DANH MỤC TÀI LIỆU
Chia sẻ kinh nghiệm kiểm tra thuế TNDN chuẩn bị quyết toán thuế.
Kinh nghi m ki m tra thu TNDN chu n b quy t toán thu . ế ế ế
Đây là lo i thu mà các c quan thu quan tâm nh t, ki m tra nhi u nh t và k ế ơ ế ấ ể ế
toán ph i v t v trong công tác h ch toán lo i thu này nh t. Sau đây đ c trìnhả ấ ả ế ượ
bày m t s v n đ c n chú ý khi h ch toán doanh thu chi phí đ tính ra l i ề ầ
nhu n ch u thu TNDN.ậ ị ế
1- Doanh thu tính thuế
1.1. V n đ v xu t hóa đ n ề ề ơ
+ M t s DN th ng m i bán hàng tiêu dùng cho khách hàng nên th ng không ộ ố ươ ườ
ph i xu t hóa đ n GTGT, do v y h ch đ ng đ c đ u ra xu t hóa đ n GTGT ơ ọ ủ ượ ầ ơ
bán hàng đ tránh ph i n p thu nhi u. ả ộ ế
+ Tuy nhiên các DN này l i th ng có hai h th ng tách bi t là k toán n i b ườ ệ ố ế ộ ộ
và k toán thu .ế ế
+ K toán n i b th ng thì c p nh t th ng xuyên theo yêu c u báo cáo, còn ế ộ ộ ườ ườ
k toán thu th ng làm vào cu i tháng, cu i quý, cu i năm. . . , lúc bán hàng ế ế ườ
th c t là m t hàng khác, giá khác, nh ng lúc xu t hóa đ n cho khách theo yêu ự ế ư ơ
c u thì là m t m t hàng khác, giá bán khác. ộ ặ
++ đây s x y ra hai v n đ : ẽ ả
+ Tr ng h p 1 :ườ ợ Giá bán không đ ng nh t, chênh l ch nhau quá l n mà không ồ ấ
có s ki m soát c p nh t hàng ngày, d n đ n cùng m t m t hàng lúc bán v i giáự ể ế
r t th p lúc l i bán v i giá g p 5- g p 10ấ ấ
-> C quan thu s đ t câu h i, n u không gi i trình đ c h p lý s b áp m c ơ ế ẽ ặ ế ượ ẽ ị
giá bán cao nh t cho các m t hàng xu t đó. Đ tránh v n đ này thì ph i làm ấ ề
nh th nào???ư ế
+Tr ng h p 2:ườ Do không c p nh t đ c nh p xu t t n th ng xuyên, bán m t ượ ấ ồ ườ
m t hàng vi t hóa đ n m t m t hàng nên kh năng x y ra xu t hàng âm. Đi u ế ơ ộ ặ
này thì bu c k toán ph i c p nh t th ng xuyên nh p xu t các m t hàng đ ế ả ậ ườ
tránh x y ra tình tr ng này. Trong tr ng h p vi c xu t kho đã x y ra lâu r i thì ườ ợ ệ
ph i làm cách nào???
