DANH MỤC TÀI LIỆU
Chi phí liên quan khi bị tổn thất giá trị hàng hóa
Chi phí liên quan đ n ph n giá tr hàng hóa b t n th tế ị ổ
Văn b n pháp lu t áp d ng: ậ ụ
Lu t thu Thu nh p doanh nghi p 2008ậ ế
Lu t thu giá tr gia tăng 2008ậ ế
Ngh đ nh 218/2013/NĐ-CPị ị
Thông t 78/2014/TT-BTCư
Thông t 96/2015/TT-BTCư
(*) S ki n b t kh kháng s ki n x y ra m t cách khách quan không th l ng ể ườ
tr c đ c và không th kh c ph c đ c m c dù đã áp d ng m i bi n pháp c n thi tướ ượ ể ắ ụ ượ ế
và kh năng cho phép (Theo kho n 1 Đi u 156 BLDS năm 2015). ả ề
I. Thu thu nh p doanh nghi pế ậ
1
1. Đi u ki n đ đ c tính vào chi phí đ c tr : ượ ượ Ph n chi phí t n th t này ổ ấ không
đ c b i th ngượ ồ ườ
Cách xác đ nh:
Ph n giá tr t n th t không đ c b i th ng ị ổ ượ ườ = T ng giá tr t n th t – Giá tr DN BH
ho c t ch c, cá nhân khác ph i b i th ngặ ổ ườ
2. H s :ồ ơ
1. Biên b n ki m kê giá tr tài s n, hàng hóa b t n th t/h h ng do DN l pả ể ổ ấ ư
oGiá tr tài s n, hàng hóa b t n th t ị ổ
oNguyên nhân t n th tổ ấ
oCh ng lo i, s l ng, giá tr tài s n, hàng hóa có th thu h i đ c (n u ố ượ ượ ế
có)
oB ng kê xu t nh p t n hàng hóa b t n th t có xác nh n do đ i di n h p ị ổ
pháp c a DN ký
2. H s b i th ng thi t h i đ c c quan b o hi m ch p nh n b i th ng ơ ồ ườ ượ ơ ồ ườ
(n u có)ế
3. H s quy đ nh trách nhi m c a t ch c, cá nhân ph i b i th ng (n u có)ồ ơ ườ ế
3. Trình t , th t c: ủ ụ
L p h s và l u t i Doanh nghi p ồ ơ ư
Xu t trình khi c quan thu có yêu c u ơ ế ầ
Đi m m i:ể ớ
Tr c đây theo thông t 78/2014/TT-BTC ngoài h s trên Doanh nghi p c n ướ ư ồ ơ
ph i có thêm:
– Văn b n gi i trìnhả ả v tài s n, hàng hóa b t n th t do thiên tai, d ch b nh, h a ho n; ị ổ
hàng hóa b h h ng do h t h n s d ng, b h h ng do thay đ i quá trình sinh hóa t ị ư ỏ ế ử ụ ị ư ỏ
nhiên không đ c b i th ngượ ồ ườ
– Văn b n xác nh n c a y ban nhân dân ủ Ủ c p xã, ph ng, Ban qu n lý Khu công ấ ườ
nghi p, Khu ch xu t, Khu kinh t . ế ấ ế
Th i h n n p : Tr c khi n p h s kê khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p.ướ ồ ơ ế ế
Theo thông t 96/2015/TT-BTCư: H s nêu trên đ c l u t i doanh nghi p vàồ ơ ượ ư không
ph i n p cho c quan thu ơ ế ch c n xu t trình khiỉ ầ c quan thuơ ế có yêu c u.
