
thu c mà còn có đ c tính ch a b nh s t. Giã nh m t n m rau mùi, hòa n c l c l yộ ặ ữ ệ ố ỏ ộ ắ ướ ọ ấ
10ml, u ng hai l n ngày. Cũng có th nhai mùi t i, gi ng nh ăn rau th m, đ c bi tố ầ ể ươ ố ư ơ ặ ệ
rau mùi r t lành, dù ăn nhi u hay ít không gây đ c, nh ng l i hi u qu cho nhómấ ề ộ ư ạ ệ ả
ng i b s t.ườ ị ố
4. Vitamin C
Vitamin C đ c bi t đ n trong y h c hi n đ i l n c truy n là m t ch t dinh d ngượ ế ế ọ ệ ạ ẫ ổ ề ộ ấ ưỡ
c n thi t h tr cho h th ng mi n d ch, giúp c th ch ng l i virút và kháng viêm.ầ ế ỗ ợ ệ ố ễ ị ơ ể ố ạ
Do v y, b nh nhân s t xu t huy t đ c khuyên nên dùng các lo i rau xanh, trái câyậ ệ ố ấ ế ượ ạ
giàu vitamin C.
Ví d , nhóm có múi (cam, chanh, bòng b i, qu t...), các lo i qu m ng (dâu tây, mâmụ ưở ấ ạ ả ọ
xôi, qu qu vi t qu t…), các lo i rau d ng m m (bông c i xanh, b p c i, súp l …),ả ả ệ ấ ạ ạ ầ ả ắ ả ơ
các lo i t ( t chuông vàng, t đ , t xanh), các lo i trái cây khác (đu đ , xoài, d a,ạ ớ ớ ớ ỏ ớ ạ ủ ứ
d a đ , d a h u, cà chua, trái kiwi).ư ỏ ư ấ
5. Cây húng quế
Có th dùng rau húng đ h tr gi m các tri u ch ng c a s t xu t huy tể ể ỗ ợ ả ệ ứ ủ ố ấ ế
Theo nghiên c u, húng qu (tên khoa h c Ocimum sanctum) là lo i gia v có s n, v aứ ế ọ ạ ị ẵ ừ
là th c ph m l i kiêm cây thu c quý. Trong y h c c truy n Ayurvedic c a ng i nự ẩ ạ ố ọ ổ ề ủ ườ Ấ
Đ , húng qu (Tulsi) đ c dùng đ đi u tr b nh s t xu t huy t nh kh năng tăngộ ế ượ ể ề ị ệ ố ấ ế ờ ả
c ng mi n d ch, nh t là kh năng kháng khu n, kháng n m và kháng viêm.ườ ễ ị ấ ả ẩ ấ
Có th ăn tr c ti p húng qu hàng ngày hay dùng nh trà. Cũng có th mua các viênể ự ế ế ư ể
thu c th o d c bào ch t húng qu s có tác d ng t t ng a và gi m b nh khi b s t.ố ả ượ ế ừ ế ẽ ụ ố ừ ả ệ ị ố
6. R cây mu ngễ ồ
Cây mu ng (cassia), đ c bi t là r c a nó có tác d ng ch a b nh c c t t. Trong tr ngồ ặ ệ ễ ủ ụ ữ ệ ự ố ườ
h p s t xu t huy t, thu c b ch t r lo i cây này đ c xem là có hi u nghi m t cợ ố ấ ế ố ổ ế ừ ễ ạ ượ ệ ệ ứ