DANH MỤC TÀI LIỆU
Chiết khấu chứng từ có giá là gì?
Chi t kh u ch ng t có giá là gì?ế ứ ừ
1. Khái ni m chi t kh u ế
Chi t kh uế là m t hình th c c p tín d ng theo đó các t ch c tín d ng nh n các ứ ấ
ch ng t có giá và trao cho khách hàng m t s ti n b ng m nh giá c a ch ng t ố ề
nh n chi t kh u tr đi ph n l i nhu n và chi phí mà ngân hàng đ c h ng. ế ầ ợ ượ ưở
So v i hình th c cho vay, chi t kh u có đi m khác bi t là : ế ấ
– Không c n tài s n th ch p mà s d ng ngay ch ng t nh n chi t kh u làm ế ử ụ ế
đ m b o tín d ng.ả ả
– Ngân hàng thu lãi tr c khi phát ti n vay b ng cách kh u tr vào m nh giá.ướ ấ ừ
– Qui trình xem xét c p tín d ng đ n gi n và nhanh chóng h n so v i cho vay. ơ ả ơ
– Các ngân hàng th ng m i hi n nay th ng nh n chi t kh u hai lo i ch ng tươ ạ ệ ườ ế
c b n : th ng phi u và ch ng t có giá khác nh trái phi u, kỳ phi u,…..ơ ả ươ ế ư ế ế
Phân bi t chi t kh u v i cho vay c m c gi y t có giá ế ố ấ
– Ch th :ủ ể
+ Chi t kh u: Liên quan đ n 3 ch th : TCTD – ng i vay – ng i có nghi p ế ế ủ ể ườ ườ
v hoàn tr v n t gi y t có giá ả ố
+ Cho vay, c m c gi y t có giá: Liên quan đén hai ch th : ng i vay – ng i ố ấ ờ ủ ể ườ ườ
cho vay
– HÌnh th c:
+ Chi t kh u:HĐ chi t kh u gi y t có giá. HĐ gi ng nh 1 HĐM gi y t ế ế ấ ờ ư ấ ờ
giá, có bên bán, bên mua cùng tho thu n chuy n giao quy n s h u gi y t ở ữ
giá t bên bán sang bên mua.
+ Cho vay c m c gi y t có giá: HĐ tín d ng.mang b n ch t c a HĐTD.- Quy ấ ủ
trình nghi p v kĩ thu t:ệ ụ
+ Chi t kh u: Là s k t h p gi a nghi p v tín d ng (th m đ nh h s chi t ế ế ồ ơ ế
kh u c a khách hàng) v i kĩ thu t pháp lý trg h p đ ng mua bán gi y t ấ ờ
giá( th t c chuy n giao quy n s h u gi y t có giá cho ng i mua và thanh ủ ụ ườ
toán ti n mua gi y t có giá cho ng i bán) ấ ờ ườ
– Quy n s h u đ i v i các gi y t có giá: ở ữ
+ Chi t kh u: thu c v TCTD (bên mua).+ C m c gi y t có giá: Bên vay, ế ố ấ ờ
TCTD ko có quy n s h u. ở ữ
– Đ i t ng:ố ượ
+ Chi t kh u: gi y t có giá còn th i h n thanh toán ng n h n (d i 1 năm)ế ấ ờ ờ ạ ướ
+ Cho vay c m c : Gi y t có giá ng n, trung, dài h n. ấ ờ
1
– Giá tr c a gi y t có giá:ị ủ
+ Chi t kh u:giá chi t kh u có giá tr th p h n giá tr th c c a gi y t có giá.ế ế ị ấ ơ ị ự ấ ờ
+ Cho vay c m c : xác đ nh đúng giá tr .ầ ố
– Lu t áp d ng:ậ ụ
+ Chi t kh u: tuân th nguyên t c chung c a HĐ mua bán gi y t có giá và quy ế ấ ờ
