DANH MỤC TÀI LIỆU
Công dụng của rau má
Nh ng bài thu c ch a b nh t cây rau má ữ ệ
Đ ch a viêm amidan, dùng cây rau t i giã nát v t l y n c c t, thêm ươ ắ ấ ướ
gi m ng m nu t t t . Rau má còn ch a s i ti t ni u, đau b ng kinh... ừ ừ ế
Rau r t ph bi n Vi t Nam. Cây tên khoa h c Centella asiatica (L.) ế ở
Urb, h hoa tán Apiaceae. Đây cây th o m c bò, phân nhánh nhi u trên m t ả ọ
đ t. R m c t các m u c a thân. cu ng dài, phi n hình th n ho c g n ọ ừ ế
tròn, mép khía tai bèo. C m hoa hình tán đ n m c nách g m t m t đ n 5 ơ ọ ở ế
hoa nh không cu ng, màu tr ng ho c ph t đ . Qu d t, có s ng h i rõ. ả ẹ ơ
Rau má m c thành đám tr n các bãi hoang, b ru ng, ven đ ng, d c đ ng sát, ờ ộ ườ ườ
n i m mát. Loài th c v t này phân b kh p n i Vi t Nam. Cây cũng có cácơ ẩ ơ ở
n c nhi t đ i châu Á, Australia, châu Phi và châu M .ướ ệ ớ
Trong Đông y dùng toàn cây đ làm thu c, tên g i Tích huy t th o. Ng i ta ế ả ườ
thu hái vào mùa hè thu, lo i b t p ch t, r a s ch, dùng t i ho c ph i khô. Khi ỏ ạ ươ ơ
dùng r a s ch, c t ng n.ử ạ
Rau v đ ng, cay, tính hàn, tác d ng thanh nhi t l i th p, gi i đ c tiêuị ắ
thũng, tán ch th ng, kháng AIDS. Toàn cây đ c dùng tr c m m o phong ượ ị ả
nhi t, viêm ph n trên đ ng hô h p, viêm gan, l , c m cúm, ăn ph i v t có đ c, ườ ỵ ả
viêm màng ph i, r n c n, gai đâm vào th t, trúng đ c n m, trúng đ c thu c nôngổ ắ
d c, ng đ c s n, ng đ c th c ăn đòn ngã t n th ng. Li u l ng t 15ượ ộ ộ ộ ộ ươ ượ
đ n 30 g.ế
Phân tích d c cho th y rau (tích huy t th o) ch a beta-sitosterol,ượ ế ả
daucosterol, axit vanillic, axit asiatic, asiaticoside, centellose, axit madasiatic, axit
brahmic, axit isobrahmic, brahmoside, brahminoside, madecassoside, axit
madecassic, axit isothankunic, isothankuniside, thankuniside, carotenoids,
chlorophyll, vellarine, hydrocotyline. Ngoài ra còn sáp, tanin, đ ng các lo i,ườ ạ
potassium chloride, potassium nitrate, mesoinositol, alcaloid. ch a 3-
glucosylquercetin, 3-glucosylkaempferol, 7-glucosylkaempferol...
Nghiên c u đã ch ng minh, chi t xu t tinh d u toàn thân cây tích tuy t th o ế ế ả
ho t tính kháng men chuy n hóa ng c c a virus HIV. Triterpenes ch a trong ượ ủ
thân loài th c v t này tác d ng kích thích s sinh thành c a m m th t, thúcự ậ
đ y quá trình làm lành v t th ng. Thu c s c tích huy t th o toàn thân t l t ế ươ ế ả
1:16 đ n 1:4 tác d ng c ch đ i v i tr c khu n m xanh, tr c khu n bi nế ế ự ẩ ự ẩ ế
hình, Staphyloccocus aureus.
M t s bài thu c hay t cây rau má nh sau:ộ ố ư
Viêm amidan
- Rau má t i giã nát và v t l y n c c t, thêm gi m dùng đ ng m và nu t tươ ắ ấ ướ ố ừ
t .
- Rau t i 50 g, s a ng i 10 ml. L y rau má t i r a s ch, giã nát v t l yươ ườ ươ ắ ấ
n c c t, thêm s a ng i tr n đ u đ ng m và nu t t t .ướ ườ ộ ề ể ậ
T a l i (đ n l i, đ n s a)ư ưỡ ưỡ
Rau t i 30 g, raum (mãn thiên tinh) t i 30 g, chi t (dành dành) m tươ ươ ử
qu . T t c đem s c l y n c, b bã, dùng bông sát trùng t m thu c ch m r a ấ ả ắ ấ ướ
khoang mi ng.
