3. Ch a s ng đau c kh p, v t th ngữ ư ơ ớ ế ươ
L y 40gam lá t i giã nhuy n, đ p v t th ng hay ch s ng đau.ấ ươ ễ ắ ế ươ ỗ ư
4. Phòng co gi t trậ ở ẻ
L y lá đinh lăng non, lá già cùng ph i khô r i lót vào g i hay tr i xu ng gi ng choấ ơ ồ ố ả ố ườ
tr n m.ẻ ằ
5. Ch a đau l ng m i g i (ch a c tê th p)ữ ư ỏ ố ữ ả ấ
Dùng thân cành đinh lăng 20 – 30g, s c l y n c chia 3 l n u ng trong ngày. Có thắ ấ ướ ầ ố ể
ph i h p c r cây x u h , cúc t n và cam th o dây.ố ợ ả ễ ấ ổ ầ ả
6. Thông tia s a, căng vú s aữ ữ
R , lá đinh lăng có tác d ng b i b c th , ch a t c tia s a hi u qu . R cây đinh lăngễ ụ ồ ổ ơ ể ữ ắ ử ệ ả ễ
30-40g. Thêm 500ml n c s c còn 250ml. U ng nóng.ướ ắ ố
7. Ch a li t d ngữ ệ ươ
R đinh lăng, hoài s n, ý dĩ, hoàng tinh, hà th ô, k t , long nhãn, cám n p, m i vễ ơ ủ ỷ ử ế ỗ ị
12g; trâu c , cao ban long, m i v 8g; sa nhân 6g. S c u ng ngày 1 thang.ổ ỗ ị ắ ố
8. Ch a viêm ganữ
R đinh lăng 12g; nhân tr n 20g; ý dĩ 16g; chi t , hoài s n, bi n đ u, r c tranh, xaễ ầ ử ơ ể ậ ễ ỏ
ti n t , ngũ gia bì, m i v 12g; u t kim, ngh , ng u t t, m i v 8g. S c u ng ngày 1ề ử ỗ ị ấ ệ ư ấ ỗ ị ắ ố
thang.
9. Ch a thi u máuữ ế
R đinh lăng, hà th ô, th c đ a, hoàng tinh, m i v 100g, tam th t 20g, tán b t, s cễ ủ ụ ị ỗ ị ấ ộ ắ
u ng ngày 100g b t h n h p.ố ộ ỗ ợ
10. Ch a d ng, ban s i, ho, ki t lữ ị ứ ở ế ỵ
Lá Đinh lăng khô 10gr s c chung v i 200ml n c, u ng trong ngày.ắ ớ ướ ố
11. Ho suy n lâu nămễ
L y r Đinh lăng, Bách b , Đ u săn, Tang b ch bì, Ngh vàng, T n dày lá t t c đ uấ ễ ộ ậ ạ ệ ầ ấ ả ề
8gr, X ng b 6gr, G ng khô 4gr, đ 600ml s c còn 250ml. Chia làm 2 l n u ng trongươ ồ ừ ổ ắ ầ ố
ngày. U ng lúc thu c còn nóng.ố ố
12. B i b và thanh l c c thồ ổ ọ ơ ể