DANH MỤC TÀI LIỆU
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHI GIA NHẬP WTO
1
11/8/2006 1
NHNG CƠ HI VÀ THÁCH THC
CA DOANH NGHIP NÔNG NGHIP VN
KHI GIA NHP WTO
Báo cáo tiHi nghtoàn thISG 2006
Hà ni ngày 25/10/2006
Phm Chi Lan
11/8/2006 2
Ni dung
1. Bicnh micasphát trinkinhtế
doanh nghipVN
2. Các cơhivàtháchthcđốivi KTVN khi
gia nhpWTO
3. Tác động cavicgianhpWTO đốivicác
doanh nghip nông nghipVN
11/8/2006 3
1. BI CNH MI
CA S PHÁT TRIN KINH T
VÀ DOANH NGHIP VIT NAM
11/8/2006 4
Bicnh quctế:
Toàn cu hóa trthành mtthctế
•S hình thành nnkinhtếtri thc
•Liêntc phát trincôngnghvà sáng to
•CicáchvàtáicutrúcKT khpnơi
•NhiuliênkếtkinhtếFTA và RTA mi
•Mng lướiKD & chuigiátrtoàn cupháttrinmnh
•Chnghĩabohvà các hàng rào kthuthinđại
•Nhng chiếnlượcmi trong DN tMNCs đếnSMEs
Chúng ta đang sng trong mtthếgiichuynđộng rt
nhanh
11/8/2006 5
Nhng xu hướng ln
trong doanh nghipcácnước
-Nhiuvsáp nhp& muali (M&A)
Æhình thành các công ty đaquc gia (MNCs) ln
hơn, mnh hơn(vàlàngunFDI lnnht)
Æbn thân MNCs tựđiuchnh thành các mng lưới
gmnhiuctycon (có hnvàtcđộ camtcty
nhtrong thân xác ln)
-Pháttrincácliênkết (clusters) ca các DN nh
va (SMEs) Ætăng hiuqu& sccnh tranh
-Pháttrinmnh các mng lưới kinh doanh, các dây
chuyncungc
ptoàncu hóa
11/8/2006 6
Nhng dinbiếnquctế
trctiếptácđộng lnđếnkinhtếVN
-Trung qucgianhpWTO, nđộ phát trinmnh
-Nhng phát trinmitrong khuvc, đặcbitlà
ASEAN + Trung quc, ASEAN + 3, EAS
-EU, NAFTA mrng
-Xuhướng gia tăng các FTA, RTA
-Vaitrògiatăng cadch v, shutrítu, công
nghthông tin, out-sourcing trong thương mi
-T do hóa TM // stăng cườngchínhsáchboh
và các rào cnTM hinđại
-Thtrường thếgiibiến động liên tc, khó dựđoán
2
11/8/2006 7
Bicnh quctếtác động đến
kinh tếVN nhưthếnào
-Áp lccnh tranh gia tăng (xut, nhpkhu, FDI)
-Xuhướng chung tospđòi hitamca, tdo
hóa mnh, nhanh, toàn dinhơn
-Nguycơthương mikhuvc chuynhướng btlicho
VN, VN brtlisaunhng trào lưumi
-Điukinhinhpkhókhănhơn, bgiám sát chthơn,
thigianquáđộ không dài
-VN cóthicơvàng, song phicón
ăng lcvànlc
cclnmitndng được
11/8/2006 8
Bicnh trong nước
1. Chủđng hinhpquctế:VN chng đường mi
ca HNKTQT, có nhiuthicơ, thách thc, cam kết