đ nh pháp lu t v ho t đ ng NH. ậ ề ạ ộ
+ Cho vay c m c : Quy đ nh pháp lu t v ho t đ ng ngân hàng, HĐTD ậ ề ạ ộ
2. Chi t kh u th ng phi uế ấ ươ ế
– Th ng phi uươ ế là ch ng ch có giá ghi nh n l nh yêu c u thanh toán ho c cam ậ ệ
k t thanh toán không đi u ki n m t s ti n xác đ nh trong m t th i gian nh t ế ố ề
đ nh. Th ng phi u g m có 2 lo i là h i phi u và l nh phi u. ươ ế ồ ế ế
-Theo Pháp l nh th ng phi u c a Vi t Nam, H i phi u là ch ng ch có giá do ươ ế ủ ế
ng i ký phát l p, yêu c u ng i b ký phát thanh toán không đi u ki n m t s ườ ườ ộ ố
ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i gian nh t đ nh trong t ng lai ấ ị ươ
cho ng i th h ng.ườ ụ ưở
-Trong th ng m i h i phi u do ng i xu t kh u ký phát đ đòi ti n ng i tr ươ ạ ố ế ườ ườ
ti n, có th là ng i nh p kh u ho c ngân hàng phát hànhth tín d ng theo yêu ườ ậ ư
c u c a ng i nh p kh u.ầ ủ ườ
L nh phi u ế là ch ng ch có giá do ng i phát hành l p, cam k t thanh toán ứ ỉ ườ ế
không đi u ki n m t s ti n xác đ nh khi có yêu c u ho c vào m t th i gian ố ề
nh t đ nh trong t ng lai cho ng i th h ng. ươ ườ ụ ưở
Chi t kh u th ng phi uế ươ ế là m t hình th c tín d ng ng n h n c a ngân hàng ạ ủ
th ng m i đ c th c hi n d i hình th c khách hàng s chuy n nh ng ươ ạ ượ ướ ượ
quy n s h u th ng phi u ch a đ n h n thanh toán cho ngân hàng đ nh n ươ ế ư ế ạ ể ậ
m t kho n ti n th p h n m nh giá c a th ng phi u. S ti n chênh l ch gi a ơ ươ ế ố ề
m nh giá th ng phi u so v i s ti n khách hàng nh n đ c g i là lãi chi t ươ ế ố ề ượ ế
kh u và phí hoa h ng.ấ ồ
2
Chi t kh u th ng phi u v a gi ng nh hành vi mua bán ch ng khoán ch ế ươ ế ư ở ỗ
chuy n quy n đòi n con n đ ng th i v a gi ng tín d ng ch nó không ợ ở
đ n thu n là hành vi mua bán vì n u ngân hàng không đòi đ c n thì s ơ ế ượ ợ
quy n đòi n ng i xin chi t kh u. Nh v y, chi t kh u th ng phi u là m t ườ ế ấ ư ế ấ ươ ế
đ ng đ c phép truy đòi. Do v y, th c ch t chi t kh u th ng phi u là hình ượ ế ấ ươ ế
th c tín d ng ng n h n. ắ ạ
Khi th c hi n chi t kh u th ng phi u, ngân hàng xác đ nh s ti n phát ra cho ế ươ ế ố ề
khách hàng nh sau :ư
S ti n chuy n cho ng i xin = M nh giá TP – Lãi chi t kh u – Hoa h ng phí ố ề ườ ế
chi t kh uế ấ
Trong đó:
Hoa h ng phí = M nh giá TP x % t l hoa h ng ỷ ệ
Lãi chi t kh u = ( M nh giá TP x lãi su t CK( %/ năm) x S ngày nh n CK ) x ế ấ
365.
