phm có li
thế so sánh nhp khu đưc 01 sn phm không phi li
thế so sánh.
b) Đảm bo li ích kinh tế ca hai quc gia đạt cao nht (khi
PX/PY > 1 hay PX > PY, và ngược li), xut khu 01 sn
phm có li thế so sánh nhp khu được hơn 01 sn
phm không phi li thế so sánh.
c) Câu a đúng và câu b sai.
d) Câu a sai và câu b đúng.
Câu 040: Trong điu kin ca mô hình chun v thương mi
quc tế, các đim cân bng ni địa và cân bng mu dch ca
Quc gia 1 là A và B; ca Quc gia 2 là A’ và B’:
a) Hướng chuyên môn hóa sn xut ca Quc gia 1 đi t A
đến B và ca Quc gia 2 đi t A’ đến B’ trên đường PPF.
b) PB = PB' = 1 (ch s so sánh giá c hàng hóa ti đim cân
bng mu dch ca hai quc gia bng nhau và bng 1).
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Hai câu a và b đều sai.
Câu 041: Phân tích li ích kinh tế theo lý thuyết chun v mu
dch quc tế cho thy nh chuyên môn hóa sn xut và trao
đổi mu dch quc tế:
a) Li ích tiêu dùng ca hai quc gia giao thương (bt k
ln hay nh) đều tăng lên bng nhau.
b) Li ích tiêu dùng ca hai quc gia đều đạt đến cc đại
trên đường bàng quan III (cao nht).
c) Ti mi quc gia, các tiếp tuyến MRT (tiếp xúc vi đường
PPF ti đim cân bng mu dch) và MRS (tiếp xúc vi
đường CIC trên đường bàng quan III) trùng nhau.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 042: Nếu ti đim cân bng ni địa (chưa chuyên môn
hóa sn xut) mà vn có th thc hin trao đổi mu dch quc
tế theo điu kin ca ch s so sánh giá c hàng hóa thế gii
(PW = 1), thì:
a) Li ích ca thương v vn cân bng (PX = PY), nhưng li
ích tiêu dùng ca quc gia không đạt cc đại (đểm tiêu
dùng nm trên đường bàng quan II), MRT và MRS không
trùng nhau.
b) Li ích ca thương v không cân bng (PX PY), nên li
ích tiêu dùng ca quc gia không đạt cc đại (đểm tiêu
dùng nm trên đường bàng quan II), MRT và MRS không
trùng nhau.
c) Câu a sai và câu b đúng.
d) Hai câu a và b đều sai.
Câu 043: Phân tích thành phn ca li ích kinh tế theo lý
thuyết chun v mu dch quc tế cho phép khng định ch khi
kết hp chuyên môn hóa sn xut vi trao đổi mu dch quc
tế thì li ích tiêu dùng ca nn kinh tế mi đạt đến cc đại.
Điu đó có nghĩa là trong bài toán tăng trưởng kinh tế quc
gia:
a) Chuyên môn hóa sn xut (công nghip hóa và hin đại
hóa nn kinh tế) là điu kin “cn”, gi vai trò quyết định
s tăng trưởng; còn thương mi quc tế (trong chính
sách kinh tế đối ngoi “m) là điu kin đủ, gi vai trò
thúc đẩy s tăng trưởng kinh tế nhanh hơn.
b) Chuyên môn hóa sn xut và thương mi quc tế có vai
trò quan trng ngang nhau.
c) Thương mi quc tế gi vai trò quyết định, chuyên môn
hóa sn xut gi vai trò thúc đẩy.
d) Chuyên môn hóa sn xut và thương mi quc tế hoán
đổi vai trò cho nhau (tùy tng giai đon).
4
Câu 044: Trong mô hình chun v thương mi quc tế, khi
đường PPF ca hai quc gia ging nhau, thì:
a) Không phát sinh mu dch quc tế vì th hiếu tiêu dùng
cũng s ging nhau gia hai quc gia.
b) Vn có mu dch quc tế do th hiếu tiêu dùng khác nhau
gia hai quc gia. Nhưng li ích tiêu dùng ca tng nước
tăng không đáng k (đim tiêu dùng nm trên đường
bàng quan II).
c) Vn có mu dch quc tế do th hiếu tiêu dùng khác nhau
gia hai quc gia. Li ích tiêu dùng ca tng nước vn
tăng đến cc đại (đim tiêu dùng nm trên đường bàng
quan III).