mi (AFTA, ASEAN +, ASEM, APEC, WTO, FTA…)
2. Thếvà lccaVN:nntng mi cao hơn, mnh hơn,
song vnlànnKT đang phát trin trình độ thp
3. Thchếkinh tếvà môi trường kinh doanh: tthơn,
song còn chng đường dài để hoàn thành chuynđổi
sang KT thtrường
4. Lclượng doanh nghip, doanh nhân (độiquânxung
kích trong HNKTQT): đông đảo, trưởng thành hơn,
song năng lc cnh tranh còn hnchế
11/8/2006 9
V trí ca VN trong KT toàn cu& khuvc
V trí VN trong KT toàn cu:
GDP 2005: VN 53 t/ toàn cu 38.000 tUSD (0,14%)
•Xutkhu 2005: VN 33 t/ toàn cu 10.000 tUSD
(0,3%)
V trí VN trong KT ASEAN:
GDP 2005 (theo ASEAN): VN 47 t/ ASEAN 849 tUSD
(5,5%) (IA 270, TL167, M’a 132, S’po 115, RP 95 t)
GDP 2005 tính theo đầungười: VN 567 / ASEAN 1500 $
(S’po 26000, Brunei 17000, M’a 5100, TL 2500, IA 1200, RP 1000)
•Xutkhu 2004: VN 26,5 t/ ASEAN 525,6 tUSD (5%)
(S’po 179; M’a 126,5; TL 97,4; IA 71,6; RP 39,7 t)
11/8/2006 10
2. CÁC CƠ HI VÀ THÁCH THC
ĐỐI VI KINH T VIT NAM
KHI GIA NHP WTO
11/8/2006 11
Các cơhi và thách thcvkinh tế
Cơ hi:
Bên trong:
- Hoàn thinthchếthtrường, cithinmôitrường
kinh doanh, thúc đẩycnh tranh để phát trin
-Cutrúclinnkinhtếvcác mtcơcu ngành, sn
phm, thtrường, lao động, các khu vc doanh nghip
theo hướng phát huy lithếso sánh, tolithếmi
-Pháttrin doanh nghip, toviclàm, tăng thu nhp
-Pháttrinkhoahc công ngh, các ngành công ngh
cao, tiếpcnkinhtếtri thc
- Khai thác và phân bcác ngunlccađấtnước
theo hướng hiuqu, bnvng hơn
11/8/2006 12
Bên ngoài:
-M cathtrường các nước: hưởng quy chếMFN,
không bphân bitđốixÆtăng khnăng xutkhu,
nhpkhumtcáchhiuquhơn
- Thu hút đầutưnước ngoài, kếthphiuquhơncác
ngunlc trong và ngoài nướcđể phát trin
- Tham gia phân công lao động quctếthunlihơn,
giành vtrí cao hơntrong chuigiátrtoàn cu
-Đỡ bkhiếukinbt công; gii quyết các tranh chp
thương miquctếcông bng hơn
-Tovthếmi trong tham gia các vòng đàm phán toàn
cu, khu vc và song phương trong tương lai
3
11/8/2006 13
Thách thc:
Bên trong:
-Phisađổi, điuchnh hthng lut pháp, chính
sách KT catachophùhpvicáccam kếtquctế
-Thchếkinh tếthtrường chưahoànthin, môi
trường kinh doanh còn nhiubtcp, trngi.
