DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề cương môn kế toán tài chính phần lương và các khoản trích theo lương
CHƯNG 3:Ơ
K TOÁN TI N L Ư NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG (10 TI T)Ơ ƯƠ Ế
I. NHI M V K TOÁN TI N L NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L NG Ụ Ế ƯƠ ƯƠ
1. Khái ni m và ý nghĩa c a lao đ ng, ti n l ư ngơ
+ Là kho n chi phí DN tr cho ng i lao đ ng t ng ng v i s l ng, ch t l ng và k t ườ ươ ố ượ ượ ế
qu lao đ ng h đã c ng hi n ộ ọ ế
+ Ý nghĩa: Là chi phí c a DN, đ ng th i là thu nh p c a ng i lao đ ng, DN ph i s d ng lao ườ ử ụ
đ ng h p lý, hi u qu . Tính đúng tr k p th i thù lao cho ng i, khuy n kích ng i lao đ ng ả ị ườ ế ườ
không ng ng tăng năng su t lao đ ng, đ tăng thu nh p và gi m chi phí TL trong giá thành SP ộ ể
2.Nhi m v k toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng ụ ế ươ ươ .
- H ch toán lao đ ng, tính và thanh toán các kho n cho ng i LĐ ả ườ
- H ng d n các b ph n th c hi n đúng ch đ ghi cp ban đ u v lao đ ngư ộ ậ ế ầ ề
- Tính toán, phân b chính xác, đúng đ i t ng CP TL, BHXH.. ố ượ
- L p báo cáo, phân tích s d ng lao đ ng, qu l ng, ngăn ch n vi ph m CS ch đ LĐ, ti n ỹ ươ ế
l ng, đ xu t khai thác có hi u qu ươ ề ấ
II. CÁC HÌNH TH C TI N L Ư NG, QU TI N LƠ Ỹ Ề NG, QU BHXH, BHYT, KPCƯƠ Ỹ Đ
1. Các hình th c ti n l ng ề ươ
- Ti n l ng theo th i gian.ề ươ
+ Gi n đ n= Tg làm vi c x đ n giá l ng th i gianả ơ ơ ươ
+ Có th ng: TL th i gian gi n đ n k t h p ch đ ti n th ngưở ơ ế ế ộ ưở
- Ti n l ng theo s n ph mề ươ
+ Tr c ti p: CN tr c ti p làm ra SPự ế ự ế
L ng SP = S l ng SP đúng quy cách x Đ n giá l ng SPươ ố ượ ơ ươ
+ Gián ti p: CN kh ng tr c ti p làm ra SP, đ c tính d a vào h s l ng SP c a CN tr c ế ế ượ ố ươ
ti pế
+ L ng SP có th ng: K t h p l ng SP tr c ti p, gián ti p + ch đ ti n th ngươ ưở ế ươ ế ế ế ộ ưở
+ L ng SP lu ti n: Tính theo đ n giá l ng lu ti n và m c đ v t đ nh m c lao đ ngươ ỹ ế ơ ươ ỹ ế ượ
+ Ti n l ng khoán kh i l ng, công vi c: áp d ng cho công vi c đ n gi n, đ t xu t: B c ươ ượ ơ ả ộ ấ
vác, v n chuy nậ ể
+ L ng SP t p th : S l ng SP t p th hoàn thành x Đ n g l ngươ ậ ể ư ậ ể ơ ươ
Tuỳ theo tính ch t công vi c, ch t l ng lao đ ng, th i gian lao đ ng mà chia l ng theo các ấ ượ ươ
tiêu th c phù h pứ ợ
Chia l ng theo th iươ gian làm vi c và h s l ng ố ươ
Chia theo th i gian m vi c và h s l ng k t h p v i nh ng ch m đi m ố ươ ế
Chia l ng theo bình công ch m đi mươ ấ ể
2. Qu ti n l ngỹ ề ươ
Là toàn b s ti n l ng, ti n công DN tr cho ng i lao đ ng, g m:ộ ố ươ ườ
- L ng trong th i gian làm vi cươ ờ
- Ph c p l ngụ ấ ươ
- L ng trong th i gian ng ng s n xu tươ ừ ả
- L ng c a SP h ng trong quy trình quy đ nhươ ủ
Trong h ch toán
- Ti n l ng chính: TL tr cho ng i lao đ ng trong th i gian h làm nhi m v chínhề ươ ườ
- Ti n l ng ph : L ng tr cho ng i lao đ ng làm nhi m v khác ngoàI nhi m v chính, ươ ươ ườ ệ ụ ệ ụ
TL trong th i gian ngh phép, h i h p, l t t… ễ ế
3. Qu BHXH, BHYT, KPCĐ