1.2. Doanh thu ch a th c hi n.ư ự ệ
+ M t s DN kinh doanh d ch v , khách hàng tr tr c ti n phí d ch v và yêu ị ụ ướ ị ụ
c u xu t hóa đ n theo l n thanh toán ti n.ầ ấ ơ
+ K toán không phân bi t đ c đó là doanh thu ch a th c hi n nên m i l n ế ượ ư ỗ ầ
xu t hóa đ n đ u ghi vào doanh thu. Trong lúc đó ch a có chi phí th c hi n các ơ ề ư
1
d ch v này d n đ n LN c a doanh nghi p r t l n m t cách không đúng th c t ế ấ ớ ế
– > s thu TNDN phái n p r t l n. ế ấ ớ
1.3. Hóa đ n xu t kh uơ ấ ẩ
+ M t s DN có khách hàng là bên n c ngoài ho c m t t ch c cá nhân nào đó ướ ộ ổ
không c n hóa đ n GTGT, tuy nhiên khách hàng đó l i chuy n ti n qua tài ơ ể ề
kho n c a công ty, công vi c cung c p hàng hóa d ch v đã th c hi n xong, h p ả ủ
đ ng đã thanh lý và m i nghĩa v gi a hai bên đã k t thúc. ụ ữ ế
+ Tuy nhiên đ l i d ng ngu n thu GTGT ph i n p các DN đó hoãn l i vi c ể ợ ế
xu t hóa đ n, th m chí còn không xu t hóa đ n. Lúc c quan thu phát hi n ra ấ ơ ấ ơ ơ ế
kho n này, đ i chi u v i h p đ ng, thanh lý h p đ ng -> Doanh thu tăng lên và ế ớ ợ ồ ợ ồ
s thu ph i n p tăng lên đ ng th i. ế ả ộ
1.4. Xu t hóa đ n m t hàng không có trong gi y phép kinh doanh. ơ ặ
M t s DN không có ch c năng kinh doanh ngành ngh này nh ng l i xu t hóa ộ ố ư
đ n cho ngành ngh đó, d n đ n lúc ki m tra ngoài vi c b ph t hành chính v ơ ẫ ế ị ạ
v n đ kinh doanh sai ngành ngh , còn b c quan thu không ch p nh n chi phí ị ơ ế
đ u vào cho nh ng doanh thu này mà coi đây là m t kho n thu nh p khác và ộ ả
đánh thu trên toàn b doanh thu không đúng ngành ngh này.ế ộ
1.5. Xu t hàng bi u t ng, tiêu dùng n i b ế .
M t s DN xu t hàng bi u t ng, làm t thi n, tiêu dùng n i b . . . nh ng không ộ ố ế ư
xu t hóa đ n GTGT nên lúc quy t toán thu s b lo i kho n này ra kh i chi phí ơ ế ế ẽ
đ ng th i tăng doanh thu các kho n này và tính thu TNDN trên kho n doanh thuồ ờ ế
này.
1.6. Xu t mã hàng khác nhau gi a đ u vào và đ u ra ữ ầ
+ M t s doanh nghi p mua hàng hóa theo hóa đ n GTGT ghi m t m t hàng, ộ ố ơ
nh ng th c ch t là m t m t hàng có nhi u h n m t ch ng lo i, quy cách c a ư ự ơ ủ ạ
m t hàng đó.
+ Khi DN xu t hóa đ n bán ra khách hàng l i yêu c u xu t đúng ch ng lo i quy ơ ầ ấ
cách c a m t hàng đó theo s l ng t ng ng. ố ượ ươ
+ Lúc đó s có s khác nhau gi a tên hàng mua vào và bán ra n u không ch ng ẽ ự ế
minh đ c hàng hóa bán ra là chi ti t t hàng hóa mua vào thì s không- đ c ượ ế ừ ượ
ch p nh n đ u vào và ph i n p thu TNDN trên doanh s bán ra này. K toán ả ộ ế ế
lúc nh n hóa đ n c n ph i chú ý. ơ ầ
1.7. Hàng ký g i và đ i lý bán đúng giá.ử ạ
2
+ M t s DN ch nh n hàng ký g i, đ i lý bán đúng giá thì doanh thu bán hàng ộ ố
không ph i là là s ti n bán hàng c a lo i hàng hóa đó mà ch là hoa h ng đ c ố ề ượ
h ng theo h p đ ng đ i lý ký g i( nh ng k toán lúc bán hàng do khách hàng ưở ợ ồ ư ế
yêu c u xu t hóa đ n cho m t hàng này nên đã xu t ra, trong khi vi c xu t hóa ơ ệ ấ
đ n này là c a bên giao đ i lý, ký g i.ơ ạ ử
+ Do v y doanh thu b tăng lên mà th c ra là doanh nghi p không đ c h ng ượ ưở
doanh thu này.
