DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG NGHỆ : nguồn gốc thức ăn vật nuôi
  Ứ Ậ
 
  ế ứ
  ế ứ
- Bi t đ c ngu n g c, thành ph n c a th c ăn v t nuôi. ế ượ

- Rèn luy n cho h c sinh quan sát tranh, nh. ệ ọ
 
- Có ý th c ti t ki m th c ăn trong chăn nuôi.ứ ế
! "# $% &'(  ả ệ ườ
- S d ng th c ăn ti t ki m, b o v môi tr ng trong chăn nuôi. ử ụ ế ườ
) * + , ƯƠ Ệ Ạ
- #  .$%/ ị ủ
- Tranh phóng to hình 63, 64, 65 SGK.
- #  . 0 ị ủ
- Xem tr c bài m i.ướ ớ
 1233 )Ế Ớ
  4 " Ki m tra sĩ s l p. ố ớ
L pSĩ sTên h c sinh v ngọ ắ
7a1 …………….. …………………………………………………………..
7a2 …………….. …………………………………………………………..
7a3 …………….. …………………………………………………………..
7a4 …………….. …………………………………………………………..
7a5 …………….. …………………………………………………………..
7a6 …………….. …………………………………………………………..
 5&  
.*  -#5ớ ệ Th c ăn v t nuôi vai trò h t s c quan tr ng đ i v i năng xu t, ch t ế ứ
l ng chăn nuôi. V y, th c ăn v t nuôi có ngu n g c t đâu? Thành ph n dinh d ng nhượ ố ừ ưỡ ư
th nào?ế
#$  !ạ ộ
$   .*ạ ộ $   .6ạ ộ
$  ạ ộ 7& -%  % -' ề ứ
- GV: Treo hình 63 SGK yêu c u HS quan
sát:
+ M i lo i v t nuôi đang ăn th c ăn gì? ạ ậ
+ Ngoài nh ng th c ăn trong tranh, cácữ ứ
v t nuôi trên còn ăn nh ng lo i th c ăn nào? ạ ứ
+ Trâu ăn thóc, l n ăn r mợ ơ
đ c không?ượ
- GV: sao m i lo i v t nuôi ch th ăn ạ ậ
m t s lo i th c ăn nh t đ nh?ộ ố
- GV: V t nuôi ch ăn nh ng lo i th c ăn ạ ứ
nh th nào?ư ế
- HS: Quan sát tranh tr l i:ả ờ
+ Gà ăn thóc; Trâu ăn r m khô; L n ăn cám.ơ ợ
+ Trâu: C (khô, t i), r m (khô, t i); L n: ươ ơ ươ
Cám, bã, th c ăn h n h p; Gà: Thóc, ngô… ỗ ợ
+ Không.
- HS: không phù h p v i đ c đi m tiêu ớ ặ
hóa.
- HS:Ch ăn đ c nh ng lo i th c ăn phù ượ ạ ứ
h p v i h tiêu hóa ớ ệ
$  ạ ộ 7& -% -   % -'ể ề ồ ố
- GV: Treo hình 64 SGK u c u h c sinhầ ọ
th o lu n nhóm 3 phút:ả ậ
S p x p các lo i th c ăn trên theo ngu nắ ế
- HS: Th o lu n nhóm làm bài:ả ậ
+ Đ ng v t: b t cá. ậ ộ
+ Th c v t: cám g o, ngô vàng, b t s n, khô ộ ắ
g c đ ng v t, th c v t, khoáng?ố ộ ự ậ
- GV: Gi ng gi i v premic vitamin, premic ả ề
khoáng.
- GV: Gi i thi u v th c ăn h n h p ề ứ
trong tranh.
- GV: Em nh n xét v ngu n g c th c ồ ố
ăn v t nuôi?
d u đ u t ng, premic vitamin. ậ ươ
+ Khoáng: Premic khoáng.
- HS: L ng nghe và ghi nh .ắ ớ
- HS: Theo dõi và ghi nh .
- HS: Th c ăn v t nuôi ngu n g c t ố ừ
đ ng v t, th c v t, ch t khoáng. ự ậ
$  ạ ộ 7& -% 5" 88  . % -'ể ề ưỡ
- GV: Yêu c u HS cho bi t th c ăn v t nuôi ế ứ
g m m y thành ph n chính?ồ ấ
- GV: Yêu c u HS theo dõi d ng 4 SGK/100ầ ả
nh n t v ngu n g c thành ph n ồ ố
dinh d ng c a các lo i th c ăn trong b ng.ườ ạ ứ
- GV: Treo hình 65 SGK, gi i thi u tranh.ớ ệ
Yêu c u h c sinh quan sát tranh th o lu nầ ọ
nhóm 3 phút làm bài t p trong SGK.
- HS: Tr l i câu h i c a GV.ả ờ
- HS: Quan sát b ng 4, tr l i: ả ờ
+ Ngu n g c: th c v t, đ ng v t. ự ậ
+ Thành ph n: G m n c, protêin, gluxit, ồ ư
lipit, vitamin và ch t khoáng.
+ T l ph n trăm các ch t dinh d ng ỷ ệ ưỡ
trong các lo i th c ăn là khác nhau.ạ ứ
- HS: Th o lu n nhóm làm bài:ả ậ
Kí hi u hìnhTên th c ăn
a Rau mu ng
b R m lúaơ
c Khoai lang c
d Ngô (b p) h tắ ạ
e B t cá
 ủ ố:
- HS nh c l i n i dung chính c a bài h c.ắ ạ
- Đ c ghi nh SGK.ọ ớ
 9:;8 8< :
- V nhà h c bài.ề ọ
- Chu n b bài m i: “Vai trò c a th c ăn đ i v i v t nuôi”. ố ớ ậ
1=* 
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
thông tin tài liệu
CÔNG NGHỆ : nguồn gốc thức ăn vật nuôi - GV: Treo hình 63 SGK và yêu cầu HS quan sát: + Mỗi loại vật nuôi đang ăn thức ăn gì? + Ngoài những thức ăn có trong tranh, các vật nuôi trên còn ăn những loại thức ăn nào? + Trâu bò có ăn thóc, lợn và gà có ăn rơm được không? - GV: Vì sao mỗi loại vật nuôi chỉ có thể ăn một số loại thức ăn nhất định? - GV: Vật nuôi chỉ ăn những loại thức ăn như thế nào? - HS: Quan sát tranh trả lời: + Gà ăn thóc; Trâu ăn rơm khô; Lợn ăn cám. + Trâu: Cỏ (khô, tươi), rơm (khô, tươi); Lợn: Cám, bã, thức ăn hỗn hợp; Gà: Thóc, ngô… + Không. - HS: Vì không phù hợp với đặc điểm tiêu hóa. - HS:Chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp với hệ tiêu hóa
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×