DANH MỤC TÀI LIỆU
CÔNG NGHỆ : Vai trò của giống cây trồng
CÔNG NGH 7
Bài 10 : VAI TRÒ C A GI NG VÀ PH NG PHÁPỦ Ố ƯƠ
CH N T O GI NG CÂY TR NGỌ Ạ
I. M c tiêu: Sau bài này HS ph i:
1. Ki n th cế ứ :
- Bi t đ c vai trò và các tiêu chí c a gi ng cây tr ng t t.ế ượ
- Bi t đ c m t s ph ng pháp ch n t o gi ng.ế ượ ộ ố ươ
2. Kĩ năng :
- Rèn luy n kĩ năng làm vi c v i SGK, quan sát, so sánh, phân tích tranh nh. ệ ớ
3. Thái đ :
- thái đ h c t p nghiêm túc, ý th c gi gìn gi ng cây tr ng quý hi m c a đ aộ ọ ế
ph ng.ươ
4. Tích h p b o v môi tr ng: ả ệ ườ
- Có ý th c b o v gi ng cây tr ng, cây xanh. ệ ố
II. Chu n b c a giáo viên và h c sinh: ị ủ
1. Giáo viên :
- Hình 11 SGK phóng to, b ng ph ghi các bài t p c ng c . ậ ủ
2. H c sinh:
- H c bài cũ, coi tr c bài m i. ướ ớ
III. Ti n trình d y h c:ế ạ ọ
1. n đ nh l p : Ki m tra sĩ s l p . ố ớ
L pSĩ sTên h c sinh v ngọ ắ
7a1 …………….. …………………………………………………………..
7a2 …………….. …………………………………………………………..
7a3 …………….. …………………………………………………………..
7a4 …………….. …………………………………………………………..
7a5 …………….. …………………………………………………………..
7a6 …………….. …………………………………………………………..
2/ Ki m tra 15 phútê:
Câu 1: Th nào là bón lót? Bón thúc? ế(6,0 đ)
Câu 2: Phân h u c , phân lân th ng dùng đ bón lót hay bón thúc? ữ ơ ườ T i sao? (4,0 đ)
Đáp án
Câu 1(6,0 đ)
+ Bón thúc bón phân trong th i gian sinh tr ng c a cây. Bón thúc nh m đáp ng k p ưở ủ
th i nhu c u dinh d ng c a cây trong t ng th i kỳ, t o đi u ki n cho cây sinh tr ng, ưỡ ạ ề ệ ưở
phát tri n t t ( 3,0 đ)
+ Bón lót bón phân vào đ t tr c khi gieo tr ng. Bón lót nh m cung c p ch t dinhấ ướ
d ng cho cây con ngay khi nó m i m c, m i bén r . (ưỡ 3,0 đ).
Câu 2 (4,0 đ)
+ Phân h u c , phân lân th ng dùng đ bón lót ữ ơ ườ (1,0 đ)
T i vì
+ Phân h u c : các ch t dinh d ng th ng d ng khó tiêu, cây ch a s d ng đ c ơ ưỡ ườ ở ạ ư ử ụ ượ
ngay, c n có th i gian đ phân h y. (1,5 đ)
+ Phân lân: th ng ít ho c không hòa tan, tác d ng ch m v i cây tr ng ườ (1,5 đ)
3/ Bài m i
a. Gi i thi u bài:ớ ệ Trong s n xu t nông nghi p ông cha ta th ng câu “nh t n c, nhìườ ấ ướ
phân, tam c n, t gi ng” . Nh ng ngày nay con ng i đã ch đ ng trong t i tiêu n c, ư ườ ủ ộ ướ ướ
ch đ ng t o và s d ng phân bón, thì gi ng đ c đ t lên hàng đ u. V y gi ng cây tr ngủ ộ ử ụ ượ
vai trò nh th nào trong vi c th c hi n nhi m v s n xu t tr ng tr t m nh thư ế ư ế
nào đ có gi ng t t? Ta hãy vào bài m i. ố ố
b. Cc hot đng dy v hc
Ho t đ ng c a GVạ ộ Ho t đ ng c a HSạ ộ N i dung ghi b ngộ ả
Ho t đ ng 1:ạ ộ Tìm hi u vai trò c a gi ng cây tr ngê .
