DANH MỤC TÀI LIỆU
Đào tạo cho người lao động có những hành vi phù hợp với mong muốn của tổ chức.
B MÔN NGU N NHÂN L C Ồ Ự
======
TI U LU NỂ Ậ
H C PH N: ĐÀO T O VÀ PHÁTỌ Ầ
TRI N NGU N NHÂN L CỂ Ồ
Đ tài: M i liên h gi a h c t p, đào t o ọ ậ
và hành vi nhân viên.
1
M C L CỤ Ụ
M Đ U .................................................................................................................3
N I DUNG.............................................................................................................4
1. Hành vi................................................................................................................4
2. H c t p ................................................................................................................5
3. Đào t o................................................................................................................13
4. M i Liên h gi a đào t o v i hành vi nhân viên ệ ữ ..............................................16
5. Mô hình đánh giá hi u qu đào t o ....................................................................21
K T LU N .............................................................................................................28
2
M Đ UỞ Ầ
T i sao các doanh nghi p hi n nay l i t p trung vào v n đ đào t o nhân ạ ậ
viên?
Lao đ ng chuyên môn, k thu t nhân t quy t đ nh s thành công ế ị
hay th t b i trong quá trình c nh tranh trên th tr ng. Ð u t vào con ng i ấ ạ ườ ầ ư ườ
đ u t mang ý nghĩa chi n l c, trong nhi u tr ng h p nó h n h n so v i vi cầ ư ế ượ ườ ơ
đ u t vào vi c đ i m i công ngh thi t b trong quá trình s n xu t kinhầ ư ế ị
doanh.
Ðào t o nâng cao năng l c chuyên môn k thu t cho t t c m i lao ấ ả
đ ng c a doanh nghi p là khâu quan tr ng n i li n quá trình tuy n d ng v i quá ố ề
trình s d ng lao đ ng có hi u qu .ử ụ
Vi c đ nh h ng hu n luy n cho các nhân viên m i đóng vai trò r tệ ị ướ
quan tr ng, quy t đ nh đ n hi u qu làm vi c c a đ i ngũ nhân viên, gi h ế ế ọ ở
l i lâu dài v i doanh nghi p và đem đ n s th a mãn cho khách hàng. ế ự ỏ
Vi c giao các nhi m v v t quá kh năng c a nhân viên cách làm đòi ụ ượ
h i ng i nhân viên ph i v t ra kh i nh ng đã bi t qua đó h c thêmỏ ườ ượ ỏ ữ ế
đ c nh ng k năng m i.Vì v y chúng ta cũng ph i t ch c các khóa đào t o,ượ ả ổ
h c t p.ọ ậ
Nh ng h c t p đào t o s tác đ ng nh th nào đ n hành vi nhân viên? Li uư ọ ậ ư ế ế
hành vi nhân viên theo mong mu n c a t ch c hay không sau khi h đ cố ủ ổ ứ ượ
đào t o? Đ gi i thích cho v n đ này chúng ta c n tìm hi u: ể ả “M i liên hố ệ
gi a h c t p, đào t o và hành vi nhân viên”. ọ ậ
3
N I DUNG
1. Hành vi
1.1. Đ nh nghĩa
Theo n i dung c b n thuy t tâm lý h c c a J.Watson, hành vi đ c xem ơ ả ế ượ
nh t h p các ph n ng c a c th tr c các kích thích c a môi tr ng bênư ổ ợ ả ứ ơ ướ ườ
ngoài.
