DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG NGHỆ : Nguyên nhân gây ra bệnh vật nuôi
BÀI 46: PHÒNG, TR B NH CHO V T NUÔIỊ Ệ
1. Ki n th c:ế ứ
- Hi u đ c nguyên nhân sinh ra b nh v t nuôi, cách phòng tr b nh. ượ ở ậ ị ệ
2. Kĩ năng:
- Rèn luy n k năng phân tích tranh nh đ l y thông tin. ể ấ
3. Thái đ :
- Có ý th c yêu thích môn h c.ứ ọ
4. Tích h p b o v môi tr ng: ả ệ ườ
- Có ý th c phòng ch ng d ch b nh cho v t nuôi, b o v môi tr ng trong chăn nuôi. ả ệ ườ
II. PH NG TI N D Y H C:ƯƠ Ệ Ạ Ọ
1.Chu n b c a giáo viên: ị ủ
- S đ 14 phóng to.ơ ồ
2. Chu n b c a h c sinh: ị ủ
- Xem tr c bài m i. ướ ớ
III. TI N TRÌNH D Y H C: Ạ Ọ
1. n đ nh l p (1’):Ổ ị
L pSĩ sTên h c sinh
v ng
7A1 ……………. …………………
7A2 …………….. …………………
2. Ki m tra bài cũ (6’):
? Chăn nuôi v t nuôi non ph i chú ý nh ng v n đ gì? ấ ề
? Nuôi d ng v t nuôi cái sinh s n ph i chú ý nh ng v n đ gì?ưỡ ấ ề
3. Bài m i:
a. Gi i thi u bài: ớ ệ B nh t t th làm cho VN ch t hàng lo t hay làm gi m sút kh năng s n xu t,ệ ậ ế
gi m giá tr kinh t , gi m giá tr hàng hóa c a VN. V y làm th nào đ h n ch thi t h i v m iả ị ế ả ị ế ế
m t do b nh gây ra cho VN. Đó là n i dung ki n th c hôm nay ta ph i tìm hi u. ế ứ
b. Các ho t đ ng chính: ạ ộ
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ N i dung ghi b ngộ ả
Ho t đ ng 1:ạ ộ Tìm hi u khái ni m v b nh (10’) ề ệ
- GV: Yêu c u HS đ c SGK,ầ ọ
th o lu n nhóm cho bi t:ả ậ ế
? Nhìn m t đàn gà, m t đàn l n, ộ ợ
em th phát hi n đ c con ệ ượ
v t b b nh không? ị ệ
? Con v t b b nh đ c đi m ị ệ
nh th nào?ư ế
? Th nào là b nh?ế ệ
? nh h ng c a b nh đ i v iẢ ưở ệ ố
v t nuôi?
- HS th o lu n nhóm, tr l i: ả ờ
+ Đ c.ượ
+ Kém ăn , th ng n m im , m tườ ằ
nh c , th b s t , bài ti t phân ị ố ế
không bình th ngườ .
+ B nh s r i lo n ch c ng ự ố
sinh lý trong c th v t nuôi.ơ ể ậ
- Con v t g y, yậ ầ ếu, tăng tr ng
kém, th ch t , lây sang conể ế
I. Khái ni m v b nh: ề ệ
B nh s r i lo n ch c ự ố
năng sinh trong c thơ ể
v t nuôi.
đ n khám đi u tr khi ế ề ị
tri u ch ng b nh , d chệ ứ
b nh v t nuôi. ở ậ
- GV: Cho các nhóm nh n xét. khác.
- HS: Nh n xét.
Ho t đ ng 2:ạ ộ Tìm hi u nguyên nhân gây ra b nh cho v t nuôi (10’) ệ ậ
- GV: Nguyên nhân nào sinh ra
b nh v t nuôi? ở ậ
- GV: Cho m t s d v b nh ụ ề ệ
do di truy n v t nuôi? ề ở ậ
- GV: Tìm d y u t c h c, ế ố ơ
y u t hoá h c, y u t sinh h c,ế ố ế ố
y u t h c làm cho con v t bế ố ậ ị
b nh?