-Đimxutphátthp, năng sutlaođộng thp, cơ
cuKT lchu, năng lccnh tranh cacnnKT,
canhius
nphm và DN còn hnchế, kếtcuh
tng kém hiuqu
-Chtlượng ngun nhân lcthp; trình độ, năng lc
qun lý nhà nước, quntrDN hnchế; hthng giáo
dc, đào toyếu
-Mtsngành, snphm, DN, đốitượng dân cư
thbthua thit, cnđượcchun bvà htr
11/8/2006 14
Bên ngoài:
-Phichpnhnlutchơi chung và đương đầuvih
thng lutphctp các nước
-Phichpnhnscnh tranh quyếtlit các th
trường bên ngoài và trong nướctrênhuhếtcáclĩnh
vc (hàng hóa, dch v, nhân lc…) nhiucpđộ
-Phiđối phó vinhiuràocnkthut các nước
-Chu nhiusc ép trong nhng nămđầudo chưa
philàkinhtếthtrường
-Môitrường KT khu vcvàthếgiinhiubiếnđộng,
cnh tranh gay gt, thay đổi nhanh, đòi hikhnăng
thích ng cao
11/8/2006 15
Các vnđề lao động-xã hicn quan tâm
-Pháp lutvlao động
- Các tiêu chunlaođộng, trách nhimXH caDN
-Chếđtinlương & thu nhp
- Quan hgiacácchthlao động
- Các chính sách ngành
-Pháttrinkhuvctưnhân, DN nh& va
-Mng lướian sinhxãhi
-Đào tovàđào toli
-Dicưvà di chuynlaođộng
-H trcác nhóm yếuthế
11/8/2006 16
Lithếso sánh caVN
•V trí địalý trung tâm vùng Đông Á năng động, phát
trinvàhinhp nhanh
•Ngunnhânlcdi dào, tr, cn cù, có khnăng hc
hivàthíchng
nđịnh KT vĩmô, chính tr, xã hi
Đang hinhpKT khuvcvàtoàncu, tham gia các
liên kết quan trng
•Cótimnăng lnvmrng thtrường niđịa
•Cótimnăng phát trinmtsngành nông, công
nghip, dch v, xutkhu.
Cn khai thác, phát trin thành lithếcnh tranh
11/8/2006 17
Mtsvnđề kinh tếvĩ
cngii quyết sau khi gia nhpWTO
Hoàn thinthchếthtrường càng sm càng tt
-Xây dng hthng chính sách, lut pháp theo thchế
thtrường, phù hpvinhucu phát trinvàcáccam
kếtquctế
-Cicáchmnh hthng hành chính & tưpháp các
cp, nâng cao năng lcbmáy và cán bnhà nước
-T chcttvicthc thi và giám sát thi hành PL
-Tomôitrường kinh doanh công bng, nđịnh
-Xâydng các thiếtchếcnh tranh, kimsoátđộc
quyn, giiquyếttranhchp
11/8/2006 18
Thchintritđể các cicáchkinhtếvà các
chính sách KT-XH quan trng:
-Ci cách doanh nghipnhànước
-Ci cách các hthng ngân hàng, thuế, thương mi,
dch vcông
-Cicáchhthng giáo dc-đào to
-Pháttrincácthtrường đấtđai, lao động, vn, công
ngh, thtrường các dch v& hàng hóa
-Pháttrinkếtcuhtng
- Các chính sách htrpt doanh nghipnhvà va
-Pháttrinhthng an sinh xã hihiuqu
4
11/8/2006 19
Điuchnh các chiếnlược phát trin
- Nghiên cu, đánh giá licáclithếvà hnchếca
nnKTVN, ca các ngành khi tham gia HNQT đầyđủ
-Điuchnh các chiếnlượctng th, ngành, vùng đã
có; phihpgiacácchiếnlược / quy hoch.
-Xâydng nhng chiếnlượcmi: chiếnlược HNQT,
chiếnlượcthương mi(tndng lithế& thcthi các
cam kết WTO, thúc đẩycácđàm phán mi)
-Ưutiêncao cácvnđề chtlượng tăng trưởng, năng
sutlaođộng, tonăng lccnh tranh quctế, pt ngun
nhân lc, pt bnvng
-Điuchnh chiếnlượcpt cácloi doanh nghip
11/8/2006 20
Chuynđổicơcu các ngành kinh tế
Thúc đẩymnh các ngành dch v
-Đánh giá licáclithế& hnchếca các ngành dch
vVN khi tham gia thương miquctế
-Điuchnh các chiếnlược, quy hoch pt các ngành DV
-Pt dch vthành khu vclnnht trong cơcuKT,
tăng mnh xutkhuDV
-T do hóa nhanh các ngành DV cho mi DN trong
nước( đặcbitKV tưnhân) tham gia trướckhimca
cho bên ngoài; rcác rào cn, tocnh tranh để pt DV.