- GV: Yêu c u HS quan sát hình
11 SGK/23, làm vi c nhóm, trệ ả
l i các câu h i nêu các vai tròờ ỏ
c a gi ng cây tr ng (ph đ o HSụ ạ
y u)ế
a. Thay gi ng b ng gi ng m i ằ ố ớ
có năng xu t cao có tác d ng gì?ấ ụ
b. S d ng gi ng ng n ngày ử ụ
tác d ng gì đ n v gieo tr ng? ế ụ
c. S d ng gi ng ng n ngày ử ụ
nh h ng đ n c c u cây ưở ế ơ ấ
tr ng?
- GV: Cho bi t vai trò c a gi ngế ủ ố
cây tr ng?
- HS: Làm vi c nhóm 5’
th c hi n các u c u c a ầ ủ
GV
a. Tăng năng xu t cây tr ng.ấ ồ
b. Tăng v gieo tr ng.ụ ồ
c. Thay đ i c c u cây ơ ấ
tr ng.
- HS: Tr l i ả ờ
I. Vai trò c a gi ng câyủ ố
tr ng
- Tăng năng xu t, ch t ấ ấ
l ng s n ph m.ượ ả
- Tăng v tr ng tr t .ụ ồ
- Thay đ i c c u cây ơ ấ
tr ng.
Ho t đ ng 2: Tìm hi u nh ng tiêu chí đ đánh giá m t gi ng cây tr ng t t.ạ ộ ê ê
- GV: Yêu c u HS đ c các tiêu chíầ ọ
trong SGK, th o lu n nhóm 4ả ậ
phút, cho bi t: gi ng cây tr ng t tế ồ ố
c n đ t nh ng tiêu chí nào?ầ ạ (ph
đ o HS y u)ạ ế
- GV: Phân tích thêm v các tiêu
chí c n đ t đ c và ch t ki n ạ ượ ế
th c.
- HS đ c SGK, th o lu n ả ậ
nhóm tr l i câu h i c aả ờ
GV.
+ Sinh tr ng t t ưở ố
+ Có ch t l ng t t.ấ ượ
+ năng su t cao nấ ổ
đ nh.
+ kh ng ch ng ch u ố ị
đ c sâu b nh.ượ ệ
- HS: Đ i di n nhóm trạ ệ
l i, nhóm khác b sung.ờ ổ
- HS: Nghe và ghi v .
II. Tiêu c c a gi ngủ ố
cây tr ng t t. ồ ố
- Sinh tr ng t t trongưở ố
đi u ki n khí h u, đ tề ệ ậ ấ
đai trình đ canh tác
c a đ a ph ng.ủ ị ươ
- Có ch t l ng t t.ấ ượ
- năng su t cao nấ ổ
đ nh.
- Có kh năng ch ng ả ố
ch u đ c sâu b nh.ị ượ
Ho t đ ng 3:ạ ộ Tìm hi u v các ph ng pháp ch n t o gi ng cây tr ngê ươ .
- GV: Yêu c u h c sinh quan sátầ ọ
hình 12 và tr l i câu h i: ả ờ
+ Th nào ph ng pháp ch nế ươ
l c?
- GV: Nh n xét, ghi b ng.ậ ả
- HS: Quan sát
- HS: Tr l iả ờ
T ngu n gi ng kh i đ u ở ầ
(1) ch n các cây đ c tínhọ ặ
t t, thu l y h t. Gieo h t ấ ạ
c a các cây đ c ch n (2) ượ ọ
so sánh v i gi ng kh iớ ố
đ u (1) gi ng đ a ố ị
ph ng (3). N u t t h n thìươ ế ố ơ
cho s n xu t đ i trà. ấ ạ
- HS: L ng nghe, ghi bài.
III. Ph ng pháp ch nươ ọ
t o gi ng cây tr ng.ạ ố
1. Ph ng pháp ch nươ ọ
l c.
+ T ngu n gi ng kh i ồ ố
đ u (1) ch n các cây ầ ọ
đ c tính t t, thu l y h t. ấ ạ
Gieo h t c a các câyạ ủ
đ c ch n (2) so sánhượ ọ
v i gi ng kh i đ u (1) ở ầ
gi ng đ a ph ng (3). ị ươ
N u t t h n thì cho s nế ố ơ
- GV: Yêu c u h c sinh quan sátầ ọ
hình 13 và cho bi t:ế
+ Th nào là ph ng pháp lai?ế ươ
- GV: Gi i thích hình thêm cho HS
- GV: Th nào ph ng phápế ươ
gây đ t bi n?ộ ế
- GV: Nh n xét.
