DANH MỤC TÀI LIỆU
Đặc điểm huy động vốn và sản xuất vốn tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất kinh doanh
Đ c đi m huy đ ng v n và s n xu t v n tín d ng ngân hàng đ i v i h s n xu t ộ ả
Đ c đi m huy đ ng v n.ặ ể
Cũng nh các doanh nghi p khác, ngân hàng mu n ho t đ ng tr c h t ph i v n.ư ạ ộ ướ ế
Nh ng do nh ng khác bi t trong công tác t ch c cũng nh vai trò c a ngân hàng trongư ổ ứ ư
n n kinh t mà nhu c u v v n c a ngân hàng r t l n. Nhu c u v v n c a ngân hàng ế ề ố ề ố
đ c đáp ng t nh ng ngu n v n sau:ượ ừ ữ ồ ố
V n t ố ự
Ngu n v n t có c a ngân hàng đ c hình thành t hai b ph n: ố ự ượ
* V n đi u l : s v n bán đ u c a ngân hàng, tiêu chu n đ m t ngân hàng ề ệ ể ộ
thành l p và đi vào ho t đ ng: V quy mô thì v n đi u l ph i l n h n ho c b ng v n ả ớ ơ
pháp đ nh (v n do Nhà n c quy đ nh). Tuy nhiên v i m i lo i hình ho t đ ng khác ướ ạ ộ
nhau c a t ng ngân hàng thì v n đi u l cũng ngu n hình thành khác nhau. V nủ ừ
đi u l nói lên s c m nh và kh ng ho t đ ng ban đ u c a m t ngân hàng.ề ệ ạ ộ
* V n t b sung: Đ c hình thành trong quá trình ho t đ ng c a ngân hàng thôngố ự ượ ạ ộ
qua vi c trích l p các qu . Hàng năm ngân hàng căn c vào k t qu ho t đ ng kinh ế ạ ộ
doanh c a mình trích m t ph n l i nhu n b sung o ngu n v n t c a ngân ầ ợ ố ự
hàng.
Ngu n v n vay t trung ng.ồ ố ươ
Ngân hàng trung ng c p tín d ng cho các ngân ng th ng m i d i nhi u hìnhươ ươ ạ ướ
th c nh : cho vay, mua n, chi t kh u, i chi t kh u đ i v i các gi y t giá tr ư ế ấ ế ấ
c a ngân hàng th ng m i. V n hình thành t ngu n này đ m b o cho kh năng thanh ươ ạ ố
toán c a ngân hàng th ng m i. ươ ạ
Ngu n v n đi u hoà trong h th ng. ệ ố
Các ngân hàng th ng m i có nhi u chi nhánh n m trên các đ a bàn khác nhau nên luônươ ạ
luôn xu t hi n tình tr ng th a v n ho c thi u v n đ i v i các chi nhánh trong cùng ế ố ớ
m t h th ng. S xu t hi n tình tr ng này do trên m i đ a n nh ng đi uộ ệ ố ỗ ị
ki n kinh t h i khác nhau, do đó tác đ ng đ n ngu n v n kh năng s d ng ế ế ử ụ
c a t ng chi nhánh.ủ ừ
Ngu n v n huy đ ng.ồ ố
Đây ngu n v n quan tr ng nh t c a m t ngân hàng th ng m i. Ngu n v n huyồ ố ươ ồ ố
đ ng có nhi u hình th c khác nhau. ề ứ
1
Các kho n ti n g i c a khách hàng. ử ủ
Ti n g i ti t ki m c a dân c :ề ử ế ệ ư
Đây là m t trong nh ng kho n ti n l n g i ngân hàng. ề ớ
Vi c phân chia các kho n ti n g i ti t ki m c a dân c th theo nhi u tiêu th c ử ế ư
khác nhau, thông th ng là theo th i gian:ườ ờ
* Ti n g i ti t ki m không kỳ h n. ử ế
Đây lo i ti n g i khách hàng th rút ti n b t c lúc nào. Do th i h n rút ti n ề ử ề ấ
không đ c n đ nh tr c nên khách hàng ph i ch p nh n m t t l lãi su t th p h nượ ướ ỷ ệ ơ
so v i hình th c ti n g i có kỳ h n. ứ ề ử