1.8. H p đ ng h p tác s n xu t kinh doanhợ ồ
+ M t s doanh nghi p tham gia h p đ ng h p tác s n xu t kinh doanh ch đ c ỉ ượ
phân chia s n ph m, nh ng là đ n v đ ng ra bán hàng c a vi c h p tác kinh ư ơ ị ứ
doanh này, lúc khách hàng yêu xu t hóa đ n thì l i xu t cho toàn b giá tr hàng ơ ạ ộ ị
bán đ c.ượ
+ Do v y b tính th a doanh thu mà DN không đ c phân chia, b n p thu trên ượ ị ộ ế
ph n doanh thu không nh n đ c. ậ ượ
1.9. Đi u chuy n tài s n, góp v n vào công ty h ch toán đ c l p. ộ ậ
++ Khi thanh tra ki m tra thu t i doanh nghi p. Các b n k toán chú ý đ ế ạ ế
chu n b các b c sau:ẩ ị ướ
1 – Công tác s p x p ch ng t g c ế ừ ố
– Chúng ta c n s p x p ch ng t g c hàng tháng theo tu n t c a b ng kê thu ế ự ủ ế
đ u vào đ u ra đã in và n p báo cáo cho c quan thu hàng tháng:ầ ầ ơ ế B t đ u t ắ ầ ư
tháng 1 đ n tháng 12 c a năm tài chính, các ch ng t g c: hóa đ n đ u vào đ u ế ừ ố ơ
ra đ c k p chung v i t khai thu GTGT hàng tháng đã n p cho c quan thượ ớ ờ ế ơ ế
– M i ch ng t ho c m t nhóm ch ng t ph i kèm theo ừ ặ ừ ả
+ Hóa đ n bán ra ph i k p theo Phi u thu n u bán ra ho c thu ti n vào đ ng ơ ả ẹ ế ế
th i k p thêm phi u xu t kho, k p theo h p đ ng và thanh lý n u có.ờ ẹ ế ế
+ Hóa đ n mua vào (đ u vào) ph i k p v i phi u chi và phi u nh p kho, phi u ơ ả ẹ ế ế ế
đ ngh thanh toán kèm theo h p đ ng, thanh lý n u có. ợ ồ ế
+ N u bán ch u ph i k p phi u k toán (hay phi u ho ch toán) và phi u xu t ế ị ả ế ế ế ạ ế ấ
kho kèm theo h p đ ng, thanh lý n u có. ,…ợ ồ ế
+ T t c ph i có đ y đ ch ký theo ch c danh.ấ ả
– K p riêng ch ng t c a t ng tháng, m i tháng m t t p có bìa đ y đ . ừ ủ
2 – S p x p báo cáo đã n p cho c quan thuắ ế ơ ế
– Đi kèm theo ch ng t c a năm nào là báo cáo c a năm đó. M t s báo cáo ừ ủ
th ng kỳ là: T khai kê thu GTGT hàng tháng, Báo cáo tình hình s d ng hóa ườ ế ử ụ
3
đ n, Xu t Nh p Kh u, Môn Bài, Tiêu th đ c Bi t, báo cáo thu thu nh p ơ ụ ặ ế
doanh nghi p t m tính hàng quýệ ạ
– Báo cáo tài chính, quy t toán thu TNDN, TNCN, hoàn thu kèm theo c a ế ế ế
t ng năm
3 – Chu n b s sách đã in hàng năm (theo hình th c NCK) ị ổ
– S nh t ký chungổ ậ
– S nh t ký bán hàngổ ậ
– S nh t ký mua hàngổ ậ
– S nh t ký chi ti nổ ậ
– S nh t ký thu ti nố ậ
– S chi ti t công n ph i thu cho t t c các khách hàng ế ấ ả
– S chi ti t công n ph i tr cho t t c các nhà cung c p ế ấ ả
– Biên b n xác nh n công n c a t ng đ i t ng (n u có) cu i năm. ợ ủ ượ ế
– S qu ti n m t và s chi ti t ngân hàng. ỹ ề ế
– S cái các tài kho n: 131 , 331, 111, 112, 152, 153, 154, 155, 211, 214,…621, ổ ả
622, 627, 641, 642,…Tùy theo doanh nghi p s d ng quy t đ nh 48 ho c 15. ử ụ ế
