Chi n l c giá ế ượ
1. Giá trong marketing mix
Chi n l c và chính sách giá là c m t ngh thu t. Nhi u khách s n chào b ng giá phòng trông có ế ượ ả ộ ệ ậ ề ạ ả
v là r t "ph i chăng" và h p d n, nh ng th c ra doanh thu bình quân c a h trên đ u khách cao ẻ ấ ả ấ ẫ ư ự ủ ọ ầ
h n nhi u so v i m t khách s n khác có bi u giá phòng cao h n.ơ ề ớ ộ ạ ể ơ
Giá là m t thành ph n quan tr ng trong gi i pháp t ng h p (marketing mix) và c n ph i đ c qu n ộ ầ ọ ả ổ ợ ầ ả ượ ả
tr m t cách thông minh nh là cách mà ta qu n tr nh ng thành ph n khác. Nhìn chung giá là m t ị ộ ư ả ị ữ ầ ộ
ph n đi kèm v i k ho ch s n ph m/th tr ng và không ph i là m t th c th riêng l .ầ ớ ế ạ ả ẩ ị ườ ả ộ ự ể ẻ
Trong m t h n h p marketing mix mà marketer th ng s d ng làm c s cho ho t đ ng ộ ỗ ợ ườ ử ụ ơ ở ạ ộ
marketing, chúng ta có Price=s n ph m/gi i pháp,ả ẩ ả Place=kênh, Promotion=qu ng bá truy n thông ả ề
và Price=giá, trong đó Product, Place và Promotion là nh ng y u t P đòi h i chúng ta ph i chi ti n ữ ế ố ỏ ả ề
đ t o ra k t qu . Còn Price là y u t “P” duy nh t trong marketing mix mà chúng ta có th thu l i ể ạ ế ả ế ố ấ ể ạ
giá tr cho mình t nh ng giá tr đã t o ra cho khách hàng. Do t m quan tr ng c a Price là nh v y, ị ừ ữ ị ạ ầ ọ ủ ư ậ
giá x ng đáng đáng đ c đ u t th i gian và đ c quan tâm cao.ứ ượ ầ ư ờ ượ
Giá th hi n giá tr (th ng d i hình th c ti n b c) mà khách hàng s n sàng tr đ đ c tho ể ệ ị ườ ướ ứ ề ạ ẵ ả ể ượ ả
mãn nhu c u. Nh v y ta có th nói m t th ng hi u bán đ c giá cao h n các th ng hi u khác ầ ư ậ ể ộ ươ ệ ượ ơ ươ ệ
là nh t o ra đ c nhi u giá tr cho khách hàng h n.ờ ạ ượ ề ị ơ
Ch ng h n tr ng h p m t chi c qu n jean bình th ng ch bán đ c v i giá kho ng 100 ngàn ẳ ạ ườ ợ ộ ế ầ ườ ỉ ượ ớ ả
đ ng, trong khi m t chi c qu n jean Levis khách hàng có th ch p nh n tr trên 1 tri u đ ng đ có ồ ộ ế ầ ể ấ ậ ả ệ ồ ể
nó.
V y n u b n r i vào tr ng h p nh Levis n u b n không nghiên c u th u đáo v giá tr và giá, ậ ế ạ ơ ườ ợ ư ế ạ ứ ấ ề ị
li u b n có đ can đ m đ t giá s n ph m mình cao h n giá đ i th c nh tranh g p 10 l n? Hay ệ ạ ủ ả ặ ả ẩ ơ ố ủ ạ ấ ầ
ng c l i, n u b n mu n khách hàng c a mình vui v tr giá cao đ mua s n ph m c a b n thì ượ ạ ế ạ ố ủ ẻ ả ể ả ẩ ủ ạ
b n c n ph i nghiên c u v giá tr t o ra cho khách hàng và chi n l c giá v y.ạ ầ ả ứ ề ị ạ ế ượ ậ
2. Khái ni m đ nh giáệ ị và mô hình đ nh giáị
Giá và y u t co giãn v nhu c uế ố ề ầ
Giá đ c xem là có tính co giãn khi m t thay đ i nh v giá d n đ n m t s thay đ i l n v nhu ượ ộ ổ ỏ ề ẫ ế ộ ự ổ ớ ề
c u. Thông th ng đ i v i nh ng s n ph m ph thông mà khách hàng có nhi u s l a ch n trên ầ ườ ố ớ ữ ả ẩ ổ ề ự ự ọ
th tr ng, m t quy t đ nh gi m giá có th làm tăng nhu c u c a khách hàng đ i v i s n ph m đó, ị ườ ộ ế ị ả ể ầ ủ ố ớ ả ẩ
do nhi u khách khách hàng đang s d ng s n ph m thay th khác chuy n sang s d ng s n ề ử ụ ả ẩ ế ể ử ụ ả
ph m n y. Ng c l i, m t quy t đ nh tăng giá có th làm gi m nhu c u do nhi u khách hàng ẩ ầ ượ ạ ộ ế ị ể ả ầ ề
chuy n sang s d ng s n ph m thay th khác.ể ử ụ ả ẩ ế
Giá đ c xem là không co giãn khi m t s thay đ i l n v giá ch làm thay đ i không đáng k v ượ ộ ự ổ ớ ề ỉ ổ ể ề
nhu c u. Ch ng h n đ i v i m t s n ph m ch ph c v cho m t th tr ng đ c bi t, ch có nh ng ầ ẳ ạ ố ớ ộ ả ẩ ỉ ụ ụ ộ ị ườ ặ ệ ỉ ữ
ng i có nhu c u m i s d ng và ch s d ng thì cho dù có gi m giá c nào cũng không th làm ườ ầ ớ ử ụ ỉ ử ụ ả ở ể
tăng nhu c u m t cách đ t bi n vì s l ng khách hàng th t s có nhu c u cũng ch có th , nh ng ầ ộ ộ ế ố ượ ậ ự ầ ỉ ế ữ
khách hàng khác không có nhu c u.ầ