* Ti n g i ti t ki m có kỳ h n. ử ế
Đây lo i ti n g i khách hàng ch th rút ti n theo th i h n đã đ c tho ờ ạ ượ
thu n gi a ngân hàng v i khách hàng.ậ ữ
Ti n ký g i.ề ử
Đây kho n ti n khách hàng đem g i vào ngân hàng. Vi c s d ng các kho n ử ụ
ti n ký g i đ c th c hi n theo nh ng tho thu n gi a ngân hàng và khách hàng. ượ ả ậ ữ
* Ti n g i không kỳ h n: các kho n ti n g i ng i g i quy n rút ra b t ườ ử
kỳ lúc nào h mu n. Đ i v i lo i này tuỳ theo quy đ nh c a t ng qu c gia không ủ ừ
đ c phép tính lãi ho c lãi th p.ượ ặ ấ
* Ti n g i kỳ h n: V i kho n ti n g i này, NH ch ph i hoàn tr s ti n g i ả ố
vào ngày đ n h n ghi trên h p đ ng. Các kho n ti n g i kỳ h n d ng nh m tế ạ ợ ồ ề ử ư
kho n ti n vay c a ngân hàng.ả ề
Ngu n v n vay c a các t ch c tài chính, tín d ng. ổ ứ
Các NHTM th thu hút v n b ng cách vay các t ch c tài chính tín d ng. Đ i v i ố ớ
nh ng NHTM các n c phát tri n quan h r ng kh p thì ngu n v n vay m t ướ ệ ộ
ngu n v n vay th ng xuyên khá quan tr ng. Ngu n v n vay m n này đã trồ ố ườ ồ ố ượ
thành m t ngu n v n quan tr ng h n đ i v i các ngân hàng trong nh ng năm qua. ơ ố ớ
Trong ho t đ ng quan h qu c t , vi c vay m n t các t ch c tín d ng qu c t ố ế ượ ố ế
cũng cung c p cho ngân hàng nh ng ngu n v n quan tr ng. ồ ố
Các hình th c huy đ ng v n khác. ộ ố
Bên c nh nh ng hình th c huy đ ng v n nói trên, ngân hàng còn th c hi n vi c huy ự ệ
đ ng v n thông qua vi c phát hành tín phi u ngân hàng, tín phi u c m c ... Thông ế ế ầ
th ng đ i v i nh ng hình th c này th ng lãi su t cao h n so v i các lo i hình ti nườ ố ớ ườ ơ
g i ti t ki m và các lo i hình đ c huy đ ng v n theo t ng sáng ki n c a m i (kháchử ế ư ế
hàng) ngân hàng. V i các hình th c này, ngân hàng ch đ ng v m t th i h n hoàn tr ủ ộ
do đó có th s d ng cho vay theo nh ng nhu c u hi n t i c a mình.ể ử
2
Đ c đi m s d ng v n tín d ng c a ngân hàng đ i v i h s n xu t. ộ ả
Đây thành ph n quan tr ng nh t trong danh m c các kho n s d ng v n c a ngân ử ụ
hàng. Ho t đ ng sinh l i c a các ngân hàng ho t đ ng tín d ng. Các kho n m c tínạ ộ ạ ộ
d ng th đc phân lo i theo nhi u cách: M c đích, hình th c b o đ m (n u có), ể ượ ứ ả ế
kỳ h n, ph ng pháp hoàn tr và ngu n g c khách hàng... ươ ồ ố
* Căn c theo m c đích s d ng v n vay c a khách hàng th chia thành các kho n ử ụ
m c nh sau:ụ ư
- Nông nghi p:
+ Cho vay tr ng tr t.ồ ọ
+ Cho vay chăn nuôi.
- CN - TTCN
- TM - DV
- Phát tri n ngành ngh .ể ề
- M c đích khác.
* Căn c theo hình th c đ m b o thì kho n m c tín d ng đ c phân chia thành: ả ả ả ụ ượ
- Cho vay có đ m b o.ả ả
- Cho vay không có đ m b o.ả ả
* Căn c theo kỳ h n có:ứ ạ
- Cho vay ng n h n.ắ ạ
- Cho vay trung h n.
- Cho vay dài h n.