-Đào to ngunnhânlc cho các ngành DV
11/8/2006 21
Phát trin công nghipmtcáchhplý
-Đánh giá licáclithế& hnchếca các ngành công
nghipVN khithamgiathương miquctế
-Điuchnh các chiếnlượctng th, ngành, vùng đối
vi CN tgóc độ hptác& cnh tranh quctế
-M rng quyntdo đầutư, kinh doanh trong các lĩnh
vc CN cho DN trong nước, KV tưnhân và FDI
-Điuchnh đầutưcanhànước và DNNN, tptrung
vào các lĩnh vc then cht, thiếtyếu
- Phân blicácngunlc, tptrungchocácsnphm
có lithế, thu hp/ tbnhng sp kém cnh tranh
-Coitrng yêu cuhiuqu, chtlượng, trình độ công
ngh, NSLĐ, tovthếmi trong dây chuyntoàncu
11/8/2006 22
Chuynhướng phát trin nông nghip
-Đánh giá licáclithế& hnchếca các ngành nông
nghipVN khithamgiathương miquctế
-Điuchnh các chiếnlượctng th, ngành, vùng đối
vi nông nghiptyêu cupt & cnh tranh quctế
-Gn pt nông nghipvi pt nông thôn, vi công nghip,
dch v, khoa hccôngngh, môi trường
-Chuynđổitchc pt nông nghiptheoquymôKT
-Chuynđổisnxut nông nghipmtcáchcơbn
theo hướng đadng hóa, pt bnvng, coi trng cht
lượng & tiêu chunsnphm, NSLĐ và giá trgia tăng
-Chuynđổiphương thc kinh doanh nông sn phù
hpviyêucuthtrường trong nước& quctế
11/8/2006 23
Chuynđổicơcu doanh nghip
Spxếplicáclclượng doanh nghip
-Tiến hành mnh, quyếtlitvicci cách DNNN: thc
hin nhanh chương trình cphnhóa, gimtlcphn
canhànước trong DNNN CPH; smchuyntoànb
DNNN sang hotđộng theo Lut Doanh nghip
-Tomôitrường thunli cho pt mnh khu vctưnhân
trong nước, để khu vcnàythànhlclượng chính trong
phnln các ngành dch v, công-nông nghip, xut
khu, đốitrng & đốitácc
a DNNN và FDI
- Thu hút mnh FDI & ĐT tài chính, tndng FDI để đổi
micôngngh, chuynđổicơcu các ngành/snphm,
mrng thtrường XK, pt doanh nghiptrong nước.
11/8/2006 24
Tosphâncôngvàhp tác / cnh tranh mi
gia3 lclượng DN:
- DNNN: thu hpvslượng, phmvi hotđộng; nâng
cao NLCT, hiuqu& khnăng kim soát trong nhng
lĩnh vc then chtnhànướccnnmgi.
- DN tưnhân trong nước: mrng tiđavslượng,
phmvi, lĩnh vchotđộng, nâng cao NLCT, hiuqu,
vai trò động lc trong pt KT, trong xutkhu, tovic
làm & cithin thu nhp
- DN FDI: mrng nhanh, liên kết& cnh tranh vi DN
trong nước, là động lc trong cnh tranh XK, tolithế
mi cho VN trong mng lưới kinh doanh toàn cuvàcác
liên kếtkhuvc
5
11/8/2006 25
Phát trinmnh hthng htr, liên kếtDN
-Tp trung tháo gsmnhng rào cnchínhcaDN
-ThiếtkếlicácchínhsáchvàcôngchtrDN phù
hpvicácưutiênpt vàquyđịnh caWTO
-Tothunli cho pt các dch vhtrDN (BDS), xã
hi hóa các DV công, cithincácDV htng, giáo dc
đào to, thông tin, công ngh...