Đa s hành vi do h c t p, và các y u t di truy n có t m quan tr ng r t ọ ậ ế
ít trong vi c c u thành nên hành vi c a con ng iệ ấ ườ
1.2. Các lo i hành vi con ng iạ ườ
- Hành vi xu t phát t bên ngoài:ấ ừ
+ Hành vi đ c th c hi n b i nh ng yêu c u bên ngoài, nh đ đ t đ cượ ư ể ạ ượ
m t ph n th ng hay tránh m t hình ph t;ộ ầ ưở
+ Hành vi đ c th c hi n b i đ ng c b ki m soát. Trong tr ng h pượ ơ ị ườ
này, các cá nhân th c hi n hành vi b i s c ép t s ki m soát đ t đó đ t đ c ể ừ ượ
s thành công;
+ Ti n t i m t m c đ t ch cao h n, các nhân đánh giá cao hành viế ứ ộ ự ủ ơ
đang th c hi n, th y đó quan tr ng th c hi n hành vi m t cách tự ệ ự ệ
nguy n;
+ Hành vi m c đ t ch cao nh t - đó đi u ch nh h p nh t, đ i v iứ ộ ự ủ
hành vi này đ c th c hi n b i nó hoàn toàn phù h p v i cá nhân.ượ ệ ở ợ ớ
- Hành vi xu t phát t bên trong: đ ng c g n li n v i vi c th c hi n ơ ắ
hành vi b i nh ng h ng thú, liên quan tr c ti p đ n m t hành đ ng ch không ự ế ế
ph i b i k t qu không có liên quan.ả ở ế
- Hành vi không có đ ng c :hành vi th c hi n trong tr ng thái không ơ ự ệ
mong mu n, ho c không có ý đ nh th c hi n. ự ệ
1.3. Các n n t ng c a hành vi cá nhânề ả
Bao g m:
4
- Đ c tính ti u s : ể ử
+ Tu i tác;
+ Gi i tính.
- Tâm lý chung:
+ N gi i có xu h ng thích ph c tùng;ữ ớ ướ
+ Nam gi i thích chinh ph c và thành đ t; ụ ạ
+ S khác bi t này càng gi m t l n gi i làm vi c ngày càng tăng ỷ ệ
vai trò càng quan tr ng.
- Tình tr ng gia đình.
- Thâm niên công tác.
- Năng l c và năng khi u b n thân. ế ả
- H c t p và đào t o.ọ ậ
1.4. C i bi n hành vi trong t ch c ế ổ ứ
- M c đích: c i ti n năng su t, gi m thi u sai sót, v ng m t không phép, ả ế
tình tr ng thôi vi c, đi tr , t l tai n n… ỷ ệ
- Ph ng ti n: s d ng kích thích tích c c đ ki m soát hay c i bi n hànhươ ử ụ ế
vi c a nhân hay nhóm, đ h ng nhân viên th c hi n nh ng hành vi nh ể ướ ư
t ch c mong mu n t doanh nghi p ph i th ng xuyên tri n khai các ch ngổ ứ ườ ươ
trình h c t p và đ o t o, đ nâng cao nh n th c và tay ngh .ọ ậ
2. H c t pọ ậ
Nhân viên đ c h c t p đào t o nh ng k năng ho c ki n th c m iượ ọ ậ ế
không ch giúp h hoàn thanh công vi c nhanh chóng hi u qu h n còn ả ơ
nâng cao m c đ th a mãn c a h trong công vi c và có đ ng l c đ t gia tăngứ ộ ủ ọ ự ể
hi u su t làm vi c. Nhân viên đ c ch b o đ làm t t công vi c, h s tháiượ ọ ẽ
đ t tin, làm vi c m t cách đ c l p và ch đ ng h n. Ng c l i, n u nhân viên ộ ậ ơ ượ ạ ế
không đ c h c t p đào t o s d n đ n năng su t lao đ ng kém, nhân viênượ ẽ ẫ ế
tr nên chán n n mà r i b công ty. ờ ỏ
2.1. Đ nh nghĩa
H c t p b t c m t s thay đ i nào đó tính b n v ng trong hành vi, ộ ự
s thay đ i này di n ra nh vào kinh nghi m.ự ổ
5
Nh ng y u t bao hàm trong h c t p: ế ọ ậ
- H c t p bao hàm s thay đ i. Thay đ i t t hay x u thùy thu c vào ổ ố