Nh ng quy đ nh v kỳ h n c a các kho n m c cho vay đ c quy đ nh theo đi u lu t ạ ủ ượ
c a t ng qu c gia.ủ ừ
* Căn c theo ph ng pháp hoàn tr có:ứ ươ
- Các kho n vay hoàn tr m t l n. ộ ầ
- Các kho n vay hoàn tr nhi u l n. ề ầ
Chúng ta s phân tích m t s kho n m c quan tr ng. ộ ố
Cho vay có đ m b o.ả ả
Cho vay đ m b o ho t đ ng quan tr ng c a ngân hàng, bi u hi n vi c ngân ạ ộ
hàng cho vay c m gi các v t th ch p c th nào đó. V t th ch p th bao ậ ế ậ ế
g m nhi u lo i khác nhau nh : b t đ ng s n, biên nh n g i hàng hoá, máy móc ư ấ ộ
thi t b , nhà máy, c phi u,... yêu c u c b n c a nh ng v t th ch p th bánế ế ơ ả ế
đ c. do th c t đòi h i m t kho n cho vay ph i đ c đ m b o nh m t o đi uượ ự ế ượ
3
ki n đ ngân hàng gi m b t r i ro, m t mát trong tr ng h p ng i vay không mu n ớ ủ ườ ườ
ho c không th tr n khi đ n h n thanh toán v i ngân hàng. ả ợ ế
S đ m b o yêu c u ph i đ i v i các kho n vay m t trong nh ng do đóự ả
chính s y u kém v m t tài chính c a ng i vay. S y u kém này th đ cự ế ườ ự ế ể ượ
bi u hi n thông qua m t vài y u t , bao g m: n n n ch ng ch t, qu n lý y u kém ế ợ ầ ế
l i nhu n th p. Ng i trong đi u ki n th ch p nh v y th t o uy tín b ng vi c ườ ế ư ể ạ
th ch p các tích s n. Khi ng i vay đem c m c các tích s n mang quy n s h u c aế ườ ở ữ
mình thì h s ý hoàn tr n . Kỳ h n c a m i kho n vay cũng nh h ng đ n vi cộ ẽ ưở ế
kho n vay đó c n đ c b o đ m hay không. Khi kỳ h n cho vay i, r i ro trong ượ ả
vi c hoàn tr tăng lên thì các kho n vay càng c n có s đ m b o. ự ả
Cho vay không đ m b o.ả ả
Khác v i cho vay đ m b o, cho vay không b o đ m đ c d a trên hình th c tài ượ ự
chính c a ng i vay, l i t c th thu đ c trong t ng lai, ý th c tr n trong quan ườ ượ ươ ả ợ
h v i ngân hàng tr c đây, tín nhi m c a ngân hàng đ i v i ng i vay. Trong ho tệ ớ ướ ườ
đ ng c a ngân hàng có m t s kho n vay ch y u thì trong nhi u tr ng h p h đ c ủ ế ườ ọ ượ
h ng lãi su t u đãi không c n b o đ m cho kho n vay. Nh ng công ty yưở ấ ư
th ng danh ti ng trên th tr ng, ph ng cách qu n hi u qu , các s nườ ế ị ườ ươ
ph m và d ch v đ c th tr ng ch p nh n, có l i nhu n n đ nh và có m t kh năng ụ ượ ườ ậ ổ
tài chính v ng m nh. H s n sàng cung c p cho ngân hàng các báo cáo tài chính c a ọ ẵ
công ty đ ngân hàng n m tình hình tài chính, s ti n b c a h th đáp ng ế ộ ủ
các món cho vay không đ m b o.ả ả
Các doanh nghi p không ph i là khách hàng duy nh t c a ngân hàng đ c cho vay trên ấ ủ ượ
c s không c n đ m b o, nhi u nhân cũng đ c h ng đ c quy n này. Nh ngơ ở ượ ưở
ng i nhà riêng, công ăn vi c làm n đ nh, làm vi c trong các công s thuư ổ ị
nh p n đ nh, tín nhi m trong quan h tín d ng v i ngân hàng tr c đó cũng sậ ổ ướ
đ c vay không c n b o đ m.ượ ầ ả ả
Cho vay hoàn tr m t l n. ộ ầ
Nh ng kho n cho vay hoàn tr m t l n th ng là nh ng kho n cho vay th ng, nghĩa làữ ả ườ ữ ả
h p đ ngu c u tr v n m t l n vào th i gian đáo h n cu i cùng. Nh ng kho n lãi ả ố
có th đ c tr vào t ng th i đi m nh t đ nh ho c tr khi đáo h n. Đ i v i kho n vayể ượ
này vi c hoàn tr khi đáo h n tr thành m t gánh n ng đ i v i khách hàng. Nh ng ố ớ
kho n cho vay hoàn tr m t l n th ng là nh ng kho n cho vay ng n h n. ộ ầ ườ
Cho vay hoàn tr làm nhi u l n. ề ầ
