DANH MỤC TÀI LIỆU
Chất lượng tín dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ của Ngân hàng Thương mại và một số giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại CN NH nông nghiệp và phát triển nông thôn Đông Hà Nội
Báo cáo tt nghiệp
Tín dng đối vi doanh nghip va và nh ca Ngân
Hàng Thương Mi
Mc lc
Li m đầu
Chương 1: Cht lượng tín dng đối vi doanh nghip va nh ca Nn
ng Thương mi ..................................................................................................... 1
1.1. Tín dng đối vi Ngân hàng va và nh .............................................................. 1
1.1.1. Vai trò ca doanh nghip va và nh đối vi s phát trin ca nn kinh tế ........ 1
1.1.1.1 Các khái nim đặc đim ca doanh nghip va và nh ................................ 1
1.1.1.2. Vai trò ca các doanh nghip va và nh ........................................................ 3
1.1.2. Mt s vn đ cơ bn v tín dng Ngân hàng ..................................................... 7
1.1.2.1. S hình thành Ngân hàng và khái nim tín dng Ngân hàng ........................... 7
1.1.2.2. Sơ lược v tín dng Ngân hàng ....................................................................... 9
1.1.3. Tm quan trng ca tín dng ti doanh nghip va và nh .............................. 13
1.2. Cht lượngn dng ca Ngân hàng thương mi và c nhân t nh hưởng ............. 17
1.2.1 Quan nim v cht lượng tín dng .................................................................... 17
1.2.2. Các ch tiêu đánh giá cht lượng tín dng ........................................................ 18
1.2.3. Các nhân t nh hưởng đến cht lưng tín dng ............................................... 24
1.2.3.1. Nhân t nh hưng t phía Ngân hàng .......................................................... 24
1.2.3.2. Nhân t nh hưng t phía khách hàng và nn kinh tế xã hi ........................ 26
1.2.3.3. Nhân t t phía nn kinh tế xã hi ................................................................. 28
Chương 2: Thc trng cht lượng tín dng đối vi doanh nghip va nh
chi nhánh Ngân hàng nông nghip và phát trin nông thôn Đông Hà Ni ........... 30
2.1. Gii thiu chung v Chi nhánh Ngân hàng ng nghip phát trin nông thôn
Đông Hà Ni ............................................................................................................. 30
2.1.1. Chc năng và nhim v ca Chi nhánh ............................................................ 30
2.1.2. B máy t chc điu hành ti ĐôngNi ..................................................... 33
2.1.3. Tình hình hot động kinh doanh ti Chi nhánh Đông Hà Ni ........................... 39
2.1.3.1. Lĩnh vc kinh doanh chính............................................................................ 39
2.1.3.2. Đánh giá v kết qu kinh doanh ca Chi nhánh Ngân hàng nông nghip
phát trin nông thôn Đông Hà Ni ............................................................................. 42
2.2. Thc trng cht lượng tín dng đối vi doanh nghip va và nh ti Chi nhánh
Đông Hà Ni ............................................................................................................ 51
2.2.1. Nhng vn đề chung v tín dng đối vi doanh nghip va và nh .................. 51
2.2.1.1. Nhng vn đề chung v cho vay đối vi doanh nghip va và nh ............... 51
2.2.1.2. Nhng vn đề chung v bo lãnh đối vi doanh nghip va và nh .............. 57
2.2.2. nh hình thc tế cht lượng n dng đối vi doanh nghip va nh ti
Đông Hà Ni nhng năm gn đây .............................................................................. 59
2.3. Đánh giá thc trng cht lượng tín dng đối vi doanh nghip va và nh Chi
nhánh......................................................................................................................... 66
2.3.1. Nhng kết qu đạt được ................................................................................... 66
2.3.2. Hn chế và nguyên nhân .................................................................................. 68
2.3.2.1. Mt s mt hn chế trong tín dng đối vi doanh nghip va và nh ti Chi
nhánh ........................................................................................................................ 68
