T i có nhi u h u ích, đó là đi u rõ ràng. Tuy nhiên đã là thu c thì ph i tính đ nỏ ề ữ ề ố ả ế
li u l ng thích h p (thu c dùng li u quá cao cũng có h i) và các ph n ngề ượ ợ ố ề ạ ả ứ
ph , không nên l m d ng. Dùng t i quá nhi u có th gây h i th hôi, r i lo nụ ạ ụ ỏ ề ể ơ ở ố ạ
d dày – ru t, c ch tuy n giáp… B i v y, ch nên áp d ng bài thu c r u t iạ ộ ứ ế ế ở ậ ỉ ụ ố ượ ỏ
v i li u l ng mà WHO đã dày công nghiên c u, ph bi n. V i li u l ng yớ ề ượ ứ ổ ế ớ ề ượ ấ
là có tác d ng phòng và ch a đ c nhi u b nh, v i cách dùng an toàn có thụ ữ ượ ề ệ ớ ể
dùng h ng ngày m t cách lâu dài.ằ ộ
R u t i có th ch a đ c 4 nhóm b nh:ượ ỏ ể ữ ượ ệ
Các b nh x ng kh p (viêm đau kh p, vôi hóa các kh p, m i x ng kh p…).ệ ươ ớ ớ ớ ỏ ươ ớ
B nh đ ng hô h p (viêm h ng, viêm ph qu n, hen ph qu n…).ệ ườ ấ ọ ế ả ế ả
B nh tim m ch (tăng huy t áp, huy t áp th p, x v a đ ng m ch).ệ ạ ế ế ấ ơ ữ ộ ạ
B nh đ ng tiêu hóa ( chua, khó tiêu, viêm loét d dày – tá tràng).ệ ườ ợ ạ
Cho t i năm 1983, các nhà y h c Nh t B n l i thông báo b sung thêm 2 nhómớ ọ ậ ả ạ ổ
b nh n a là: các b nh trĩ, b nh đái tháo đ ng và nh n xét đây là lo i thu c cóệ ữ ệ ệ ườ ậ ạ ố
hi u qu ch a b nh cao và không gây ph n ng ph .ệ ả ữ ệ ả ứ ụ