cách nhìn c a m i t ch c. ỗ ổ
- Đi m ti p theo thay đ i tính b n v ng - nh ng thay đ i t m th i ế ổ ạ
không đ c coi là b t kỳ d ng h c t p nào. ượ ọ ậ
- Ngoài ra, theo đ nh nghĩa, h c t p di n ra khi s thay đ i trong hành ọ ậ
đ ng. M t thay đ i trong quá trình suy nghĩ hay trong thái đ n u không đi kèm ộ ế
v i s thay đ i hành vi thì không ph i là h c t p. ớ ự
- Cu i cùng, kinh nghi m chúng ta th đ t đ c tr c ti p nh vào vi c ể ạ ượ ế
quan sát hay th c hành, ho c giám ti p thông qua đ c các tài li u. ế n u kinhế
nghi m t o ra s thay đ i b n v ng trong hành vi thì chúng ta th cho r ng ổ ề
vi c h c t p đ c th c hi n. ọ ậ ượ
Ki n th c chúng ta nh n đ c t h c t p th là ki n th c bên ngoàiế ượ ừ ọ ậ ế
(hi n h u) ki n th c t kinh nghi m. ế ứ ừ Ki n th c bên ngoài đ c thôngế ứ ượ
qua các bài gi ng hay qua giao ti p v i m i ng i. Ki n th c t kinh nghi m ế ườ ế ứ ừ
nh ng đi u chúng ta đ c t hành đ ng hay suy nghĩ chia s v i m i ượ ẻ ớ
ng i b ng cách quan sát tr i nghi m. Đôi khi ta g p tr ng h p nh khiườ ằ ườ ư
nghe ai đó nói v i mình “tôi không th nói v i anh làm nh th nào, tôi ch ư ế
th làm đ anh th y”, thì có nghĩa là anh ta đang s h u ki n th c kinh nghi m. ở ữ ế
Không th th y m t ng i đang h c t p ch th th y k t qu c a h cể ấ ườ ể ấ ế
t p.
2.2. Quá trình h c t p đ phát tri n b n thânọ ậ
Quá trình này g m 03 hình th c:ồ ứ
- B t ch c: T lúc l t lòng m chúng ta đã bi t b t ch c nh ng c ch , ướ ế ắ ướ
hành đ ng c a ng i l n đó là hình th c gi n đ n nh t c a vi c h c t p. ườ ớ ơ
- Đ c h ng d n: Khi chúng ta đ n tu i c p sách đ n tr ng, chúng taượ ướ ế ổ ấ ế ườ
phát tri n d n t th ch t đ n tinh th n, tri th c qua s h ng d n c a th y cô. ầ ừ ể ấ ế ướ
- Tr i nghi m: Có nh ng bài h c ph i h c t sách v , ng i thân, b n bè, ọ ừ ườ
nh ng cũng nh ng bài h c ch h c đ c t chính s tr i nghi m c a b nư ỉ ọ ượ
thân. Đây chính là hình th c h c t p hi u qu nh t đ phát tri n b n thân. ọ ậ
6
thông tin tài liệu
Tại sao các doanh nghiệp hiện nay lại tập trung vào vấn đề đào tạo nhân viên? Lao động có chuyên môn, kỹ thuật là nhân tố quyết định sự thành công hay thất bại trong quá trình cạnh tranh trên thị trường. Ðầu tư vào con người là đầu tư mang ý nghĩa chiến lược, trong nhiều trường hợp nó hơn hẳn so với việc đầu tư vào việc đổi mới công nghệ và thiết bị trong quá trình sản xuất kinh doanh. Ðào tạo và nâng cao năng lực chuyên môn kỹ thuật cho tất cả mọi lao động của doanh nghiệp là khâu quan trọng nối liền quá trình tuyển dụng với quá trình sử dụng lao động có hiệu quả. Việc định hướng và huấn luyện cho các nhân viên mới đóng vai trò rất quan trọng, quyết định đến hiệu quả làm việc của đội ngũ nhân viên, giữ họ ở lại lâu dài với doanh nghiệp và đem đến sự thỏa mãn cho khách hàng.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×