2.3.2.2. Nguyên nhân ch yếu làm nh hưng đến cht lượng tín dng đối vi
doanh nghip va và nh ........................................................................................... 69
Chương 3: Mt s gii pháp nâng cao cht lượng tín dng đối vi các doanh
nghip va nh ti Chi nhánh Ngân hàng nông nghip phát trin ng
thôn Đông Hà Ni .................................................................................................... 76
3.1. Đnh hưng hot đng tín dng đối vi các doanh nghip va nh ti Chi
nhánh Đông Hà Ni ................................................................................................... 76
3.2. Mt s gii pháp nâng cao cht lưng tín dng đối vi doanh nghip va
nh ti Chi nhánh ..................................................................................................... 78
3.2.1. Bin pháp to ngun ........................................................................................ 78
3.2.2. Nâng cao cht lượng công tác thm định .......................................................... 79
2.1.3. Tăng cường công tác kim tra, kim soát tin vay ............................................ 79
2.1.4. X kp thi n quá hn ................................................................................ 80
2.1.5. Trích lp quđp ri ro ............................................................................... 81
2.1.6. Nâng cao cht lượng nhân s ........................................................................... 81
3.3. Mt s kiến ngh đối vi cơ quan Nhà nưc, Ngân hàng Nhà nước Ngân
hàng nông nghip và phát trin nông thôn Vit Nam ................................................. 82
3.3.1. Kiến ngh đối vi cơ quan Nhà nưc ................................................................ 82
3.3.2. Kiến ngh đối vi Ngân hàng Nhà nưc ........................................................... 83
3.3.3. Kiến ngh đối vi Ngân hàng nông nghip và pt trin nông thôn Vit Nam . 84
Kết lun
Chương 1
Cht lượng tín dng đối vi doanh nghip va và nh ca Ngân Hàng Thương
Mi
1.1 Tín dng nn hàng đi vi doanh nghip va và nh
1.1.1 Vai trò ca các doanh nghip va nh đối vi s phát trin ca nn
kinh tế
1.1.1.1 Các khái nim và đặc đim ca doanh nghip va và nh
Trong nn kinh tế th trường, doanh nghip đưc hiu mt t chc kinh tế tư
cách pháp nhân được t chc ra đ hot động kinh doanh trong mt lĩnh vc nht
đnh vi mc đích công ích hoc thu li nhun. Thông thưng cn có 3 điu kin
sau để được công nhn là mt doanh nghip :
- tư cách pháp nhân đy đủ ( doanh nghip đưc Nnước thành lp, công
nhn hay cho phép hot động ) .
- vn pháp định d kinh doanh.
- tên gi hot đng vi danh nghĩa riêng, chu trách nhim độc lp v mi
hot động kinh doanh ca mình.
Các loi hình doanh nghip trong nn kinh tế th trưng rt đa dng phong phú,
th phân loi các doanh nghip theo các tiêu chí sau :
Th nht: da vào quan h s ha v vn tài sn, các doanh nghip được chia
thành doanh nghip Nhà nước, doanh nghip tư nhân, doanh nghip s hu hn
hp.
- Doanh nghip Nhà nưc là doanh nghip do Nhà nưc thành lp,đu tư vn
qun lý nó vi tư cách là ch s hu.
- Doanh nghip tư nhân là nhng doanh nghip do nhân đầu tư vn t chu
trách nhim bng toàn b tài sn ca mình v mi hot động ca doanh nghip.
- Doanh nghip s hu hn hp các doanh nghip s đan xen ca các hình
thc s hu khác nhau trong cùng mt doanh nghip.
Cách phân loi này ch quan h s hu v vn tài sn trong các doanh nghip
thuc các thành phn kinh tế khác nhau. Đồng thi là mt trong các căn c đ Nhà
nước chính sách kinh tế và đnh hưng phát trin phù hp đối vi tng loi
doanh nghip.
Th hai: da vào mc đích kinh doanh nười ta chia doanh nghip thành doanh
nghip hot động kinh doanh và doanh nghip hot động công ích.
- Doanh nghip hot động kinh doanh t chc kinh tế do Nhà nước thành lp
hoc tha nhn, hot động kinh doanh theo cơ chế th trưng.Mc tiêu s mt là thu
li nhun ti đa.
- Doanh ghip hot động công ích ( thường là doanh nghip Nhà nước ) là t chc
kinh tế thc hin các hot động v sn xut, lưu thông hay cung cp các dch v
công cng, trc tiếp thc hin các chính sách hi ca Nnước hoc thc hin
nhim v an ninh quc phòng. Mc tiêu chính ca các doanh nghip này là hiu qu
kinh tếxã hi.