S i đ ng ti t ni uỏ ườ ế
Rau má t i 240 g n u n c u ng nh trà hàng ngày.ươ ướ ố ư
Đau b ng đi c u l ng, l ầ ỏ
- Rau t i toàn cây (t 50 đ n 100 g) đem r a s ch, thêm m t ít mu i, giãươ ế ử ạ
nh , v t u ng.ỏ ắ
- Rau 50 g, r a s ch, giã nát tr n v i n c vo g o, qu t đ u, v t l y n c ướ ế ắ ấ ướ
c t trong đ u ng. ể ố
Ngo i th ng bu t đauạ ươ
Rau má khô nghi n b t dùng u ng ngày 3 l n, m i l n 1,5 g. ỗ ầ
Ch n th ng do té ngãấ ươ
Rau má t i 180 g r a s ch, giã v t l y n c c t, u ng v i r u.ươ ắ ấ ướ ượ
Ng đ c th c ănộ ộ
Rau má 250 g, r rau mu ng 250 g. T t c đem giã nát l y n c c t và tr n v i ấ ả ướ
n c m u ng.ướ ấ
Ng đ c n m đ cộ ộ
Rau t i 120 g, đ ng phèn 5 g. T t c đem s c n c, g n b dùng đươ ườ ấ ả ướ
u ng.
Th huy t, đái ra máuổ ế
Rau má 30 g, c nh n i (c cây) và tr c bá di p, m i th 15 g. T t c đem s c ồ ả ỗ ứ
u ng.
Ph n hành kinh đau b ng, đau l ngụ ữ ư
C cây rau (l y vào lúc hoa, qu ) r a s ch ph i khô, tán b t. M i ngày ả ử ơ
u ng m t l n 30 g vào bu i sáng. ộ ầ
Ng a do b nh ngoài da ho c gan m t, th n, r i lo n ch c năng th n kinh, ố ạ
d ngị ứ
Rau má, chó đ , c s a nh lá, đ u năng, m i th m t n m (kho ng 60 g t i ỏ ữ ươ
ho c 30 g khô), m t c khoai lang, 1/4 tán đ ng cát, 100 gr gan heo t i. T t ộ ủ ườ ươ
c r a s ch cho vào m s c thu c, đ 2 bát n c, s c còn m t bát, chia u ng 3ả ử ướ
l n trong ngày. Không đ qua ngày vì d thiu. Dùng t m t đ n 3 thang là có k t ừ ộ ế ế
qu .
Viêm gan c p tính th hoàng đ nấ ể ả
- Rau t i t 120 đ n 150 g đem n u n c u ng lúc b ng đói. th dùngươ ừ ế ướ
liên t c trong 30 ngày.
- Rau má, rau m , r c tranh đ u 30 g, dây m 15 g, C g u 6 g. T t c ễ ỏ ơ
đem n u n c u ng. ướ ố
- Rau t i, chua me đ t hoa vàng t i, c seo t i, m i th đ u 60 g.ươ ươ ươ ứ ề
Dùng n c vo g o l n hai đ n u u ng, cho thêm đ ng cát tr ng đ u ng.ướ ể ấ ườ ể ố
- Rau 30 g, nhân tr n 15 g, chi t 6 g. T t c đem n u n c cho thêm ấ ả ướ
đ ng cát tr ng đ u ng.ườ ể ố
- Rau má, mã đ , nhân tr n, m i th đ u 15 g. T t c đem n u n c u ng. ứ ề ướ
Viêm gan c p và m n tínhấ ạ
Rau má, ban, c m t g u, c m th o m m, m i th đ u 15 g. T t c đem n u ườ ứ ề
n c u ng.ướ ố
Nóng l nh h u h ng đau, lúc nu t n c mi ng đau, s ng amygdal (m t ố ướ ế ư
ho c 2 bên)
Tích tuy t th o, nhãn th o, đ a nhĩ th o (c ban), m i th đ u 30 g. Cúc hoaế ứ ề
vàng, b n lam căn, kim ngân hoa, m i th đ u 15 g. S n đ u căn 6 g. Cam th o ứ ề ơ
10 g. T t c đem s c u ng.ấ ả
Nóng l nh, đau đ u, đau b ng, tiêu ch y nh x i n c sau chuy n thành ư ố ướ
máu m và nh yủ ầ
Tích tuy t th o, nhãn th o, m i th đ u 30 g. B ch đ u ông, tr n bì, hoàngế ứ ề
bá, m i th 15 g. Hoàng c m 10 g. Di p cá 30 g (cho vào s c sau). T t c đem ế ấ ả
s c l y n c u ng. ắ ấ ướ
thông tin tài liệu
Công dụng của rau má Đau bụng đi cầu lỏng, lỵ - Rau má tươi toàn cây (từ 50 đến 100 g) đem rửa sạch, thêm một ít muối, giã nhỏ, vắt uống. - Rau má 50 g, rửa sạch, giã nát trộn với nước vo gạo, quết đều, vắt lấy nước cốt trong để uống. Ngoại thương buốt đau Rau má khô nghiền bột dùng uống ngày 3 lần, mỗi lần 1,5 g. Chấn thương do té ngã Rau má tươi 180 g rửa sạch, giã vắt lấy nước cốt, uống với rượu.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×