-Tothunlichocácliênkết DN (clusters) ngành,
vùng, làng ngh…, kcvicácnướctrong khuvc
- Pt và phát huy mnh vai trò cacáchiphiDN, đặc
bitvềđidinbovquynliDN, htr, xúc tiếnTM
- Quan tâm DN va& nh, đồng thitođiukinpt
các DN tưnhân quy mô ln, đầuđàn
11/8/2006 26
Định hình licơcu các snphm
Nhóm các snphmcókhnăng pt mnh: đãchuCT,
có ththu hút thêm các ngunlcđể pt: hàng may mc,
da giày, thysn, đồ g, khoáng sn, mtsnông sn,
sp công nghipchếto; các dch vdu lch, CN thông
tin, DV htrkinh doanh, vnti, xây dng, cơkhí…
Nhóm các snphmcóthbstgim: thường là các
sp thay thếNK, đượcboh, trcp nên khnăng CT
thp: st thép, giy, phân hóa hc, ô tô xe máy, rượu
bia, thuclá, mtsvtliuxâydng…; dch vn
hàng trong nước, tài chính, hàng hi…
Các sp khác: có khnăng pt nhưng không cao
Cntiếptc các nghiên cusâurng vcác sp, dch v
11/8/2006 27
3. TÁC ĐỘNG CA GIA NHP WTO
ĐỐI VI CÁC DOANH NGHIP
NÔNG NGHIP VN
11/8/2006 28
V trí ca doanh nghip trong HNKTQT
-đội quân xung kích trong xây dng và phát trin
KT, tonăng lcKT chođấtnước, nâng nnKT lên
trình độ pt cao hơn
-Làlclượng quan trng trong toviclàm, xóađói
nghèo, bođảman sinhxãhi, nâng cao thu nhp
-Làlclượng trctiếpđương đầuvitháchthc, khai
thác cơhi, tokhnăng cnh tranh và thích ng ca
các snphm, cácngànhKT, cáclclượng lao động
- Thành công hay không thành công ca doanh nghip
quyếtđịnh tương lai cađấtnước trong HNKTQT
11/8/2006 29
Lclượng DNVN hinnay
•Nướctahincó:
# 200.000 DN khu vctưnhân chính thc(minăm
tăng 30-35.000)
# 3.000 DN nhà nước(sgim)
> 5.000 DN FDI (stăng)
> 2,6 triuhkinh doanh phi nông nghip
> 9 triuhnông dân có snxut hàng hóa
•T lDN chính thctrêndânscòn rtnh(1/400)
•T lDN tntisau3 năm: 75%; sau 5 năm: 64%
•S có nhng thay đổiln sau 3-5 nămna
11/8/2006 30
Đặcđim chung ca DNVN
Đaslà DN nhvà va( 95 % ), sDN ccnh& khu
vcphi chínhthcrtln
•Cómtkhong trng lngiacácDN ln (DNNN &
FDI) và DN nh(khu vctưnhân trong nước)
Đasmi thành lp, ít kinh nghim kinh doanh
•Thiếu& yếuvvn, nhân lc, thiếtb-công ngh, vttư,
quntrDN, tiếpcnthtrường
•Năng sutlaođộng, hiuqukinh doanh thp
Chi phí kinh doanh cao, tsutlinhunthp
•Năng lccnh tranh hnchế, không dcithin
•Thiếuchiếnlượcpháttrin/ chiếnlượccnh tranh
•Thiếuliênkết thành các chuigiátr, mng KD huhiu
6
11/8/2006 31
DNVN còn rtkhókhăndo
•Hotđộng trong hành lang pháp lý kém thunli& an
toàn, môi trường kinh doanh khó khăn, không bình đẳng,
nhiuràocn, ít htr
•Khótiếpcncácngunlccnthiết: tín dng, đấtđai,
ngun nhân lccóchtlượng, đào to, thông tin…
•Cácdch vhtng chtlượng thp, đắtđỏ, thiếuthn
•Cácdch vhành chính phctp, đắtđỏ
•H thng dch vhtrKD và tchchtrDN yếu
•Cáchiphi DN chưapt mnh để đạidinchoquynli
caDN, htr, liên kết DN
Chính sách và các công chtrDN ca nhà nước