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 045: Trong mô hình chun v thương mi quc tế, phân
tích cân bng mu dch cc b (trên th trường sn phm X)
cho thy s điu chnh quan h cung – cu ca hai quc gia
giao thương s dn đến:
a) PX tăng dn đối vi quc gia xut khu X và gim dn đối
vi quc gia nhp khu X.
b) PX/PY tăng dn đối vi quc gia xut khu X và gim dn
đối vi quc gia nhp khu X.
c) PX/PY ti đim cân bng mu dch ca 2 quc gia phi
bng nhau thì mu dch quc tế mi din ra.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 046: Tuyến đề cung (Offer Curves) ca mt quc gia:
a) Là quĩ tích ca nhng đim có th trao đổi mu dch quc
tế dn đến các mc li ích tiêu dùng khác nhau (ph
thuc vào s thay đổi ch s PX/PY khi di chuyn t đim
cân bng ni địa đến đim cân bng mu dch trên
đường PPF).
b) V lý thuyết, các quc gia có xu hướng ch chp nhn
trao đổi ti mt đim trên tuyến đề cung khi PX/PY = 1
(hay PX = PY) để đảm bo li ích tiêu dùng tăng thêm cân
bng vi quc gia giao thương.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Câu a đúng và câu b sai.
Câu 047: Trong mô hình chun v thương mi quc tế, gi
đim cân bng mu dch ca Quc gia 1 là B và ca Quc gia
2 là B’. Phân tích cân bng mu dch tng quát cho thy li ích
tiêu dùng ca 2 quc gia đạt cc đại khi (và ch khi) thc hin
trao đổi mu dch ti đim hai tuyến đề cung giao nhau, bi vì:
a) Đim đó tương ng vi đim cân bng mu dch ca hai
quc gia, PB = PB' = 1 (đối vi c hai quc gia PX/PY = 1
hay PX = PY).
b) Ti nhng đim hai tuyến đề cung không giao nhau,
PX/PY 1 (hay PX PY), mi nước s gim xut khu sn
phm có li thế so sánh ca mình để tăng giá mt hàng
xut khu và làm cho PX/PY = 1.
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) Hai câu a và b đều sai.
Câu 048: Trong mô hình kinh tế đơn gin 2 quc gia và 2 sn
phm, t l mu dch (Terms of Trade) được xác định như sau:
a) T l mu dch = Giá hàng xut khu / Giá hàng nhp
khu. Nghch đảo t l mu dch ca Quc gia 1 là t l
mu dch ca Quc gia 2, và ngược li.
b) T l mu dch = Giá hàng nhp khu / Giá hàng xut
khu. Nghch đảo t l mu dch ca Quc gia 1 là t l
mu dch ca Quc gia 2, và ngược li.
c) Câu a sai và câu b đúng.
d) Hai câu b và c đều sai.
Câu 049: Trong mô hình kinh tế nhiu hơn 2 quc gia và 2 sn
phm, t l mu dch (Terms of Trade) được xác định như sau:
a) T l mu dch = Ch s giá hàng xut khu / Ch s giá
hàng nhp khu.
b) T l mu dch = Ch s giá hàng nhp khu / Ch s giá
hàng xut khu.
c) Câu a đúng và câu b sai.
d) Câu a sai và câu b đúng.
