DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG NGHỆ : BẢN VẼ KĨ THUẬT
Giáo án công ngh 8
I. M c tiêu :
1. Ki n th cế ứ :
- Bi t vai trò b n v kĩ thu t trong đ i s ng và s n xu t.ế ờ ố
2. Kĩ năng:
- N m v ng khái ni m b n v kĩ thu t và vai trò c a nó. ả ẽ
3. Thái đ :
- Nh n th c đúng đ n vi c h c b môn v kĩ thu t. ệ ọ ộ
II. Chu n b :ẩ ị
1. GV: - Chu n b hình 15.1, 15.2 và ng d ng b n v kĩ thu t (s đ ).ẩ ị ả ẽ ậ ơ
2. HS: - Nghiên c u tr c bài m đ u. ướ ở ầ
III. T ch c ho t đ ng d y và h c: ạ ộ
1. n đ nh l p: (1 phút). 8A1:……………………………………………………………
8A2:……………………………………………………………
2. Đ t v n đ : (2 phút)
- Trong đ i s ng hàng ngày chúng ta th ng th y các b c tranh, nh có d ng nh hình 1.1, có ờ ố ườ ư
d ng bi n báo giao thông. V y m c đích c a các hình v đó là gì? ậ ụ Vào bài m i.
3. Ti n trình:ế
HO T Đ NG C A HSẠ Ộ TR GIÚP C A GVỢ Ủ
Ho t đ ng 1: Tìm hi u các khái ni m b n v kĩ thu t (7 phút)ạ ộ
- Nh t l i khái ni m này bài đ u tiên.ắ ạ
- Xem b n v kĩ thu t m u.ả ẽ
- Trình bày nh ng n i dung chính c a b n v ủ ả
kĩ thu t
- Theo dõi và ghi v .
- HS chú l ng nghe.
- Cho HS nh c l i khái ni m này?ắ ạ
- Cho HS xem b n v kĩ thu t m u c a GV? ẫ ủ
- Trên b n v kĩ thu t có nh ng n i d ng gì? ộ ụ
- Thông báo các lo i b n v thu t th ngạ ả ườ
g p.
Ho t đ ng 2: Tìm hi u b n v k thu t đ i v i s n xu t (13 phút) ẽ ỹ
- Đi n tho i, th t , c ch , ký hi u, ... ư ừ
- Dùng đ di n đ t t t ng, tình c m, truy n ư ưở
đ t thông tin.
- HS tr l i cá nhân.ả ờ
- HS ch ý l ng nghe.
- C m r trái.ấ ẽ
- Hs quan sát hình v .
- B ng b n v k thu t ẽ ỹ
- Cho HS quan sát H1.1?
-Trong giao ti p h ng ngày con ng i th ngế ằ ườ ườ
dùng các ph ng ti n gì?ươ ệ
- Ý nghĩa c a các ph ng ti n đó? ươ ệ
- Nh v y ch c n nhìn vào hình 1.1 d ta bi tư ỉ ầ ế
đ c n i dung thông tin c n truy n đ t t i m iượ ạ ớ
ng i.ườ
- Khi tham gia giao thông chúng ta g p m t bi n ộ ể
báo sau: (GV cho HS xem hình)
- Bi n báo đó có nghĩa là gì?
Hình v m t ph ng ti n quan tr ng dùng ộ ươ
trong giao ti p.ế
- GV cho hs quan sát m t s s n ph m c khí. ố ả ơ
PH N M T: V KĨ THU TẼ Ậ
Ch ng I:ươ B N V THU TẢ Ẽ
Bài 1: VAI TRÒ B N V Ả Ẽ
THU T TRONG Đ I S NG VÀ Ờ Ố
S N XU TẢ Ấ
Giáo án công ngh 8
- Vào b n v k thu t. ẽ ỹ
- Ng i thi t k s thi t k ra b n v ườ ế ế ẽ ế ế
thu t, ng i công nhân d a vào b n v s ườ ẽ ẽ
thi công và d a vào b n v đ trao đ i. ẽ ể
- Không th hi u.ể ể
- Theo quy c th ng nh t chung.ướ ố
- HS ghi bài vào v.
- Đ ch t o ho c thi công s n ph m đúng nh ế ạ ư
ý mu n c a ng i thi t k thì ph i th hi n ườ ế ế ể ệ
b ng cái gì?
- Ng i công nhân khi ch t o sp thi côngườ ế ạ
các công trình thì căn c vào cái gì?
- Cho HS quan sát H1.2
- Cho bi t m i liên quan c a 3 hình a, b, c ntnế ố
đ n ếb n v kĩ thu t ?
- N u m i ng i v ế ườ b n v thu t theo 1 qui
c riêng thì li u ng i khác th hi u hayướ ườ ể ể
không?
- Nh v y, ư ậ b n v kĩ thu t c n ph i v ntn? ả ẽ
- Giáo viên k t lu n: Nh các ế ậ b n v thu tả ẽ
các nhà k thu t th trao đ i, c i ti n ả ế
m t v t th o đó, tuy ch a đ c ch t o ư ượ ế ạ
nh m ch n m t ph ng pháp t t nh t đ th c ươ ấ ể ự
hi n. v y b n v thu t ph i đ c th cả ượ
hi n theo các quy t c nh t đ nh. Thông qua các ấ ị
quy t c th ng nh t qu c t nên ố ế b n v thu tả ẽ
tr thành ngôn ng chung các nhà k thu t ỹ ậ
c n thông th o.ầ ạ
Ho t đ ng 3: Tìm hi u b n v k thu t đ i v i đ i s ng ẽ ỹ (10’)
- HS quan st hình v .
