Có đ c phân b 1 l n đ i v i CCDCượ ổ ầ ố ớ
Theo quy đ nh t i Kho n 11, Đi u 9, Thông t s 45/2013/TT-BTCị ạ ả ề ư ố ngày
25/4/2013 c a B Tài chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh uủ ộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ ấ
hao tài s n c đ nh (TSCĐ)ả ố ị
Thì tr ng h p các TSCĐ doanh nghi p đang theo dõi, qu n lý và trích kh uườ ợ ệ ả ấ
hao theo Thông t s 203/2009/TT-BTC nay không đ tiêu chu n v nguyênư ố ủ ẩ ề
giá TSCĐ theo quy đ nh t i Đi u 2 c a Thông t s 45/2013/TT-BTC nêu trênị ạ ề ủ ư ố
thì giá tr còn l i c a các tài s n này đ c phân b vào chi phí s n xu t kinhị ạ ủ ả ượ ổ ả ấ
doanh c a doanh nghi p, th i gian phân b không quá 3 năm k t ngày cóủ ệ ờ ổ ể ừ
hi u l c thi hành c a Thông t s 45/2013/TT-BTCệ ự ủ ư ố
Theo quy đ nh t i Kho n 2, Đi u 7, Thông t s 45/2013/TT-BTCị ạ ả ề ư ố ngày
25/4/2013 c a B Tài chính h ng d n ch đ qu n lý, s d ng và trích kh uủ ộ ướ ẫ ế ộ ả ử ụ ấ
hao tài s n c đ nh (TSCĐ)ả ố ị
Thì “Các chi phí s a ch a tài s n c đ nh không đ c tính tăng nguyên giáử ữ ả ố ị ượ
TSCĐ mà đ c h ch toán tr c ti p ho c phân b d n vào chi phí kinh doanhượ ạ ự ế ặ ổ ầ
trong kỳ, nh ng t i đa không quá 3 năm”ư ố
Theo quy đ nh t i Ti t d, Đi m 2.2 Kho n 2, Đi u 6 Thông t sị ạ ế ể ả ề ư ố
123/2012/TT-BTC ngày 27/7/2012 c a B Tài chính h ng d n thi hành m t sủ ộ ướ ẫ ộ ố
đi u c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 và h ng d n thiề ủ ậ ế ậ ệ ố ướ ẫ
hành Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngày 11/12/2008, Ngh đ nh sị ị ố ị ị ố
122/2011/NĐ-CP ngày 27/12/2011 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi hành m tủ ủ ị ế ộ
s đi u c a Lu t Thu thu nh p doanh nghi pố ề ủ ậ ế ậ ệ
Đ i v i tài s n làố ớ ả công c , d ng c , bao bì luân chuy nụ ụ ụ ể không đáp ng đứ ủ
đi u ki n xác đ nh là tài s n c đ nh theo quy đ nh thì chi phí mua tài s n nêuề ệ ị ả ố ị ị ả
trên đ c phân b d n vào chi phí ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong kỳượ ổ ầ ạ ộ ả ấ
nh ng t i đa không quá 2 năm…”ư ố
1