DANH MỤC TÀI LIỆU
Công bố mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình
BỘ XÂY DỰNG
*****
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******
Số: 2507/BXD-VP
V/v: Công bố mẫu hợp đồng thiết kế xây
dựng công trình
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2007
Kính gửi: - Các Bộ, quan ngang Bộ, quan thuộc Chính phủ
- Ủy ban Nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Các tập đoàn kinh tế, Tổng công ty Nhà nước.
Căn cứ Nghị định số 36/2003/NĐ-CP ngày 4 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về Quản
chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Bộ Xây dựng công bố mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình kèm theo văn bản này để các
quan, tổ chức, nhân liên quan sử dụng vào việc soạn thảo, đàm phán quản thực
hiện hợp đồng hoạt động xây dựng theo qui định của Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày
13/6/2007 của Chính phủ/
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tòa án Nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Sở XD, các Sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Các Cục, Vụ thuộc Bộ XD;
- Lưu VP, Vụ PC, XL, KTTC, VKTXD, T 400.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng
MẪU HỢP ĐỒNG
THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Công bố kèm theo văn bản số 2507/BXD-VP ngày 26/11/2007 của Bộ Xây dựng về việc công
bố mẫu hợp đồng xây dựng)
MỤC LỤC
PHẦN 1 – CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG .....................................
PHẦN 2 – CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG.......................
Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng và thứ tự ưu tiên ............................................................
Điều 2. Các định nghĩa và diễn giải..............................................................................
Điều 3. Mô tả phạm vi công việc..................................................................................
Điều 4.Giám sát tác giả..............................................................................................
Điều 5. Cách thức trao đổi thông tin............................................................................
Điều 6. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán...............................................................
Điều 7. Bảo đảm thực hiện.........................................................................................
Điều 8. Thay đổi và điều chỉnh giá hợp đồng.................................................................
Điều 9. Tiến độ thực hiện hợp đồng.............................................................................
Điều 10. Quyền và nghĩa vụ chung của nhà thầu...........................................................
Điều 11. Quyền và nghĩa vụ chung của chủ đầu tư........................................................
Điều 12. Nhà thầu phụ................................................................................................
Điều 13. Nhân lực của nhà thầu..................................................................................
Điều 14. Vật liệu và thiết bị sử dụng cho công trình.......................................................
Điều 15. Sản phẩm của nhà thầu.................................................................................
Điều 16. Nghiệm thu của chủ đầu tư............................................................................
Điều 17. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng.................................................................
Điều 18. Bồi thường và giới hạn trách nhiệm................................................................
Điều 19. Bản quyền và quyền sử dụng tài liệu..............................................................
Điều 20. Việc bảo mật................................................................................................
Điều 21. Bảo hiểm.....................................................................................................
Điều 22. Bất khả kháng..............................................................................................
Điều 23. Thưởng, phạt vi phạm hợp đồng.....................................................................
Điều 24. Khiếu nại, tranh chấp và trọng tài....................................................................
Điều 25. Quyết toán hợp đồng....................................................................................
Điều 26. Điều khoản chung.........................................................................................
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
******
(Địa danh), ngày … tháng … năm …
HỢP ĐỒNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Số: ……./(Năm)/ … (Ký hiệu hợp đồng)
Về việc: Thiết kế xây dựng
CHO CÔNG TRÌNH HOẶC GÓI THẦU (TÊN CÔNG TRÌNH VÀ HOẶC GÓI THẦU)
SỐ …………
THUỘC DỰ ÁN (TÊN DỰ ÁN) ……….
GIỮA
(TÊN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ)
(TÊN GIAO DỊCH CỦA NHÀ THẦU)
Phần 1
CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI, ký họp thứ 4;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội khóa XI;
Các cứ Nghị định số 111/2006/NĐ-CP ngày 29 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn
thi hành luật đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu.
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn hợp đồng
trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ kết quả lựa chọn Nhà thầu tại văn bản số (Quyết định số …).
Phần 2
CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG
MỞ ĐẦU
Hôm nay, ngày … tháng ….. năm …… tại (Địa danh) ………………………………………….,
chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1. Chủ đầu tư (viết tắt là CĐT),
Tên giao dịch: .......................................................................................................................
Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: .............................................................................
Chức vụ: ............................................
Địa chỉ: ..........................................
Tài khoản: .....................................