- Ph i đ c b n ch d n b ng l i b ng ỉ ẫ
hình nh (b n v , s đ ). ơ ồ
- Đóng vai trò quan tr ng.
- Hs cho vài ví d .
- HS ghi bài vào v.
- H ng d n HS quan sát H1.3ướ ẫ
- Mu n s d ng hi u qu an toàn các đ ử ụ
dùng đó thì chúng ta ph i làm gì?
- GV: ch n l u c a đèn huỳnh quang th ng ấ ư ườ
s đ cho chúng ta bi t cách d u các bơ ồ ế
ph n c a đèn đ đèn làm vi c đ c. ệ ượ
- B n v thu t đóng vai trò nh th nào đ iư ế
v i đ i s ng? Nêu ví d c th . ụ ụ
- Giáo viên k t lu n:: ế ậ b n v thu t m t
d ng ngôn ng b ng hình nh ngôn ng đó ữ ằ
đ c th hi n theo m t nguyên t c chung nh tượ ể ệ
ng d ng ph bi n trong s n xu t và đ i s ng. ế ờ ố
Ho t đ ng 4: Tìm hi u b n v dùng trong các lĩnh v c k thu t (7 phút)ạ ộ
- Hs chú ý l ng nghe.
- HS th o lu n, thi đua gi a các nhóm v cácả ậ
ng d ng c a b n v trong m i lĩnh v c ủ ả
HS đã nghe ho c bi t đ n. ế ế
- H ng d n HS xem H1.4, b sung b ngướ ẫ
nh ng v n ki n th c th c t c a b n thân HS. ế ế ủ
- B n v đ c dùng trong nh ng lĩnh v c k ẽ ượ
thu t nào? Đ c đi m c a các b n v m i lĩnh ẽ ở
v c nh th nào? ư ế
- GV đánh giá, rút ra k t lu nế ậ
Ho t đ ng 5: C ng c , h ng d n v nhà (5 phút) ố ướ
- H c sinh tr l i các câu h i. ả ờ - Th nào là b n v kĩ thu t?ế ả ẽ
- Vai trò b n v kĩ thu t?ả ẽ
- Tr l i các câu h i trong SGK.ả ờ
Giáo án công ngh 8
- L ng nghe d n dò ắ ặ
- Đ c tr c bài 2.ọ ướ - H c ghi nh SGK ọ ớ
- Đ c tr c bài 2.ọ ướ
5. Ghi b ng:
I. Khái ni m b n v kĩ thu t: ả ẽ
- B n v kĩ thu t trình bày các thông tin kĩ thu t c a s n ph m d i d ng hình v và kí hi u theo ậ ủ ướ
qui t t th ng nh t và th ng bi u di n theo t l . ườ ỉ ệ
- Trong m i lĩnh v c đ u có b n v riêng c a ngành. ự ề
+ B n v c khí: g m các b n v liên quan đ n thi t k , ch t o, l p ráp, s d ng các máy, ơ ế ế ế ế ạ
thi t b .ế ị
+ B n v xây d ng: g m các b n v liên quan đ n thi t k , thi công xây d ng, s d ng các ả ẽ ả ẽ ế ế ế
công trình.
II. B n v k thu t đ i v i s n xu t: ẽ ỹ
- B n v kĩ thu t di n t chính xác hình d ng, k t c u c a s n ph m ho c công trình. ế ấ
- B n v kĩ thu t là ngôn ng chung trong k thu t. ỹ ậ
III. B n v k thu t đ i v i đ i s ng: ẽ ỹ
- BVKT là tài li u c n thi t kèm theo s n ph m dùng trong trao đ i, s d ng, …. ế ử ụ
IV. B n v dùng trong các lĩnh v c k thu t: ự ỹ
- C khíơ
- Xây d ng
- Giao thông………….
V. Rút kinh nghi m :
.................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................
thông tin tài liệu
CÔNG NGHỆ : BẢN VẼ KĨ THUẬT Cho biết mối liên quan của 3 hình a, b, c ntn đến bản vẽ kĩ thuật? - Nếu mỗi người vẽ bản vẽ kĩ thuật theo 1 qui ước riêng thì liệu người khác có thể hiểu hay không? - Như vậy, bản vẽ kĩ thuật cần phải vẽ ntn? - Giáo viên kết luận: Nhờ các bản vẽ kĩ thuật mà các nhà kỹ thuật có thể trao đổi, cải tiến một vật thể nào đó, tuy nó chưa được chế tạo nhằm chọn một phương pháp tốt nhất để thực hiện. Vì vậy bản vẽ kĩ thuật phải được thực hiện theo các quy tắc nhất định. Thông qua các quy tắc thống nhất quốc tế nên bản vẽ kĩ thuật trở thành ngôn ngữ chung mà các nhà kỹ thuật cần thông thạo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×