- N i dung: Là kho n ti n do đ n v s d ng lao đ ng và ng i lao đ ng tham gia đ ng góp, ơ ị ử ườ
đ chi tr tr c p cho ng i lao đ ng trong th i gian ngh m đau, thai s n, tai n n lao đ ng, ngh ườ ỉ ố
h u….ư
- Ngu n hình thành: T trích l p theo t l 25%, đ n v s d ng lao đ ng ch u 19% tính vào ỷ ệ ơ
chi phí, ng i lao đ ng ch 6% tr vào thu nh pườ ợ ị
- Ph ng pháp trích n p và thanh toán: Đ n v s d ng lao đ ng ph i có nghĩa v trích n p ươ ơ ị ử
theo t l 23% cho các c quan qu n lý và làm đ y đ các th t c thanh toán b o hi m cho ng i lao ỷ ệ ơ ủ ụ ườ
đ ng đ c h ng theo ch đ . ượ ưở ế ộ
III. K TOÁN CHI TI T TI N L Ế Ề NG, CÁC KHO N PH I TR NGƯƠ Ả Ả I LAO Đ NGƯỜ Ộ
1. Ch ng t h ch toán lao đ ng. ừ ạ
- B ng ch m côngả ấ
- Phi u xác nh n s n ph m, công vi c hoàn thànhế ậ ả
- H p đ ng giao khoánợ ồ
- Phi u báo thêm giế ờ
2. K toán chi ti t ti n lế ế ề ng và các kho n ph i tr ngươ ả ả ư i lao đ ngờ ộ
- B ng thanh toán l ngả ươ
- B ng thanh toán b o hi m xã h i ả ể
- B ng thanh toán làm thêm giả ờ
3. K toán thanh toán lếngươ
- Kỳ 1: T m ngạ ứ
- Kỳ 2: Thanh toán
IV. K TOÁN T NG H P TI N L Ợ Ề NG, BHXH, BHYT, KPCĐƯƠ
1. N i dung trích tr ư c ti n lớ ề ng ngh phépươ .
- Ch trích tr c ti n l ng ngh phép c a công nhân s n xu t ướ ề ươ
- XĐ m c trích, t l trích ỷ ệ
2. K toán ti n lế ư ng và các kho n trích theo lơ ả ngươ
+ TK s d ng: 334, 335, 338 (gi i thi u k t c u 334, 338)ử ụ ế
+ Phưng pháp h ch toánơ ạ
1. Ti n l ng, ti n th ng, ti n ăn ca ph i tr CNV, ghi: ươ ề ưở ề
2. Tính ti n th ng trích t qu khen th ng ph i tr CNV, ghi: ưở ưở ả ả
3. Trích b o hi m xã h i, BHYT,KPCĐả ể
4. Các kho n kh u tr vào l ng c a CNV: ti n t m ng th a, kho n b i th ng v t ch t ươ ề ạ ứ ườ
theo quy t đ nh x lý, BHXH, BHYT kh u tr l ng CNV, thu thu nh p cá nhân ph i n p ế ừ ươ ế
Nhà n c, ghi :ướ
5. Khi t m ng l ng, thanh toán l ng cho CNV: Ti n, s n ph mạ ứ ươ ươ
6. N p BHXH, KPCĐ cho c quan chuyên trách và khi mua BHYT cho CNV:ộ ơ
7. Khi chi tiêu qu KPCĐ t i DN:ỹ ạ
8- Kinh phí công đoàn v t chi v t đ c c p bù, khi nh n đ c ti n, ghiươ ượ ượ ượ
9. Ph n ánh s ti n l ng c a ng i lao đ ng ch a lĩnh cu i tháng, ghi: ố ề ươ ườ ư
thông tin tài liệu
CHƯ¬ƠNG 3: KẾ TOÁN TIỀN LƯ¬ƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG (10 TIẾT) I. NHIỆM VỤ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 1. Khái niệm và ý nghĩa của lao động, tiền lư¬ơng + Là khoản chi phí DN trả cho người lao động tương ứng với số lượng, chất lượng và kết quả lao động họ đã cống hiến + Ý nghĩa: Là chi phí của DN, đồng thời là thu nhập của người lao động, DN phải sử dụng lao động hợp lý, có hiệu quả. Tính đúng và trả kịp thời thù lao cho người, khuyến kích người lao động không ngừng tăng năng suất lao động, để tăng thu nhập và giảm chi phí TL trong giá thành SP 2.Nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. - Hạch toán lao động, tính và thanh toán các khoản cho người LĐ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×