Phân loi theo hình thc y cơ s để chn tiêu thc đánh gli ích hi ca
doanh nghip cho hp lý và là mt trong nhng căn c quan trng để xác đnh chính
sách tài tr ca Nhà nước.
Th ba: da vào lĩnh vc kinh doanh, các doanh nghip có th chia làm hai loi
doanh nghip tài chính và doanh nghip phi tài chính.
- Doanh nghip tài chính các t chc tài chính trung gian như các ngân hàng
thương mi, công ty tài chính, công ty bo him...Nhng doanh nghip này kh
năng cung ng cho nn kinh tế các loi dch v v tài chính, tin t, tín dng, bo
him...
- Doanh nghip phi tài chính các doanh nghip ly sn xut kinh doanh sn
phm làm hot động chính.
Phân loi theo tiêu thc này ch ra chc năng ca tng loi doanh nghip. Chc
năng ch yếu ca các doanh nghip tài chính làmi gii thu hút và chuyn giao
vn t ni tha vn đến nơi thiếu đ đu tư phát trin kinh tế. Đi vi các doanh
nghip phi tài chính, chc năng ch yếu cung cp các sn phm, hàng hoá hay
dch v phi tài chính đáp ng nhu cu tiêu dùng ca nn kinh tế. Qua tiêu thc phân
loi này Nhà nưc thêm căn c để hoch định các chính sách qun phù hp
vi mi loi hình doanh nghip trong tng ngành ngh,
Th tư: da vào quy mô kinh doanh ngưi ta chia doanh nghip thành các loi
doanh nghip ln, doanh nghip va và doanh nghip nh.
Vic quy định thế nào doanh nghip ln, va và nh tu thuc o điu kin
kinh tế xã hi c th ca tng nước và nó cũng thay đi theo tng thi k, tng giai
đon phát trin kinh tế. Ti nước ta, tiêu chí phân loi DNVVN đã được quy định
tm thi ti công văn ss 681/CP – KTN ngày 20/6/1998 ca Th tướng Chính ph.
Theo quy định ti công văn này, tiêu chí xác đnh DNVVN vn s lao động.
C th DNVVN doanh nghip vn điu l dưới 5 t đồng s lao động
trung bình hàng năm dưới 200 ngưi.
Để khuyến khích và to thun li cho vic phát trin các DNVVN, ny 23/11/2001
Chính ph đã ra ngh đnh 90/2001/NĐ - CP. Trong đó quy đnh DNVVN cơ s
sn xut kinh doanh độc lp, đã đăng kinh doanh theo pháp lut hin hành,
vn đăng không quá 10 t đng hoc s lao động trung bình hàng năm không
quá 300 người. Căn c vào tình hình kinh tế hi c th ca ngành, đa phương
trong quá trình thc hin các bin pháp, chương trình tr giúp th áp dng linh
hot đồng thi c hai ch tiêu vn và lao động hoc mt trong hai ch tiêu trên.
thông tin tài liệu
Xét về mặt lịch sử, sự ra đời và phát triển của các nước tư bản có nền đại công nghiệp phát triển gắn với những công ty, tập đoàn kinh tế lớn như ngày nay thì sự khởi đầu của họ cũng là những xí nghiệp, công trường thủ công sản xuất nhỏ. Trong quá trình phát triển, sự tích tụ và tập trung vốn cùng với quá trình cạnh tranh gay gắt giữa những xí nghiệp trong nướcvà ngoài nước đã tạo ra những tập đoàn kinh tế lớn như ngày nay. Tuy vậy, ngay cả ở các nước tư bản phát triển, các DNVVN vẫn giữ một vị trí quan trọng và ngày càng được khẳng định. Bởi vì nhiều lĩnh vực kinh tế chỉ có thể sản xuất kinh doanh có hiệu quả bởi các DNVVN. Sau thời kỳ suy thoái kinh tế những năm đầu thập niên 30, người ta luận ra rằng khu vực DNVVN là nhân tố cực kỳ quan trọng thúc đẩy và mở rộng cạnh tranh, bảo đảm và ổn định kinh tế, phòng chống nguy cơ khủng hoảng. Thật vậy, khu vực DNVVN là xương sống trong nền kinh tế của nhiều quốc gia hiện tại và cả tương lai.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×