S ngày nh n chi t kh u tính t ngày xin chi t kh u đ n ngày đáo h n (không ế ấ ế ấ ế
tính ngày xin chi t kh u và ngày đáo h n ).ế ấ
Cách th c thu lãi đ c th c hi n ngay khi chi t kh u b ng cách kh u tr vào ượ ế ấ ằ
m nh giá. Đ n ngày thanh toán ghi trên th ng phi u, ngân hàng th c hi n thu ế ươ ế ự ệ
n ng i tr ti n b ng cách thông báo cho ng i tr ti n ho c g i th ng ườ ả ườ ả ươ
phi u đ n ngân hàng u nhi m nh thu h . N u không thu đ c n ngân hàng ế ế ế ượ ợ
có th x lý b ng cách hoàn th ng phi u truy đòi ng i xin chi t kh u ho c ể ử ươ ế ườ ế
truy t tr c pháp lu t.ố ướ
. Bài t p áp d ng:ậ ụ
Ngày 20/11/2006, nhân viên tín d ng c a ngân hàng ACB có nh n đ c c a m t ượ ủ
khách hàng lo i ch ng t có giá xin chi t kh u: H i phi u s 1247/06 ký phát ế ế ố
ngày 15/10/2006 s đ n h n thanh toán vào ngày 15/04/2007 có m nh giá là ẽ ế
128.000 USD đã đ c ngân hàng Citybank New York ch p nh n chi tr khi đáo ượ ấ ậ
h n. Bi t r ng ACB áp d ng m c hoa h ng là 0.5% trên m nh giá ch ng t ế ằ
nh n chi t kh u, lãi su t chi t kh u là 6%/năm đ i v i USD. ế ấ ế ấ
Yêu c u: xác đ nh s ti n mà khách hàng s nh n đ c khi chi t kh u ch ng t ố ề ượ ế
trên.
Cách làm:
3
1. M nh giá H i phi u = 128.000 USD. ố ế
2. % t l hoa h ng = 0.5%/ m nh giá H i phi u.ỷ ệ ế
3. M c hoa h ng phí = (2) x (1) = 128.000 x 0.5% = 640 ( USD ).ứ ồ
4. Lãi su t chi t kh u ti n USD/năm : 6% ế ấ ề
5. S ngày nh n chi t kh u : ( 145 ngày ) ế ấ
Ngày xin chi t kh u : 20/11/2006.ế ấ
Ngày đáo h n : 15/04/2007.
6. Lãi chi t kh u = ( 128.000 x 6% x 145 ) / 365 = 3.051 ( USD )ế ấ
7. S ti n khách hàng s nh n = (1) – ( 6) – (3) = 124.309 ( USD)ố ề
3. Chi t kh u ch ng t có giá khác:ế ứ ừ
Ngoài th ng phi u , các ch ng t có giá khác nh Trái phi u, tín phi u kho b cươ ế ứ ừ ư ế ế
nhà n c, kỳ phi u, s ti n g i ti t ki m cũng đ c ngân hàng th c hi n chi t ướ ế ổ ề ế ượ ế
kh u.
Đ i v i trái phi u và tín phi u kho b c nhà n c ng i h ng l i là ng i ố ớ ế ế ướ ườ ưở ườ
mua, còn ng i thanh toán là kho b c nhà n c. Khi chi t kh u, c n phân bi t ườ ướ ế ấ ầ
hai lo i: Trái phi u chi t kh u hay trái phi u không h ng lãi đ nh kỳ và trái ế ế ấ ế ưở
phi u đ c h ng lãi đ nh kỳ.ế ượ ưở
Trái phi u chi t kh u là lo i trái phi u mà ng i mua ch tr m t s ti n nh ế ế ế ườ ố ề
h n m nh giá (ph n chênh l ch này chính là lãi trái phi u) và khi đ n h n thanh ơ ế ế ạ
toán, kho b c s tr cho ng i mua m t s ti n b ng m nh giá. V ph ng ườ ề ằ ề ươ
pháp tính chi t kh u c a trái phi u chi t kh u cũng gi ng nh tính chi t kh u ế ấ ế ế ấ ư ế ấ
th ng phi u.ươ ế
