key[i-1] <= {child[i].data} < key[i]
S l ng khóa và node con trong 1 node dao đ ng trong 1 kho ng ố ượ ộ ả
h ng s nh đ c xác đ nh b i giá trằ ố ỏ ượ ị ở ị order (d ch là b c) c a B+tree.ị ậ ủ
T t c các ph n t c a t p c n qu n lý đ u n m node lá.ấ ả ầ ử ủ ậ ầ ả ề ằ ở
T t c node lá đ u có cùng đ cao và đ c liên k t nhau theo th t ấ ả ề ộ ượ ế ứ ự
b ng pointer nhằ ư linkedlist.
Chúng ta có th tìm ki m nhanh trên cây này b ng cách b t đ u t node g cể ế ằ ắ ầ ừ ố
so sánh các khóa trên t ng node đ đi vào nhánh phù h p. Các node trong ừ ể ợ
ch a các ph n t ch đóng vai trò là các khóa trung gian đ tìm ki m.ứ ầ ử ỉ ể ế
Chúng ta có th hình dung vể ề B+tree theo cách khác nh sau:ư
Có 1 t p các ph n t đã đ c s p x p th ậ ầ ử ượ ắ ế ứ
tự [1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12]
Tách t p này thành các kh i 2 ph n t , liên k t nhau theo ki u ậ ố ầ ử ế ể
linkedlist (1,2)->(3,4)->(5,6)->(7,8)->(9,10)->(11,12)
T kh i th 2 tr đi ch n ra ph n t đ u tiên làm đ i di n ta có t p ừ ố ứ ở ọ ầ ử ầ ạ ệ ậ
các ph n t t ng th 2ầ ử ở ầ ứ [3,5,7,9,11]
đây ta có c u trúc d ng cây v i 1 nút g c ch a 5 khóa (g i là key) và 6 Ở ấ ạ ớ ố ứ ọ
nút con m i nút ch a 2 ph n t có tính ch t k p gi a.ỗ ứ ầ ử ấ ẹ ữ
(3,5,7,9,11)
(1,2)->(3,4)->(5,6)->(7,8)->(9,10)->(11,12)
Khi tìm ki m trên c u trúc này ta s b t đ u t node trên tìm ki m tu n t ế ấ ẽ ắ ầ ừ ế ầ ự
đ tìm ra nhánh ch a ph n t c n tìm. D th y v i m i phép so sánh mà ể ứ ầ ử ầ ễ ấ ớ ỗ
ch a tìm ra, ta s lo i đ c 1 nhánh v i nhi u ph n t mà trong tr ng ư ẽ ạ ượ ớ ề ầ ử ườ
h p này là 2. Ti p t c l p l i thao tác v i t ng th 2 ta có t ng th 3:ợ ế ụ ặ ạ ớ ầ ứ ầ ứ