- GV: Th nào b nh truy nế ệ ề
nhi m? Nguyên nhân gây b nhễ ệ
truy n nhi m? Cho VD.ề ễ
- GV: Th nào b nh khôngế ệ
truy n nhi m? Nguyên nhân gâyề ễ
b nh không truy n nhi m? ề ễ
- GV: Cho HS làm bài t p
- HS: Bên trong c th con v t ơ ể
do tác đ ng t môi tr ng ộ ừ ườ
- HS: B nh b ch t ng , d t t , quái ị ậ
thai
- HS: D m ph i đinh , ngã gãyẫ ả
x ng , Ng đ c th c ăn , ch yươ ộ ộ
r n làm gh l , vi rút , vi khu n ẻ ở
gây b nh hi m nghèoệ ể , n ng ,
nóng , l nh quá m đ không thích ẩ ộ
h p.
- HS: Tr l i ả ờ
Nh b nh l m m long móng,ư ệ
b nh H5N1….
- HS: Tr l i ả ờ
- HS: Phòng b nh h n tr b nh, ơ ị ệ
phòng b nh là chính.
- HS: Làm bài t p.
II. Nguyên nhân gây ra
b nh
Y u t di truy n (y u tế ố ế ố
bên trong).
- Y u t môi tr ng s ngế ố ườ
(y u t bên ngoài):ế ố
+ C h cơ ọ
+ Lý h c
+ Hoá h c
+ Sinh h c
- B nh truy n nhi m: do
VSV gây ra (virut,..)lây lan
nhanh thành d ch, làm ch tị ế
nhi u VN.
- B nh không truy nệ ề
nhi m: do v t ký sinh.
Ho t đ ng 3:ạ ộ Tìm hi u cách phòng tr b nh cho v t nuôi (10’) ị ệ
-GV: Yêu c u 1 em đ c ph n bài ọ ầ
t p trang 122.
+ Bi n pháp nào sai? T i sao? ệ ạ
d
- GV: Phòng tr b nh bi nị ệ
pháp o hi u qu kinh t caoệ ả ế
h n?ơ
- GV: Tr b nh cho VN ph i làmị ệ
vi c gì?
- GV: Nh n xét
- HS: Th o lu n làm bài t p.ả ậ
+ “Bán hay m th t VN m”. ổ ị
VN b b nh n u gi t m đem bánị ệ ế ế
th t con ng i ăn vào s b nhi m ườ ẽ ị
b nh. d : m c b nh sán ắ ệ
gan, con ng i ăn vào s m cườ ẽ ắ
b nh.
- HS: Phòng b nh chính, phòng
b nh h n ch a b nh. ơ ữ ệ
- HS: Ph i m i cán b thú y đ nả ờ ế
khám và đi u tr k p th i. ị ị
- HS: L ng nghe.
III. Phòng tr b nh choị ệ
v t nuôi
- Chăm sóc chu đáo cho
t ng v t nuôi ừ ậ
- Tiêm phòng văc xin.
- Cho v t nuôi ăn đ y đ ầ ủ
các ch t dinh d ng ấ ưỡ
- V sinh môi tr ng s ch ườ ạ
s (th c ăn, n c u ng, ướ ố
chu ng tr i )ồ ạ
- Báo ngay cho các b thú y
4. C ng củ ố (5’):
- HS đ c ph n ghi nh .ọ ầ
5. D n dò (3’):
- D n các em v nhà h c bài. ề ọ
- Chu n b bài m i: V c xin phòng b nh cho v t nuôi. ẩ ị
IV. RÚT KINH NGHI M:
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
thông tin tài liệu
CÔNG NGHỆ : Nguyên nhân gây ra bệnh vật nuôi I. Khái niệm về bệnh: Bệnh là sự rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể vật nuôi. đến khám và điều trị khi có triệu chứng bệnh , dịch bệnh ở vật nuôi. Hoạt động 2: Tìm hiểu nguyên nhân gây ra bệnh cho vật nuôi (10’) II. Nguyên nhân gây ra bệnh Yếu tố di truyền (yếu tố bên trong). - Yếu tố môi trường sống (yếu tố bên ngoài): + Cơ học + Lý học + Hoá học + Sinh học - Bệnh truyền nhiễm: do VSV gây ra (virut,..)lây lan nhanh thành dịch, làm chết nhiều VN. - Bệnh không truyền nhiễm: do vật ký sinh. Hoạt động 3: Tìm hiểu cách phòng trị bệnh cho vật nuôi (10’) III. Phòng trị bệnh cho vật nuôi - Chăm sóc chu đáo cho từng vật nuôi - Tiêm phòng văc xin. - Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng - Vệ sinh môi trường sạch sẽ (thức ăn, nước uống, chuồng trại ) - Báo ngay cho các bộ thú y
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×