4
Trái phi u đ c h ng lãi đ nh kỳ là lo i trái phi u mà ng i mua nó ph i tr ế ượ ưở ế ườ ả ả
cho kho b c m t s ti n b ng m nh giá, đ i l i ng i mua s nh n l i t c đ nh ố ề ổ ạ ườ ợ ứ
kỳ và khi đ n h n thanh toán h s nh n đ c s ti n b ng m nh giá c a trái ế ọ ẽ ượ
phi u.ế
Do đó, ph ng pháp tính chi t kh u trái phi u đ c h ng lãi đ nh kỳ nh ươ ế ế ượ ưở ư
sau :
S ti n chuy n cho ng i xin chi t kh u = Tr giá chi t kh u – Lãi chi t kh u – ườ ế ấ ế ấ ế ấ
Hoa h ng phí
Trong đó :
Tr giá chi t kh u = M nh giá + Lãi h ng đ nh kỳ. ế ấ ưở
Lãi h ng đ nh kỳ = M nh giá x % Lãi su t đ c h ng đ nh kỳ.ưở ị ượ ưở ị
Hoa h ng phí = M nh giá x % t l hoa h ng. ỷ ệ
Lãi chi t kh u = ( Tr giá CK x Lãi CK %/năm x s ngày nh n CK )/ 365.ế ấ
.Bài t p áp d ng:ậ ụ
Ngày 20/11/2006, nhân viên tín d ng c a ngân hàng ACB có nh n đ c c a m t ượ ủ
khách hàng lo i ch ng t có giá xin chi t kh u : Trái phi u chính ph có m nh ạ ứ ế ế
giá 2 t đ ng, kỳ h n 5 năm, đ c ượ đáo h n vào ngày 17/10/2007 và đ c h ng ượ ưở
lãi hàng năm là 8.5%. Bi t r ng ACB áp d ng m c hoa h ng là 0.5% trên m nh ế ằ
giá ch ng t nh n chi t kh u, lãi su t chi t kh u là 1%/tháng đ i v i VND.ứ ừ ế ấ ế ấ
Yêu c u: xác đ nh s ti n mà khách hàng s nh n đ c khi chi t kh u ch ng t ố ề ượ ế
trên.
Cách làm
1. M nh giá TP = 2.000 ( tr.đ ).
2. Th i h n t 20/11/2006 đ n ngày 17/10/2007 : kho ng 327 ngày.ờ ạ ừ ế
3. Lãi su t h ng đ nh kỳ : 8.5%.ấ ưở
4. Lãi h ng đ nh kỳ = (1) x ( 3) = 170.ưở ị
5. Tr giá chi t kh u = (1) + (4) = 2.170. ế ấ
5
6. Lãi chi t kh u ngân hàng = (5)x 12% x 327/365 = 233.3ế ấ
7. Hoa h ng phí = (1) x 0.5% = 10.
8. S ti n khách hàng nh n = (5) – ( 6) – ( 7) = 2.170 – 233.3 – 10 = 1.926.7ố ề
6
thông tin tài liệu
Chiết khấu chứng từ có giá là gì? 1. Khái niệm chiết khấu Chiết khấu là một hình thức cấp tín dụng theo đó các tổ chức tín dụng nhận các chứng từ có giá và trao cho khách hàng một số tiền bằng mệnh giá của chứng từ nhận chiết khấu trừ đi phần lợi nhuận và chi phí mà ngân hàng được hưởng. So với hình thức cho vay, chiết khấu có điểm khác biệt là : – Không cần tài sản thế chấp mà sử dụng ngay chứng từ nhận chiết khấu làm đảm bảo tín dụng. – Ngân hàng thu lãi trước khi phát tiền vay bằng cách khấu trừ vào mệnh giá. – Qui trình xem xét cấp tín dụng đơn giản và nhanh chóng hơn so với cho vay. – Các ngân hàng thương mại hiện nay thường nhận chiết khấu hai loại chứng từ cơ bản : thương phiếu và chứng từ có giá khác như trái phiếu, kỳ phiếu,…..
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×