DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2016 - 2017.


 !"#
$%&'
()))
Kiến thức cơ bản:
2
x 0
x A x A
Biểu thức
A
xác định
A 0 
*)#+*
với
2.
 
AB A B A 0,B 0  
3.
 
A A A 0,B 0
BB
 
4.
 
2
A B A B B 0 
5.
 
2
A B A B A 0,B 0  
 
2
A B A B A 0,B 0  
6.
7.
 
A A B B 0
B
B
 
8.
 
2
2
C C( A B) A 0,A B
A B
A B
 
9.
 
C C( A B) A 0,B 0,A B
A B
A B
 
10.
 
m n A
A 2 B m 2 m.n n m n m n m.n B
 
 
(,&')-
1. Hàm số bậc nhất có dạng
 
y ax b a 0 
.
2. Hàm số bậc nhất
 
y ax b a 0 
xác định với mọi giá trị của x và có tính chất:
+ Hàm số đồng biến trên
khi a>0
+ Hàm số nghịch biến trên
khi a<0
3. a được gọi là hệ số góc của đường thẳng
 
y ax b a 0 
. b là tung độ gốc.
4.
là góc tạo bởi đường thẳng
 
y ax b a 0 
và trục Ox, ta có
tan a 
5. Với hai đường thẳng
 
y ax b a 0 (d) 
 
y a'x b' a' 0 (d') 
, ta có:
+
a a' 
(d) và (d’) cắt nhau.
+
a a'
b b'
(d) và (d’) song song với nhau.
+
a a'
b b'
(d) và (d’) trùng nhau.
- Trường hợp đặc biệt:
+
a.a' 1 (d) (d') 
+
a a'
b b' 
(d) cắt (d’) tại điểm (0;b).
.(/
- Ôn lại các công thức trong chương:
“HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG”.
- Lý thuyết chương: ‘ĐƯỜNG TRÒN”
)),
%&'
()))
0%(12345674893:
A
;<9=>?@
pp giải:
A
có nghĩa
0A 
1
A
có nghĩa
0A 
)A4( Tìm x để căn thức sau có nghĩa
) 2 3a x 
2
2
)bx
4
)3
cx
2
5
)6
dx
) ( 2)e x x
2
) 9 6 1f x x 
2 1
)2
x
gx
2
) 1h x
0%(BCD=E9F4:6D>G;
Phương pháp giải: Áp dụng quy tắc với
Áp dụng các công thức biến đổi căn thức.
)A4( Rút gọn các biểu thức sau:
 
2
) 4 2a
 
2
) 3 3b
) 3 2 2c
 
2
)2 3 2 3c 
)A4(Rút gọn rồi tính
2 2
) 6,8 3,2a
2 2
) 117,5 26,5 1440b 
2 2
) 146,5 109,5 27.256c 
)A4H( Rút gọn các biểu thức sau:
3
63
) ( 0)
7
y
a y
y
3
5
48
) ( 0)
3
x
b x
x
2
45
) ( 0, 0)
20
mn
c m n
m
 
4 6
6 6
16
) ( 0, 0)
128
a b
d a b
a b
 
)A4I(Rút gọn các biểu thức sau:
 
) 2 3 5 3 60a 

 
) 5 2 2 5 5 250b 
 
) 28 12 7 7 2 21c 

 
) 99 18 11 11 3 22d 
2
)2 2 2 2
a b a b b
eb a
a b a b
 
 

2
)a a b b a b
f ab a b
a b
 
 
 
 
 
)A4J( Thực hiện phép tính:
a/
3 2 48 3 75 4 108  
e/
3 3 3
27 8 125  
b/
a b
(a 2 ab b ) ab
b a
 
f/
33
3
3
135 54. 4
5
c/ 3+
18 3 8 
g/
3 3
8 5a a
0%H(12K
2
) 7a x
2
) 8b x  
2
) 4 6c x
2
) 9 12d x  
2
) 5 0e x  
2
) 2 11 11 0f x x  
) 16 8g x
) 4 5h x
) 9( 1) 21k x  
2
) 4(1 ) 6 0l x  
2
) 25 5 0m x x  
1 2
)3 1
x x
nx x
 
 
1
) 4 20 5 9 45 4
3
o x x x  
) 36 36 9 9 4 4 16 1p x x x x  
3
) 2 1 3 q x
3
) 2 3 2 l x
3
) 1 1  m x x
0%I(L9=>MN
)A4( Cho biểu thức
3
3
2 1 1 ( 0; 1)
1 1
1
x x x
A x x x
x x x
x
 
 
 
 
 
 
 