– S t ng h p v tình hình tăng gi m tài s n c đ nhổ ổ
– S t ng h p v tình hình tăng gi m công c d ng cổ ổ
– S kh u hao tài s n c đ nh ố ị
– S kh u hao công c d ng c ụ ụ
– Th kho/ s chi ti t v t t ế ậ ư
– B ng t ng h p nh p xu t t n t ng kho ấ ồ
– Toàn b ch ng t đã nh p đ u ph i in ra ký (đ y đ ch ký).ộ ứ ủ ữ
L u ý:ư s th t các phi u ph i đ c đánh và s p x p tu n t . ứ ự ế ượ ế
4 – S p x p các h p đ ng kinh tắ ế ế
– S p x p đ y đ theo tu n t t ng h p đ ng đ u vào/ đ u ra: ế ự ừ
+ Ki m tra các biên b n, gi y t c a t ng h p đ ng n u có: h p đ ng, biên b n ợ ồ ế ợ ồ
nghi m thu, thanh lý h p đ ng ợ ồ
+ Nh ng sai sót c n tránh trong công tác k toán tài chínhữ ầ ế
+ Làm K toán, Báo cáo Thu t i Tp H Chí Minhế ế ạ
+ Vay ti n ngân hàng c n l u ý nh ng gì đ có l i nh t? ầ ư
+ S a đ i b sung Lu t K toán: đ i m i quan tr ng ổ ổ ế
+ Nh ng tình hu ng k toán th ng g p. B n đã bi t ch a? ế ườ ế ư
– H p đ ng lao đ ng và h th ng thang b ng l ng: h p đ ng lao đ ng, b ng ợ ồ ươ ợ ồ
4
l ng, ph i có ch ký đ y đươ ầ ủ
– Các quy t đ nh b nhi m, đi u chuy n công tác, tăng l ng.ế ị ươ
5 – H s pháp lýồ ơ
– Chu n b đ y đ c g c và photo công ch ng (xác th c).ẩ ị ầ ủ
– Các công văn đ n/đi liên quan đ n c quan thuế ế ơ ế
6 – Ki m tra chi ti t khác:ể ế
+ Ki m tra tra đ i chi u gi a s chi ti t v i s t ng h p tài kho n (s cái) ố ế ế ổ ợ
+ Ki m tra đ i chi u các nghi p v kinh t phát sinh so v i s đ nh kho n: hóa ế ế ổ ị
đ n đ u ra – vào và s k toánơ ổ ế
+ Ki m tra đ i chi u công n khách hàng ố ế
+ Ki m tra các kho n ph i tr ả ả
+ Ki m tra d li u nh p và khai báo thu gi a hóa đ n đ u vào – ra v i b ng kê ữ ệ ế ơ
khai thuế
+ Đ u vào và đ u ra có cân đ iầ ầ
+ Ki m tra ký tá có đ y đ ầ ủ
+ Ki m tra l i xem đ nh kho n các kho n ph i thu và ph i tr đ nh kho n có ị ả ị ả
đúng
+ Ki m tra l i b ng l ng xem ký có đ y đ , s li u trên s cái 334 và b ng ươ ố ệ
l ng có kh p : Đ i v i nhân viên ph i có h s đ y đươ ồ ơ
++N i dung công vi c s th c hi n : ệ ẽ
1. Ki m tra s phù h p c a các ch ng t k toán; ừ ế
2. Ki m tra vi c đ nh kho n, h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh; ệ ị ế
3. Ki m tra vi c l p và kê khai báo cáo thu VAT hàng tháng; ệ ậ ế
4. Ki m tra l p báo cáo quy t toán thu thu nh p doanh nghi p;ể ậ ế ế
5. Ki m tra h s quy t toán thu thu nh p cá nhân; ồ ơ ế ế
6. Ki m tra vi c l p báo cáo tài chính theo quy đ nh; ệ ậ
7. Đi u chinh các sai sót, ch a phù h p v i quy đ nh c a pháp lu t; ư ợ ớ
8. Thi t l p l i s sách k toán, báo cáo thu theo đúng quy đ nh c a các lu t ế ậ ế ế
thu ;ế
9. Th c hi n đi u ch nh các báo cáo thu khi có sai l ch;ự ệ ế