4. Các tr ng h p không đ c xem là b t kh khángườ ượ ấ ả
2
T n th t do l i c a ng i lao đ ng ỗ ủ ườ :
oT n th t Doanh nghi p ph i ch u không ph i là t n th t trong tr ng ổ ấ ổ ấ ườ
h p b t kh kháng.ợ ấ
oN u Doanh nghi p chi tr thêm kho n chi phí b i th ng thi t h i ngoài ế ườ ệ ạ
ph n đ c b o hi m chi tr thì kho n chi này không đ c tính vào chi ượ ả ượ
phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu thu nh p doanh nghi p.ượ ừ ế
(Công văn 2385/BCT-CST)
H h ng do v n chuy nư : (Không ph i do thiên tai, d ch b nh, h a ho n và ị ệ ỏ ạ
tr ng h p b t kh kháng khác) thì kho n chi phí hàng h ng không đ c tr ườ ợ ấ ượ
khi xác đ nh thu nh p ch u thu TNDN. ậ ị ế
(Công văn 43627/BCT-CST)
II. Thu giá tr gia tăngế ị
(Thông t 219/20153/TT-BTC)ư
1. Nguyên t c
Thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, d ch v dùng cho s n xu t, kinh doanh hàng hóa, ế ị ụ
d ch v ch u thu GTGT đ c kh u tr toàn b , k c thu GTGT đ u vào không ế ượ ế ầ
đ c b i th ng c a hàng hóa ch u thu GTGT b t n th t.ượ ườ ế ị ổ
C s kinh doanh ph i có đ y đ h s , tài li u ch ng minh các tr ng h p t n th t ơ ở ồ ơ ườ
không đ c b i th ng đ kh u tr thu .ượ ồ ườ ế
2. Cách x lý thu GTGT c a hàng hóa b t n th t ế ị ổ
(Công văn 4403/BTC-CST)
Tr ng h p 1:ườ Doanh nghi p không đ c b i th ngượ ườ thu GTGT đ u vào c a hàng ế ầ ủ
hóa ch u thu GTGT b t n th t » ế ị ổ đ c kh u tr toàn bượ ấ ừ s thu GTGT đ u vào này.ố ế
Tr ng h p 2:ườ H p đ ng b o hi m quy đ nh giá tr b i th ng không bao g m thu ị ồ ườ ế
GTGT c a hàng hóa, tài s n ch u thu GTGT b t n th t, thì Doanh nghi p nh n ti n ế ị ổ
b i th ng b o hi m:ồ ườ
L p ch ng t thu theo quy đ nh ứ ừ
Đ c kh u tr s thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, tài s n b t n th t vàượ ế ị ổ
C s kinh doanh b o hi m l p ch ng t chi ti n b i th ng b o hi m;ơ ở ư
Tr ng h p 3:ườ H p đ ng b o hi m quy đ nh giá tr b i th ng có bao g m thu ị ồ ườ ế
GTGT c a hàng hóa, tài s n ch u thu GTGT b t n th t thì Doanh nghi p nh n ti n ế ị ổ
b i th ng:ồ ườ
Xu t hóa đ n GTGT, kê khai, tính n p thu GTGT đ u ra t ng ng v i s ơ ế ươ ớ ố
thu GTGT đ c b i th ng vàế ượ ồ ườ
Đ c kh u tr s thu GTGT đ u vào c a hàng hóa, tài s n b t n th t.ượ ế ị ổ
3
Tr ng h p 4:ườ Doanh nghi p b o hi m y quy n cho ng i tham gia b o hi m s a ả ể ườ ả ể
ch a tài s n thì:ữ ả
Th c hi n thanh toán cho ng i tham gia b o hi m phí b o hi m t ng ng ườ ươ ứ
theo h p đ ng b o hi mợ ồ
Đ c kê khai kh u tr thu GTGT t ng ng v i ph n b i th ng b o hi m ượ ế ươ ứ ầ ồ ườ
thanh toán theo hóa đ n GTGT đ ng tên ng i tham gia b o hi mơ ườ ả ể
L u ýư: Tr ng h pườ ph n b i th ng ườ b o hi m do doanh nghi p b o hi m thanh toán ả ể ả ể
cho ng i tham gia b o hi mườ có giá tr t 20 tri u đ ng tr lênị ừ thì ph i th c ả ự
hi n thanh toán qua ngân hàng.
4
thông tin tài liệu
Chi phí liên quan đến phần giá trị hàng hóa bị tổn thất Văn bản pháp luật áp dụng: • Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp 2008 • Luật thuế giá trị gia tăng 2008 • Nghị định 218/2013/NĐ-CP • Thông tư 78/2014/TT-BTC • Thông tư 96/2015/TT-BTC
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×