thiếu công bng, chưahplý, tácdng thp
11/8/2006 32
Nhng hnchếđivi phát trinDN
WB, theo điutraýkiến các doanh nghip
15.9 **1.414.4 **Hthng giy phép
25.7 **4.019.3 **Tcvàtrmcp
21.6 **5.527.3 **Hthng lutpháp
17.3 **10.917.4 **Quan hlao động
36.8 **12.828.6 **Tham nhũng
40.2 **16.834.1 **nđịnh kinh tếvĩ
12.4 **21.615.2 **Giao thông vnti
20.4 *22.323.8Knăng lao động và giáo dc
14.5 **26.49.9 **Tiếpcnđấtđai
30.1 **37.417.4 **Tiếpcntíndng
ThếgiiVitnamĐông ÁCác mthnchế
11/8/2006 33
Tác động cagianhpWTO đốiviDNVN
Thunli/ cơhi
•Nhiucơhixutkhu do thtrường thếgiimrng,
vthếcnh tranh bình đẳng hơn
Kinh tếtrong nướcpháttrinnđịnh
Hành lang pháp lý & môi trường kinh doanh đượcci
thin, minh bch, bình đẳng, cnh tranh hơn
•Cơ hitiếpcntíndng, công ngh, thông tin, các dch
v, thiếtb, vttưđu vào… tthơn
•Cơ hixâydng chiếnlược KD, liên kếtmiđể pt
Các tranh chpTM quctếđưcgiiquyếtcôngbng
hơn
11/8/2006 34
Tác động cagianhpWTOđốivi DNVN
Khó khăn/ tháchthc
•Cnh tranh quyếtlithơn, cảở thtrường trong nước
•Phihchi, hiu các quy định ca WTO, các cam kết
khu vc& lutlcacácnướcbn hàng
•Phpdng nhiutiêuchun trong nướcvàquctế
•Phithntrng hơnkhichnlabn hàng, thtrường,
phương thc kinh doanh
•Nhiuưuđãi, trcp, bohcaNhànướcbi b
•Thtrường biếnđộng nhanh, đòi hikhnăng thích ng
•Nhiuvnđề tnti không dkhcphc
•Mtsngành, snphm, DN có thbthua thit
11/8/2006 35
Tác động cagianhpWTO đốivi
doanh nghip nông nghipVN
Cơ hi:
•S quan tâm, môi trường pháp lý & chính sách đốivi
nông nghiptthơn, minh bch, nđịnh hơn
•Nhànướcsẽđiuchnh chiếnlược, qui hoch pt nông
nghip theo hướng thtrường hơn, bnvng hơn
•Cácbin pháp, công chtrmica nhà nướcđốivi
nông nghip & pt nông thôn công bng, phù hphơn
Các ngành dch v, công ngh, công nghiphtrnông
nghipspt, cơshtng nông thôn scithin
•Trinvng tiếpcnthtrường XK tthơndo vthếmi
ca VN trong WTO, trong vòng đàm phán Doha
•Thtrường niđịapháttrin, hthng phân phim
rng, thunlihơn cho tiêu thnông sn
11/8/2006 36
•Trinvng mrng thtrường nông thôn cho các sp,
dch vcaDN
•Tiếpcn các ngunlccnthiếtthunlihơn
Chi phí đầuvàocóthgimdo cnh tranh (trong nước
& nhpkhu), xã hi hóa 1 sdch v, tăng nguncung
•Ci cách DNNN, nông lâm trường QDÆtobìnhđẳng,
gii phóng mtsngunlc(đất, quynKD)
•Cơculilaođộng nông nghipÆtưduy, cách làm ăn,
năng sut, chtlượng lao động, khnăng tiếpcnth
trường ca nông dân scithin
•Khnăng pt các liên kết 4 nhà, ngành, vùng thccht,
hiuqu, bnvng hơntrướcspcnh tranh mi
•Trinvng thu hút FDI, hptácquctếtrong nông
nghip & pt nông thôn tthơn
thông tin tài liệu
CƠ HỘI VÀ THÁCH THỨC CỦA DOANH NGHIỆP NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHI GIA NHẬP WTO
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×