 
 
a) Rút gọn A; b) Tìm x để A=3
)A4( Cho biểu thức
9 3 1 1
: ( 0; 9)
9
3 3
x x x
B x x
x
x x x x
 
 
 
 
 
 
 
a) Rút gọn B b) Tìm x sao cho C<-1
)A4H( Cho biểu thức
2 1  A x x x
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A
c) Tính A với
1
24
x
)A4I( a) Thực hiện các phép tính
20 3 18 80 50  
b) Rút gọn biểu thức
2 2
1 1
 
 
 
x x
Ax x
)A4J( Cho biểu thức
2
4 4 1
31 2
 
 
x x
A x x
a) Rút gọn A. b) Tính A khi
2 1 x
)A4( Cho biểu thức
1 1
1
2 2 2 2
 
x
Ax
x x
a) Rút gọn A. b) Tính A khi
4
9
x
)A4( Cho biểu thức
2
1
 
 
x x x
Ax x x
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.
b) Rút gọn A
c) Tính x khi
0A
)A4O( Cho biểu thức
2
2
4 4 :  
 
 
 
A x x x x
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa.
b) Rút gọn A
c) Tính A khi
3 2 2 x
)A4( m GTLN (nếu có) và GTNN (nếu có) của các biểu thức sau:
2
) 9 a x
)b x x
) 4 9 c x x
2 2
) (1 ) 3 2  d x x x x
3
)1 2
 
x
ex
)A4(Cho
1
3
x
Ax
Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
(,&')-
)A4( Cho hàm số y = f(x) = (m+6)x-7
a) Với những giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến, nghịch biến ?
b) Vẽ đồ thị hàm số với m=-5
c) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2)
d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y=x-7 và trục Ox (làm tròn đến phút).
)A4( Viết phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ và :
a) Đi qua điểm A(-3;1)
b) Có hệ số góc bằng -2;
c) Song song với đường thẳng y=2x-1
)A4H( Cho hai hàm số bậc nhất y=2x+3k và y=(2m+1)x+2k-3
Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là :
a) Hai đường thẳng cắt nhau;
b) Hai đường thẳng song song với nhau;
c) Hai đường thẳng trùng nhau.
)A4I(Cho hàm số y=(m-1)x+m
( 1)m
a) Tìm m để hàm số đồng biến, nghịch biến?
b) Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm
1;2
2
 
 
 
A
.Vẽ đồ thị của hàm số với m tìm được.
c) Hãy xác định tọa độ giao điểm của đường thẳng vừa vẽ với đường thẳng x+2y=0.
)A4J(Cho đường thẳng (D): y=(m-4)x+m-2
a) Tìm m để đường thẳng (D) đi qua điểm M(-2;1)
b) Vẽ đồ thị của hàm số với m tìm được.
)A4(Cho hàm số y=2x-3 và y=3-x
a) Vẽ đồ thị của cácm số trên cùng một hệ trục tọa độ xác định tọa độ giao điểm A
của chúng.
b) Tính góc tạo bởi y=2x-3 với trục Ox.
)A4(Cho các hàm số y=2x-2 và
42
3
 y x
a) Vẽ đồ thị của cácm số trên cùng một hệ trục tọa độ xác định tọa độ giao điểm A
của chúng.
b) Qua điểm K(0;2) vẽ đường thẳng song song với trục hoành, cắt hai đồ thị trên tại hai
điểm B và C. Tính diện tích tam giác ABC.
)A4O(Cho hai đường thẳng (D): 2x-y-3=0 và (D’): x-y=0
a) Vẽ (D) và (D’) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (D’).
)A4( Cho ba điểm A(2;1); B(-1;-2); C(0;-1)
a) Xác định phương trình đường thẳng y=ax+b đi qua B và C.
b) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
)A4(Cho (d1): y=2x+2 và (d2):
12
2
 y x
a) Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Chứng tỏ rằng (d1)
(d2).
c) Chứng tỏ rằng (d3): y=3x+2 và (d1), (d2) đồng quy.
)A4(Cho đường thẳng (D): y=(m-1)x+2m.
a) Tìm m để (D) cắt trục tung tại điểm có tung độ là -6.
b) Tìm m để (D) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2.
c) Tìm m để (D) tạo với Ox một góc 450.
/
(P*QBR!
)A4( Giải tam giác ABC vuông tại A biết:
thông tin tài liệu
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 9 năm học 2016 - 2017. Tài liệu gồm 2 phần lí thuyết và bài tập nhằm giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức. Chúng tôi hi vọng rằng tài liệu này sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trong quá trình ôn tập. Chúc các bạn đạt được kết quả học tập cao trong kì thi học kì 1 này. Mời các bạn tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×