Ví d , tôi ch 1 lô hàng t Cát Lái đi Yangon ( Myanmar). Tôi có 2 l a ch n là đi Directụ ở ừ ự ọ
ho c đi chuy n t i;ặ ể ả
– Đi Direct : Tàu A l y hàng t i Cát Lái, ghé c ng Singapore d hàng (ấ ạ ả ỡ không ph i ả
hàng c a b nủ ạ ), ti p theo ghé Bangkok d hàng (ế ỡ không ph i hàng c a b nả ủ ạ ), sau đó A
ch y đ n Yangon ( Myanmar). C ng đích là Yangon hàng c a b n v n n m trên tàu A. ạ ế ả ủ ạ ẫ ằ
Trên booking ghi c ng load hàng ( Cát Lái), c ng chuy n t i ( Yangon, N U CÓ), c ngả ả ể ả Ế ả
đích ( Yangon). (Trong m t s tr ng h p do form c a hãng tàu ghi c ng chuy n t i là ộ ố ườ ợ ủ ả ể ả
c ng đích luôn, ví d này n u có ghi thì ghi c ng chuy n t i là Yangon). Hành trình c aả ụ ế ả ể ả ủ
tàu A là : Cát Lái – SIN – Bangkok – Yangon, hành trình c a hàng t ng t ( vì hàng ủ ươ ự
n m trên tàu A).ằ
– Đi VIA: Tàu A l y hàng t i Cát Lái, ghé c ng Singapore d hàng (ấ ạ ả ỡ có hàng c a b nủ ạ ),
sau đó hàng c a b n đ c b c sang tàu B ( tàu B đang Singapore), lúc này tàu A ch yủ ạ ượ ố ở ạ
sang Port Klang (Malaysia), tàu B ch hàng c a b n sang Yangon ( t i đây hàng c a ở ủ ạ ạ ủ
b n đ c d xu ng tàu B), sau đó B ch y ti p qua c ng Sankt-Peterburg (Nga) theo ạ ượ ỡ ố ạ ế ả
l ch trình c a B. Trên booking ghi c ng load hàng ( Cát Lái), c ng chuy n t i ( SIN), ị ủ ả ả ể ả
c ng đích ( Yangon). Hành trình c a tàu A là :ả ủ Cát Lái – SIN – Portkalang, hành trình
c a tàu B:ủ SIN – Yangon – Sankt-Peterburg. Hành trình c a hàngủ Cát Lái – SIN –
Yangon. Nh v y hành trình c a hàng là 1 ph n hành trình tàu A và 1 ph n hành trình ư ậ ủ ầ ầ
tàu B.
Trong ví d trên có s khác nhau là đi Direct ch có 1 tàu A, đi VIA c n đ n 2 tàu A&Bụ ự ỉ ầ ế
Đi u ki n đ tr thành c ng trung chuy n (c ng chuy n t i)?ề ệ ể ở ả ể ả ể ả
V trí đ a lý:ị ị
• G n các tuy n đ ng v n chuy n chính.ầ ế ườ ậ ể
• V trí trung gian k t n i tàu con và tàu mị ế ố ẹ
• K t n i hàng hóa n i đ aế ố ộ ị
Ví d : c ng Rotterdam trung tâm châu Âu, c ng Hongkong k t n i Đông Nam Á.ụ ả ở ả ế ố
C s h t ng:ơ ở ạ ầ
• Ph i là c ng n c sâu (>13.5m) đ ti p đón tàu l n.ả ả ướ ể ế ớ
• Có bãi đ t r ng đ l u container (CY-container yard).ấ ộ ể ư
• Phát tri n c s h t ng công c ng, c s h t ng k thu t nh c p đi n, c p thoát ể ơ ở ạ ầ ộ ơ ở ạ ầ ỹ ậ ư ấ ệ ấ
n c, c i thi n h th ng giao thông k t n i c ng bi n,…ướ ả ệ ệ ố ế ố ả ể
V n hành:ậ
• Chi phí v n hành c ng th pậ ả ấ
2