Cho vay hoàn tr nhi u l n đòi h i vi c hoàn tr theo nh ng th i đi m nh t đ nh. Cho ề ầ ấ ị
vay hoàn tr nhi u l n đ c th c hi n theo nguyên t c tr d n trong su t kỳ h n th c ượ ả ầ
hi n h p đ ng tín d ng. Nh v y vi c hoàn tr không tr thành gánh n ng l n đ i v iệ ợ ồ ớ ố
ng i vay nh trong tr ng h p toàn b kho n vay ph i đ c tr m t làan. Đ i v iườ ư ườ ả ượ ả ộ ố ớ
nhi u ng i các kho n cho vay hoàn tr nhi u l n nh các kho n tr góp, đóng vai ườ ề ầ ư
4
trò nh m t ph ng ti n tích lu . Các kho n tr góp đóng vai trò quan tr ng trong vi cư ộ ươ
tăng m c ti t ki m c a ng i dân và làm tăng hi u qu s d ng v n. ế ườ ả ử
Cho vay ng n h n.ắ ạ
Các kho n cho vay ng n h n kỳ h n m t năm ho c th p h n. Cho vay ng n h n ắ ạ ơ ắ ạ
đ c th c hi n m t th i gian nh t đ nh d i m t năm ho c trên c s theo yêu c uượ ộ ờ ướ ộ ơ
(đã đ cj tho thu n tr c v i ngân hàng). Cho vay theo yêu c u kho n cho vayươ ướ ớ
không kỳ h n nh t đ nh ngân hàng ph i đáp ng khi khách hàng phát sinh nhu ấ ị
c u vay vào b t c th i đi m nào. Cho vay theo yêu c u, ng i vay có đ c v th r t ườ ượ ế ấ
linh ho t và cóth tr n trong m t th i gian r t ng n. ả ợ
Nh ng kho n cho vay ng n h n th ng đ c s d ng r ng rãi trong vi c tài tr mang ườ ượ ử ụ
tính th i v v v n luân chuy n tài tr t m th i cho các ho t đ ng s n xu t kinh ợ ạ
doanh.
Cho vay trung và dài h n.
Th i h n cho các kho n vay trung dài h n tuỳ thu c vào quy đ nh c a t ng qu c ủ ừ
gia. Theo quy đ nh c a n c ta, nh ng kho n v n vay t 1 đ n 3 năm đ c coi ủ ướ ế ượ
trung h n, t 3 năm tr lên đ c coi dài h n. Nh ng kho n cho vay này th ng ạ ừ ượ ườ
giá tr l n khách hàng đ c vay v i m c đích dùng đ đ u t , m r ng s n xu t,ị ớ ượ ư
nâng c p tài s n c đ nh. ố ị
Khách hàng th ng a chu ng nh ng kho n tín d ng trung h n dài h n m t sườ ư ả ụ ạ ộ
do: Th nh t, khách hàng th yên tâm v th i gian s d ng v n trong s n xu t ử ụ
kinh doanh. Trong th i gian ng n vi c s d ng v n ph c v cho m r ng s n xu t ụ ố ụ ả ấ
kinh doanh đ mang l i l i nhu n th ng g p khó khăn. Do đó mu n phát tri n kinh ạ ợ ườ
doanh c n có nh ng ngu n v n trung h n và dài h n đ đ u t cho s n xu t. Th hai, ể ầ ư
các kho n vay trung h n i h n th ng thu n ti n h n các kho n vay ng n h n, ườ ệ ơ ắ ạ
doanh nghi p khong ph i hoàn tr toàn b kho n vay m t l n, thay vào đó các kho n ộ ầ
tr n đ c hoàn tr theo ph ng pháp tr nhi u l n trong th i gian kho n vay đ c ợ ượ ươ ượ
th c hi n. Th ba, các vay trung và dài h n d dàng th c hi n h n so v i các hình th cự ệ ự ệ ơ
tài tr khác nh phát hành trái phi u, phát hành c phi u m i... ư ế ổ ế ớ
V n trung dài h n m t nhu c u c p thi t đ i v i vi c đ y m nh s tăng tr ng ế ố ớ ưở
c a n n kinh t t i nh ng qu c gia đang phát tri n. ế ạ
5
thông tin tài liệu
Đặc điểm huy động vốn và sản xuất vốn tín dụng ngân hàng đối với hộ sản xuất Đặc điểm huy động vốn. Cũng như các doanh nghiệp khác, ngân hàng muốn hoạt động trước hết phải có vốn. Nhưng do những khác biệt trong công tác tổ chức cũng như vai trò của ngân hàng trong nền kinh tế mà nhu cầu về vốn của ngân hàng rất lớn. Nhu cầu về vốn của ngân hàng được đáp ứng từ những nguồn vốn sau: Vốn tự có Nguồn vốn tự có của ngân hàng được hình thành từ hai bộ phận:
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×