Mã số thuế: ....................................
Điện thoại:...................................... Fax:..........................................................
E-mail: ...................................................................................................................................
là một bên
2. Nhà thầu:
Tên giao dịch: .......................................................................................................................
Đại diện (hoặc người được ủy quyền) là: .............................................................................
Chức vụ: ................................................................................................................................
Địa chỉ: .................................................................................................................................
Tài khoản: .............................................................................................................................
Mã số thuế: ............................................................................................................................
Điện thoại: ................................................................ Fax: .................................................
E-mail: ...................................................................................................................................
là bên còn lại
Chủ đầu tư và Nhà thầu được gọi riêng là Bên và gọi chungCác Bên.
Các Bên tại đây thống nhất thỏa thuận như sau:
Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng và thứ tự ưu tiên
1.1. Hồ hợp đồng bộ phận không tác rời của hợp đồng, bao gồm các căn cứ kết hợp
đồng, điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:
1.1.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.1.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số … [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số … [Giá
hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; phụ lục số …… [Các loại biểu mẫu];
1.1.3. Đề xuất của Nhà thầu và tài liệu kèm theo;
1.1.4. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số [Hồ mời thầu hoặc hồ yêu cầu của Chủ đầu
tư]);
1.1.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.1.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có), bảo lãnh tiền tạm ứng các bảo lãnh khác (nếu
có);
1.1.7. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng).
1.2. Thứ tự ưu tiên của các tài liệu
Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng quan hệ thống nhất giải thích tương hỗ
cho nhau, nhưng nếu điểm nào không ràng hoặc không thống nhất thì các bên trách
nhiệm trao đổi, thống nhất. Trường hợp, các bên không thống nhất được thì thứ tự ưu tiên các
tài liệu cấu thành hợp đồng để xử vấn đề không thống nhất được qui định như sau (hoặc do
các bên tự thỏa thuận):
1.2.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu;
1.2.2. Điều kiện riêng (nếu có): Phụ lục số …. [Tiến độ thực hiện công việc]; Phụ lục số
[Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán]; Phụ lục số … [Các loại biểu mẫu];
1.2.3. Đề xuất của N thầu tài liệu kèm theo (Phụ lục số [Hồ dự thầu hoặc hồ đề
xuất của Nhà thầu];
1.2.4. Điều kiện tham chiếu (Phụ lục số [Hồ mời thầu hoặc hồ yêu cầu của Chủ đầu
tư];
1.2.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng;
1.2.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có);
1.2.7. Các tài liệu khác (các tài liệu – Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng).
Điều 2. Các định nghĩa và diễn giải
Các từ và cụm từ (được định nghĩa và diễn giải) sẽ có ý nghĩa như diễn giải sau đây và được áp
dụng cho hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh đòi hỏi diễn đạt rõ một ý nghĩa khác
2.1. “Chủ đầu tư” (tên giao dịch Chủ đầu tư) như đã nói trong phần mở đầu những
người quyền kế thừa hợp pháp của Chủ đầu không phải bất kỳ đối tượng nào do
người đó ủy quyền.
2.2. “Nhà thầu” …… (tên của nhà thầu trong đơn dự thầu được Chủ đầu chấp thuận) như
được nêu phần mở đầu những người kế thừa hợp pháp của Nhà thầu không phải bất
kỳ đối tượng nào do người đó ủy quyền.
2.3. “Dự án” là dự án .. (tên dự án).
2.4. “Công trình” là các công trình .. (tên công trình) mà Nhà thầu thiết kế theo hợp đồng.
2.5. “Hạng mục công trình” là một công trình đơn lẻ được nêu trong hợp đồng (nếu có).
2.6. “Đại diện Chủ đầu tư” là … (người được Chủ đầu tư nêu ra trong Hợp đồng hoặc được chỉ
định theo từng thời gian theo Điều Khoản [Đại diện của Chủ đầu tư]) điều hành công
việc thay mặt cho Chủ đầu tư.
2.7. “Đại diện Nhà thầu” (người được Nhà thầu nêu ra trong Hợp đồng hoặc được Nhà
thầu chỉ định theo Khoản 4.3 [Đại diện Nhà thầu]) và điều hành công việc thay mặt Nhà thầu.
thông tin tài liệu
Công bố mẫu hợp đồng thiết kế xây dựng công trình
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×