Câu 050: Khi t l mu dch ca mt quc gia ln hơn 1, có
nghĩa là trong quan h giao thương quc tế:
a) Quc gia đó có li còn các quc gia đối tác bt li.
b) Quc gia đó có li nhiu hơn so vi li ích ca các quc
gia đối tác.
c) Quc gia đó có li nhiu nht.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 051: Các hướng tác động là tăng t l mu dch ca mt
quc gia:
a) Điu tiết giá c làm cho ch s giá hàng xut khu tăng
nhanh hơn so vi ch s giá hàng nhp khu.
b) Điu tiết giá c làm cho ch s giá hàng xut khu gim
chm hơn so vi ch s giá hàng nhp khu.
c) Câu a đúng vi trường hp giá có xu hướng tăng và câu
b đúng vi trường hp giá có xu hướng gim.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 052: Ưu đim cơ bn ca lý thuyết chun v thương mi
quc tế là:
a) Nghiên cu trong các điu kin phù hp vi thc tế: chi
phí cơ hi gia tăng; chuyên môn hóa sn xut không
hoàn toàn.
b) Có tính đến yếu t giá c và quan h so sánh giá c hàng
hóa.
c) Có tính đến quan h cung – cu và s khác bit v cơ
cu nhu cu tiêu dùng gia các quc gia...
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 053: Nhược đim cơ bn ca lý thuyết chun v thương
mi quc tế là:
a) Chưa gii thích rõ vì sao có s khác nhau v đường PPF
ca các quc gia ? (là nguyên nhân cơ bn dn đến trao
đổi mu dch quc tế).
b) Chưa gii thích rõ vì sao có s khác nhau v đường CIC
ca các quc gia ? (cũng là nguyên nhân dn đến trao
đổi mu dch quc tế).
c) Hai câu a và b đều đúng.
d) C ba câu trên đều đúng.
CHƯƠNG 3: LÝ THUYT H – O – S.
Câu 054: Theo lý thuyết H – O, yếu t thâm dng (Intensive
Factor) được hiu là yếu t sn xut:
a) Được s dng lp đi lp li trong quá trình sn xut mt
loi sn phm hàng hóa c th.
b) Được s dng nhiu tương đối trong t l cân đối các
yếu t sn xut ca các sn phm hàng hóa c th.
c) Được s dng nhiu nht trong mt nn kinh tế.
d) Có ngun cung cp nhiu nht trong mt nn kinh tế.
5
Câu 055: Trong điu kin gii hn 2 sn phm (X,Y) và 2 yếu
t sn xut (K – vn, L – lao động), nếu K/L(Y) > K/L(X), thì:
a) Y là sn phm thâm dng vn; X là sn phm thâm dng
lao động.
b) Y là sn phm thâm dng lao động; X là sn phm thâm
dng vn.
c) Hai câu a và b đều sai.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 056: Yếu t thâm dng ca mt sn phm hàng hóa ch
có tính tương đối, bi vì nó được tính toán da trên cơ s so
sánh:
a) S lượng tuyt đối các yếu t sn xut (K – vn và L –
lao động) gia các sn phm c th.
b) S lượng tuyt đối các yếu t sn xut (K – vn và L –
lao động) trong mt sn phm c th.
c) T l cân đối các yếu t sn xut (K/L) gia các sn
phm c th.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 057: Gi định t l cân đối các yếu t sn xut (K/L) ca
các sn phm laptop và giày th thao ln lượt là 600/50 và
25/5. Theo đó, có th kết lun rng:
a) Laptop là sn phm thâm dng vn, vì K(laptop) = 24 ln
K(giày th thao).
b) Laptop là sn phm thâm dng lao động, vì L(laptop) =
10 ln L(giày th thao).
c) Laptop là sn phm thâm dng vn và giày th thao là
sn phm thâm dng lao động, vì K/L(laptop) = 2,4 ln
K/L(giày th thao).
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 058: Theo lý thuyết H – O, yếu t dư tha (Abundant
Factor) được hiu là yếu t sn xut có ngun cung cp:
a) Di dào và giá r hơn nhiu khi so sánh vi các quc gia
khác mt cách tương đối.
b) Di dào nht và giá r nht khi so sánh vi các quc gia
khác.
c) Di dào nht khi so sánh vi các quc gia khác.
d) Giá r nht khi so sánh vi các quc gia khác.