- GV gi i thi u m t s thành t u ộ ố
c a ph ng pháp gây đ t bi n. ươ ộ ế
+ T o ra gi ng rau mu ng 40 ạ ố
lá, thân to
+ T o ra gi ng lúa MT1 m i chínạ ố
s m, cây th p c ng cây, ch u ấ ứ
ph n, ch u chua, năng su t cao tậ ị
gi ng lúa M c tuy n. ộ ề
- HS: Quan sát và tr l i:ả ờ
+ L y ph n hoa cu câyấ ấ
dùng làm b th ph n choố ụ
nh y hoa c a cây dùng làmụ ủ
m . Sau đó l y h t c a cây ạ ủ
m gieo tr ng ta đ c cây ồ ượ
lai. Ch n các cây lai đ cọ ặ
tính t t đ làm gi ng.ố ể
- HS: L ng nghe.
- HS: Tr l i.ả ờ
- HS: L ng nghe.
- HS: L ng nghe.
xu t đ i trà.ấ ạ
2. Ph ng pháp lai.ươ
+ L y phân hoa cu câyấ ả
dùng làm b th phânố ụ
cho nh y hoa c a câyụ ủ
dùng làm m . Sau đó l yẹ ấ
h t c a cây m gieoạ ủ
tr ng ta đ c cây lai.ồ ượ
Ch n các cây lai đ cọ ặ
tính t t đ làm gi ng.ố ể
3. Ph ng pháp gây đ tươ ộ
bi nế
S d ng tác nhân v t ử ụ
(tia) ho c hoá h c đ x ể ử
các b phân c a câyộ ủ
(h t, m m, n hoa, h tạ ầ
ph n…) gây ra đ t bi n. ộ ế
Gieo h t c a các cây đãạ ủ
đ c x đ t bi n,ượ ử ế
ch n nh ng dòng đ tọ ữ
bi n có l i đ làm gi ng.ế ợ ể
4. C ng c - Đánh giá: ủ ố
- GV: YC HS đ c ph n ghi nh SGK ọ ầ (ph đ o HS y u)ụ ạ ế
- GV: YC HS Tr l i câu h i trong SGK ả ờ (ph đ o HS y u)ụ ạ ế
5.Nh n xét – D n dò:
- H c bài v nhà và tr l i các câu h i trong SGK. ả ờ
- Xem tr c bài m i: S n xu t và b o qu n gi ng cây tr ng.ướ ả ấ ả ả
IV: RUT KINH NGHI M
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
thông tin tài liệu
CÔNG NGHỆ : Vai trò của giống cây trồng - HS: Làm việc nhóm 5’ và thực hiện các yêu cầu của GV a. Tăng năng xuất cây trồng. b. Tăng vụ gieo trồng. c. Thay đổi cơ cấu cây trồng. - HS: Trả lời I. Vai trò của giống cây trồng - Tăng năng xuất, chất lượng sản phẩm. - Tăng vụ trồng trọt . - Thay đổi cơ cấu cây trồng. II. Tiêu chí của giống cây trồng tốt. - Sinh trưởng tốt trong điều kiện khí hậu, đất đai và trình độ canh tác của địa phương. - Có chất lượng tốt. - Có năng suất cao và ổn định. - Có khả năng chống chịu được sâu bệnh. Hoạt động 3: Tìm hiểu về các phương pháp chọn tạo giống cây trồng. III. Phương pháp chọn tạo giống cây trồng. 1. Phương pháp chọn lọc. + Từ nguồn giống khởi đầu (1) chọn các cây có đặc tính tốt, thu lấy hạt. Gieo hạt của các cây được chọn (2) và so sánh với giống khởi đầu (1) và giống địa phương (3). Nếu tốt hơn thì cho sản xuất đại trà. 2. Phương pháp lai. + Lấy phân hoa cuả cây dùng làm bố thụ phân cho nhụy hoa của cây dùng làm mẹ. Sau đó lấy hạt của cây mẹ gieo trồng ta được cây lai. Chọn các cây lai có đặc tính tốt để làm giống. 3. Phương pháp gây đột biến Sử dụng tác nhân vật lí (tia) hoặc hoá học để xử lí các bộ phân của cây (hạt, mầm, nụ hoa, hạt phấn…) gây ra đột biến. Gieo hạt của các cây đã được xử lí đột biến, chọn những dòng có đột biến có lợi để làm giống.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×