10. Làm vi c và gi i trình v i c quan thu . ớ ơ ế
++K năng ki m tra s sách k toán: ổ ế
+ Nh t ký chung: rà soát l i các đ nh kho n k toán xem đã đ nh kho n đ i ng ị ả ế ị ả
N – Có đúng ch a, ki m tra xem s ti n k t chuy n vào cu i m i tháng đã ư ố ề ế
5
đúng ch a,ư t ng phát sinh Nh t Ký chung = T ng phát sinh B ng Cân đ i Ở ả
Tài Kho n
+ B ng cân đ i tài kho n: ố ả
T ng S D N đ u kỳ = T ng s D Có đ u kỳ = S d cu i kỳ tr c k t ố ư ợ ố ư ư ướ ế
chuy n sang,
T ng Phát sinh N trong kỳ = T ng Phát sinh Có trong kỳ = T ng phát sinh ổ ở
Nh t Ký Chung trong kỳ,
T ng S d N cu i kỳ = T ng s d Có cu i kỳ; ố ư ố ư
Nguyên t c T ng Phát Sinh Bên N = T ng Phát Sinh Bên Cóắ ổ
+ Tài kho n 1111 ti n m t: ề ặ
S d n đ u kỳ s cái TK 1111 = S d n đ u kỳ TK 1111 trên b ng cân đ i ố ư ợ ầ ố ư ợ ầ
phát sinh = S d N đ u kỳ S Qu Ti n M t;ố ư ợ ầ
S Phát sinh n s cái TK 1111 = S phát sinh N Có TK 1111 trên b ng cân ợ ổ
đ i phát sinh = S phát sinh N Có S Qu Ti n M t, ỹ ề
S d n cu i kỳ s cái TK 1111 = S d cu i kỳ TK 1111 trên b ng cân đ i ố ư ợ ố ư
phát sinh = S d N cu i kỳ S Qu Ti n M tố ư
+ Tài kho n 112 ti n g i ngân hàng: S d n đ u kỳ s cái TK 112 = S d n ố ư ợ ầ ố ư ợ
đ u kỳ TK 112 trên b ng cân đ i phát sinh = S d N đ u kỳ S ti n g i ngân ố ư ợ ầ
hàng = S d đ u kỳ c a s ph ngân hàng ho c sao kê;ố ư ầ
S Phát sinh n s cái TK 112 = S phát sinh N Có TK 112 trên b ng cân đ i ợ ổ
phát sinh = S phát sinh N Có S Ti n G i Ngân Hàng ho c sao kê = S phát ổ ề
sinh rút ra – n p vào trên s ph ngân hàng ho c sao kê, ổ ụ
S d n cu i kỳ s cái TK 112 = S d cu i kỳ TK 112 trên b ng cân đ i phát ố ư ợ ố ư
sinh = S d N cu i kỳ S Ti n G i Ngân Hàng ho c sao kê = S d cu i kỳ ố ư ố ư
S Ph Ngân Hàng ho c sao kêổ ụ
+ Tài kho n 334 :
S d n đ u kỳ s cái TK 334 = S d n đ u kỳ TK 334 trên b ng cân đ i ố ư ợ ầ ố ư ợ ầ
phát sinh,
T ng Phát sinh Có trong kỳ = T ng phát sinh thu nh p đ c B ng l ng trong ượ ở ươ
kỳ (L ng tháng + Ph c p + tăng ca),ươ ụ ấ
T ng phát sinh N trong kỳ = T ng đã thanh toán + các kho n gi m tr ( b o ừ ả
hi m) + t m ng; ạ ứ
T ng S d Có cu i kỳ = T ng s d Có cu i kỳ b ng cân đ i phát sinh ố ư ố ư
+ Tài kho n 142,242,214: s ti n phân b tháng trên b ng phân b công c ố ề
6
thông tin tài liệu
Kinh nghiệm kiểm tra thuế TNDN chuẩn bị quyết toán thuế. Đây là loại thuế mà các cơ quan thuế quan tâm nhất, kiểm tra nhiều nhất và kế toán phải vất vả trong công tác hạch toán loại thuế này nhất. Sau đây được trình bày một số vấn đề cần chú ý khi hạch toán doanh thu chi phí để tính ra lợi nhuận chịu thuế TNDN.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×