Câu 059: Tính bng tng s vn và tng s lao động quc gia
sn có để dùng vào sn xut. Nếu TK/TL(QG1) < TK/TL(QG2)
thì:
a) Quc gia 1 dư tha lao động; Quc gia 2 dư tha vn.
b) Quc gia 1 dư tha vn; Quc gia 2 dư tha lao động.
c) Hai câu a và b đều sai.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 060: Tính bng giá c các yếu t sn xut: PK là lãi sut
(r) và PL là tin lương (w). Vi điu kin yếu t sn xut di
dào có giá r và yếu t sn xut khan hiếm có giá đắt, nếu
PK/PL(QG1) > PK/PL(QG2) thì:
a) Quc gia 1 dư tha vn; Quc gia 2 dư tha lao động.
b) Quc gia 1 dư tha lao động; Quc gia 2 dư tha vn.
c) Hai câu a và b đều sai.
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 061: Gi định có t l biu hin mi tương quan gia tng
s lao động vi tng s vn ca các nn kinh tế Trung Quc
và Singapore như sau: TK/TL(Trung Quc) = 6.000/800;
TK/TL(Singapore) = 600/4. Theo đó, có th kết lun rng:
a) Trung Quc dư tha vn, vì TK(Trung Quc) = 10 ln
TK(Singapore).
b) Trung Quc dư tha lao động, vì TL(Trung Quc) = 200
ln TL(Singapore).
c) Trung Quc dư tha lao động tương đối và Singapore dư
tha vn tương đối, vì TK/TL(Trung Quc) = 1/20
TK/TL(Singapore).
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 062: Gi định có t l biu hin mi tương quan gia lãi
sut (giá ca yếu t vn) và tin lương (giá ca yếu t lao
động) trong các nn kinh tế Vit Nam và Nht Bn như sau:
PK/PL(Vit Nam) = 8/1.000; PK/PL(Nht Bn) = 4/40.000. Theo
đó, có th kết lun rng:
a) Vit Nam dư tha vn, vì PK(Vit Nam) = 2 ln PK(Nht
Bn).
b) Nht Bn dư tha lao động, vì PL(Nht Bn) = 40 ln
PL(Vit Nam).
c) Vit Nam dư tha lao động tương đối và Nht Bn dư
tha vn tương đối, vì PK/PL(Vit Nam) = 80 ln
PK/PL(Nht Bn).
d) C ba câu trên đều sai.
Câu 063: Theo lý thuyết H – O thì sn phm có li thế so sánh
là:
a) Sn phm thâm dng yếu t sn xut mà quc gia dư
tha tương đối.
b) Sn phm thâm dng yếu t sn xut mà quc gia có
ngun cung cp di dào nht.
c) Sn phm thâm dng yếu t sn xut mà quc gia có
ngun cung cp vi giá r nht.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 064: Lý thuyết H – O yêu cu mi quc gia:
a) Chuyên môn hóa sn xut vào sn phm thâm dng yếu
t sn xut quc gia dư tha tương đối.
b) Xut khu sn phm thâm dng yếu t sn xut quc gia
dư tha tương đối.
c) Nhp khu sn phm thâm dng yếu t sn xut quc gia
khan hiếm tương đối.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 065: Theo lý thuyết H – O thì nguyên nhân cơ bn làm
phát sinh thương mi quc tế là s khác bit gia các quc
gia v:
a) Yếu t sn xut dư tha tương đối.
b) T l cân đối các yếu t sn xut.
c) Giá c sn phm hàng hóa.
d) C ba câu trên đều đúng.
Câu 066: Theo lý thuyết H – O, mô thc thương mi quc tế
ca các quc gia đang phát trin là:
a) Xut khu sn phm thâm dng lao động; nhp khu sn
phm thâm dng k thut.
b) Xut khu sn phm thâm dng lao động; nhp khu sn
phm thâm dng vn.
c) Xut khu sn phm thâm dng tài nguyên; nhp khu
sn phm thâm dng k thut.
d) Xut khu sn phm thâm dng tài nguyên; nhp khu
sn phm thâm dng vn.
Câu 067: Theo lý thuyết H – O, mô thc thương mi quc tế
ca các quc gia công nghip phát trin là:
6
thông tin tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm môn kinh tế quốc tế
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×