DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG NGHỆ : Phân loại giống vật nuôi
  Ố Ậ
  Sau bài này HS ph i:
  ế 
- Bi t đ c khái ni m v gi ng, phân lo i gi ng. ế ượ ề ố

Rèn luy n kĩ năng quan sát, t duy logic, quan sát phân tích s đ , b ng bi u. ư ơ ồ
 
Nh n th c đ c t m quan tr ng c a gi ng v t nuôi trong chăn nuôi. ượ ầ
  !" #$ %&'  ả ệ ườ
- Có ý th c b o v môi tr ng trong chăn nuôi. ứ ả ườ
()  * +) ƯƠ Ệ Ạ
#$,
Hình 51, 52, 53, b ng 3.
) -
Xem tr c bài m i.ướ ớ
 ./)00 (Ế Ớ
  1 ! Ki m tra sĩ s l p. ố ớ
L pSĩ sTên h c sinh v ngọ ắ
7a1 …………….. …………………………………………………………..
7a2 …………….. …………………………………………………………..
7a3 …………….. …………………………………………………………..
7a4 …………….. …………………………………………………………..
7a5 …………….. …………………………………………………………..
7a6 …………….. …………………………………………………………..
 %'2"34
- Nêu vai trò, nhi m v c a chăn nuôi? ụ ủ
3% 
2  5"3ớ ệ Trong chăn nuôi c n gi ng t t thì năng su t chăn nuôi m i cao. V y, ố ố
gi ng v t nuôi là gì? Gi ng v t nuôi có vai trò nh th nào trong chăn nuôi? Chúng ta cùngố ậ ố ậ ư ế
tìm hi u bài h c hôm nay. ể ọ
b. Các hoạt động dạy - học:
)#   2ạ ộ )#   2)6ạ ộ 75" ộ ả
)#  8% 5$ạ ộ
9 % $ 5& ố ậ
-GV: Treo hình 51, 52, 53.
Yêu c u HS quan sát kầ ể
tên, t ngo i hình, màuả ạ
s c lông da, h ng s n xu t ướ ả
c a các con v t trên.ủ ậ
- GV: Gi i thi u thêm v cácớ ệ
gi ng v t nuôi.ố ậ
- GV: Yêu c u HS th o lu n ả ậ
nhóm, tr l i:ả ờ
? Đ i v i các con v t cùngố ớ
gi ng, đ c đi m v ngo i ặ ể
hình, tính năng s n xu t c a ấ ủ
chúng nh th nào?ư ế
? Em hi u nh th nào v ư ế
- HS: Quan sát hình tìm
hi u thông tin tr l i yêu c u ả ờ
c a GV.
- HS: L ng nghe.
- HS: Th o lu n nhóm tr l i: ả ờ
+ Ngo i hình gi ng nhau,ạ ố
năng su t ch t l ng nh ấ ượ ư
nhau.
+ Cùng ngu n g c do conồ ố
III. Khái ni m v gi ng ề ố
v t nuôi.
1. Khái ni m:
GVN s n ph m do conả ẩ
ng i t o ra, đ c đi mườ ạ
ngo i hình gi ng nhau, ạ ố
năng su t, ch t l ng nh ấ ượ ư
nhau, tính di truy n nề ổ
đ nh, s l ng th ố ượ
nh t đ nh.ấ ị
ngu n g c gi ng v t nuôi?ồ ố
- GV di n gi ng v đ c ề ặ
đi m ngo i hình, s l ng, ố ượ
tính ng s n xu t, s phân ấ ự
b c a gi ng v t nuôi..ố ủ
- GV: Yêu c u HS làm i
t p trang 83. Th nào ậ ế
gi ng v t nuôi?ố ậ
- GV: Yêu c u HS đ c SGKầ ọ
cho bi t: Các cách phân lo iế ạ
GVN? Cho VD c th v ể ề
t ng cách phân lo i đó.ừ ạ
- GV: Cho HS đ c SGK đi uọ ề
ki n đ đ c công nh n ề ượ
GVN thì GVN c n nh ngầ ữ
đi u ki n nào?ề ệ
ng i t o ra.ườ ạ
- HS l ng nghe.
- HS: Tr l i ả ờ
- HS: Đ c SGK và tr l i: ả ờ
- HS: Đ c SGK
2. Phân lo i gi ng v t nuôi:ạ ố
Theo đ a lý.
Theo hình thái, ngo i hình.
Theo m c đ hoàn thi nứ ộ
c a gi ng.ủ ố
Theo h ng s n xu t.ướ ả
3. Đi u ki n đ đ c công ể ượ
nh n là m t gi ng v t nuôi: ộ ố
(SGK)
)#  8% 5$ạ ộ
$2': 2 $ 5&ủ ố
- GV: Treo b ng 3 SGK tr 45.
Yêu c u HS quan sát cho
bi t:ế
+ Nh n xét v năng su tậ ề
tr ng c a ri Logo?ứ ủ
Năng su t s a c a bò Hà Lanấ ữ
và bò Sin?
+ T i sao s khác nhau vạ ự
năng su t tr ng gi a cácấ ứ
gi ng năng su t s a ấ ữ
c a các gi ng bò?ủ ố
- GV: T b ng 3 rút ra k từ ả ế
lu n gì v vai trò c a GVN?ậ ề
- GV: Yêu c u HS đ c VDầ ọ
trong SGK, cho bi t nh n xétế ậ
v t l m s a c a Trâuề ỷ ệ
mura, Bò Hà Lan, bò sin?
+ T i sao s khác nhau vạ ự
t l m s a nh v y?ỷ ệ ư
- GV: T đó rút ra k t lu n ế ậ
gì?
- GV: Đ nâng cao hi u qu ệ ả
chăn nuôi, con ng i ph iườ ả
làm gì?
- HS: Quan sát và tr l iả ờ
+ Năng su t tr ng năngấ ứ
su t s a khác nhau.ấ ữ
+ Do y u t di truy n c aế ố
gi ng.
- HS: GVN quy t đ nh đ nế ị ế
năng su t chăn nuôi.
- HS: T l m s a khácỷ ệ
nhau.
- HS: Do y u t di truy n c aế ố
gi ng.
- HS: GVN quy t đ nh đ nế ị ế
ch t l ng s n ph m chănấ ượ
nuôi.
- HS: Ph i ch n GVN phùả ọ
h p
IV. Vai trò c a gi ng v tủ ố
nuôi:
- GVN quy t đ nh đ n năngế ị ế
su t chăn nuôi.
- GVN quy t đ nh đ n ch tế ị ế
l ng s n ph m chăn nuôi.ượ ả
  ủ ố
Cho bi t th nào là gi ng v t nuôi? Đi u ki n đ công nh n là m t gi ng v t nuôiế ế ố ậ ố ậ
Gi ng v t nuôi có vai trò nh th nào trong chăn nuôi? ư ế
; <=* 7:
D n các em v nhà h c bài. ề ọ
Xem tr c bài m i: S sinh tr ng và phát d c c a v t nuôi.ướ ưở ụ ủ
.>)) 
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
thông tin tài liệu
CÔNG NGHỆ : Phân loại giống vật nuôi . Khái niệm về giống vật nuôi. 1. Khái niệm: GVN là sản phẩm do con người tạo ra, có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suất, chất lượng như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định.\ Phân loại giống vật nuôi: Theo địa lý. Theo hình thái, ngoại hình. Theo mức độ hoàn thiện của giống. Theo hướng sản xuất. 3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi: (SGK)
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×