DANH MỤC TÀI LIỆU
Công bố mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình.
BỘ XÂY DỰNG
––––
Số: 2508/BXD - VP
V/v: Công bố mẫu hợp
đồng thi công xây dựng
công trình.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2007
Kính gửi: - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ.
- Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.
1- Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của
Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng.
2- Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình kèm theo
văn bản này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc soạn
thảo, đàm phán và quản lý thực hiện hợp đồng trong hoạt động xây dựng theo qui
định của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, XL, KTTC, VKTXD. T 400
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
(đã ký)
Đinh Tiến Dũng
BỘ XÂY DỰNG
––––
Mẫu hợp đồng
THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm theo văn bản số 2508/BXD-VP ngày 26/11/2007 của Bộ Xây
dựng về việc công bố mẫu hợp đồng xây dựng)
HÀ NỘI, NĂM 2007
2
MỤC LỤC
Phần 1 – Các căn cứ ký kết hợp đồng
Phần 2 – Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng
Điều 1. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên
Điều 2. Các định nghĩa và diễn giải
Điều 3. Các qui định chung
Điều 4. Khối lượng và phạm vi công việc
Điều 5. Giá hợp đồng, Tạm ứng và thanh toán
Điều 6. thay đổi, điều chỉnh giá hợp đồng
Điều 7. tiến độ thi công và thời hạn hoàn thành
Điều 8. quyền và nghĩa vụ chung của Nhà thầu
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu tư
Điều 10. Nhiệm vụ quyền hạn của nhà tư vấn
(Trong trường hợp Chủ đầu tư thuê tư vấn
Điều 11. Nhà thầu phụ được chỉ định
Điều 12. Tạm ngừng và Chấm dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu tư
Điều 13. các qui định về việc sử dụng lao động
Điều 14. vật liệu, Thiết bị và tay nghề của Nhà thầu
Điều 15. chạy thử khi hoàn thành
Điều 16. Nghiệm thu của chủ đầu tư
Điều 17. Trách nhiệm đối với các sai sót
Điều 18. đo lường và đánh giá
Điều 19. Tạm ngừng và Chấm dứt Hợp đồng bởi Nhà thầu
Điều 20. Rủi ro và Trách nhiệm
Điều 21. Bảo hiểm
Điều 22. Bất khả kháng
Điều 23. Khiếu nại và xử lý các tranh chấp
Điều 24. Quyết toán hợp đồng
Điều 25. Điều khoản chung
3
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
––––––––––––––––––––––––––
(Địa danh), ngày……tháng……..năm.......
HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG
Số: ……/.....(Năm) /...(ký hiệu hợp đồng)
Về việc: Thi công xây dựng
Cho công trình hoặc gói thầu (tên công trình và hoặc gói thầu) Số .............
thuộc dự án (tên dự án) ...........
Giữa
( Tên giao dịch của chủ đầu tư )
( Tên giao dịch của Nhà thầu )
4
Phần 1 – Các căn cứ ký kết hợp đồng
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội
khoá XI, kỳ họp thứ 4;
Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 thỏng 11 năm 2005,của Quốc hội
khoá;
Căn cứ Nghị định số 111/2006/NĐ - CP ngày 29 tháng 09 năm 2006 của
Chính phủ hướng dẫn thi hành luật đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu .
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của
Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình ;
Căn cứ Thông số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng ;
Căn cứ kết quả lựa chọn Nhà thầu tại văn bản số (Quyết định số ...).
Phần 2 – Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng
Mở đầu
Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm ....... tại (Địa danh) ..............................,
chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1 1. Chủ đầu tư (viết tắt là CĐT),
Tên giao dịch ................................
Đại diện (hoặc người đươc uỷ quyền) là: .................. Chức vụ: ............
Địa chỉ: .......................
Tài khoản: ...................
Mã số thuế : ....................
Điện thoại: .......................... Fax : ..............................
E-mail : .................................
là một Bên
1 2. Nhà thầu:
Tên giao dịch :
Đại diện (hoặc người đươc uỷ quyền) là: ….. . ... Chức vụ: ……………
Địa chỉ: …………………………………………………………………..
Tài khoản: ………………………………………………………………
Mã số thuế : ………………………………………………………………
Điện thoại: ………………………… Fax : …………………………..
E-mail : ……………………………………
là Bên còn lại.
5
Chủ đầu tư và Nhà thầu được gọi riêng là Bên và gọi chung là Các Bên.
Các Bên tại đây thống nhất thoả thuận như sau:
Điều 1. Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên
1.1. Hồ sơ hợp đồng
Hồ hợp đồng là bộ phận không tách rời của hợp đồng, bao gồm các căn
cứ kết hợp đồng, các điều khoản, điều kiện của hợp đồng này các tài liệu
sau:
1.1.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.1.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số ... [Tiến độ thi công]; Phụ lục
số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán]; Phụ lục số ... [Các loại biểu mẫu];
1.1.3. Đề xuất của Nhà thầu và tài liệu kèm theo;
1.1.4. Các chỉ dẫn kỹ thuật, các bản vẽ thiết kế, điều kiện tham chiếu (Phụ
lục số ...[Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư]);
1.1.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.1.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng các bảo lãnh
khác (nếu có);
1.1.7. Các tài liệu khác (các tài liệu Phụ lục bổ sung trong quá trình thực
hiện Hợp đồng).
1.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng quan hệ thống nhất
giải thích tương hỗ cho nhau, nhưng nếu điểm nào không ràng hoặc không
thống nhất thì các bên trách nhiệm trao đổi thống nhất. Trường hợp, các
bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các tài liệu cấu thành hợp đồng để
xử lý vấn đề không thống nhất được qui định như sau:
1.2.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.2.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số ... [Tiến độ thi công]; Phụ lục
số ... [Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán]; Phụ lục số ... [Các loại biểu mẫu và
Các tài liệu khác là bộ phận của Hợp đồng];
1.2.3. Đề xuất của Nhà thầu tài liệu kèm theo (Phụ lục số ... [Hồ dự
thầu hoặc sồ sơ đè xuất của Nhà thầu];
1.2.4. Các chỉ dẫn kỹ thuật, các bản vẽ thiết kế, điều kiện tham chiếu (Phụ
lục số ...[Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu tư]);
1.2.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.2.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng các bảo lãnh
khác (nếu có);
1.2.7. Các tài liệu khác (các tài liệu Phụ lục bổ sung trong quá trình thực
hiện Hợp đồng).
6
thông tin tài liệu
Công bố mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×