DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề cương ôn tạp môn thanh toán quốc tế của trường Cao đẳng tài chính
International Payment Page 1 of 26
THANH TOÁN QU C TỐ Ế
Ði u ki n đ m b o b ng r ti n t ổ ề
Trong đi u ki n hi n nay, khi hàm l ng vàng c a ti n t không còn có ý nghĩ ượ ề ệ
thi t th c đ i v i vi c xác đ nh t giá h i đoái, h th ng t giá c đ nh d i m i hình ế ố ị ướ
th c đã b tan v , t giá trên th tr ng th gi i bi n đ i m nh m , s c mua c a ti n ỡ ỷ ườ ế ế
t c a nhi u n c gi m sút nghiêm tr ng, ng i ta ph i d a vào nhi u ngo i t c a ệ ủ ướ ườ ạ ệ ủ
nhi u n c đ đ m b o giá tr th c t c a các kho n thu nh p b ng ngo i t trên ướ ế ủ ạ ệ
h p đ ng, g i là đ m b o theo r ngo i t đ c ch n. ạ ệ ượ
Khi áp d ng đ m b o h i đoái theo r ti n t này, các bên ph i th ng nh t l a ả ố ả ố
ch n s l ng ngo i t đ a vào r ti n t và cách l y t giá h i đoái c a các ố ượ ư
ngo i t đó so v i đ ng ti n đ c đ m b o vào lúc ký k t h p đ ng và lúc ạ ệ ượ ế
thanh toán đ đi u ch nh t ng tr giá h p đ ng đó.ể ề
Có hai cách đ đ m b o h i đoái theo r ti n t :ể ả ổ ề
Cách 1: T ng tr giá h p đ ng đ c đi u ch nh căn c vào ợ ồ ượ
m c bình quân t l c a t giá h i đoái c a c r ti n t : ỷ ệ
Tên ngo i
t
T giá h i đoái
ngày ký h p đ ng
T giá h i đoái ỷ ố
ngày thanh toán
T l bi n ỷ ệ ế
đ ng
USD (%)
FRF
4,2700
3,9975
- 6,4
DEM
2,7540
2,4570
- 10,8
BEC
39,2150
34,7858
-11,3
CAD
1,0238
1,0117
-1,2
International Payment Page 2 of 26
C rả ổ
47, 2628
42,2520
- 29,7
M c bình quân t l bi n đ ng c a t giá h i đoái c r ti n t là -29,7: 4 = - 7,43%. ỷ ệ ế
Nh v y, t ng tr giá h p đ ng s đ c đi u ch nh lên 107,43%ư ậ ượ
Cách 2: T ng tr giá h p đ ng đ c đi u ch nh căn c vào t l bi n ị ợ ượ ứ ỷ ế
đ ng c a bình quân t giá h i đoái c a c r ti n t vào lúc thanh toán so v i ả ổ
lúc ký k t h p đ ng:ế ợ
47,2628 : 4 = 11,8157
Sau đó tính bình quân t giá h i đoái c a c r ti n t vào lúc thanh toán ả ổ
so v i lúc ký k t h p đ ng là: ế ợ
100 - ( 10,5630/ 11,8157 x 100) = 10,60%
Nh v y t ng tr giá h p đ ng đ c đi u ch nh lên 110,60 %.ư ậ ượ
Ði u ki n đ m b o ngo i h i ạ ố
Ði u ki n đ m b o ngo i h i là l a ch n m t đ ng ti n t ng đ i n đ nh, xác ươ ố ổ
đ nh m i quan h t giá v i đ ng ti n thanh toán đ đ m b o giá tr c a ti n t ệ ỷ
thanh toán.
Có hai cách quy đ nh nh sau:ị ư
-Cách 1: Trong h p đ ng quy đ nh đ ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh toán ợ ồ
là m t lo i ti n, đ ng th i xác đ nh t giá gi a đ ng ti n đó v i m t đ ng ti n khác ộ ạ ớ ộ
( th ng là đ ng ti n t ng đ i n đ nh). Ð n khi tr ti n n u t giá đó thay đ i thì ườ ươ ố ổ ế ế
giá c hàng hoá và t ng giá tr h p đ ng ph i đ c đi u ch nh m t cách t ng ng. ị ợ ượ ươ
Ví d : Ð ng ti n tính toán và đ ng ti n thanh toán trong h p đ ng là phrăng ồ ề ồ ề
Pháp, t ng giá tr h p đ ng là 1.000.000 phrăng, xác đ nh quan h t giá v i đôla M ệ ỷ
là đ ng ti n t ng đ i n đ nh: 1 USD= 5 FRF. Ð n lúc tr ti n, t giá thay đ i là ươ ố ổ ế
1USD= 6 FRF thì t ng giá tr h p đ ng ph i đ c đi u ch nh l i là 1.200.000 FRF ị ợ ượ
International Payment Page 3 of 26
- Cách 2: Trong h p đ ng quy đ nh đ ng ti n tính toán là m t đ ng ti n ộ ồ
( th ng là đ ng ti n t ng đ i n đ nh) và thanh toán b ng đ ng ti n khác ( tuỳ ườ ươ ố ổ
thu c vào s tho thu n trong h p đ ng). Khi tr ti n căn c vào t giá gi a đ ng ả ề
ti n tính toán và đ ng ti n thanh toán đ tính ra s ti n ph i tr là bao nhiêu. ố ề
Ví d : Trong h p đ ng l y đôla M làm đ ng ti n tính toán , t ng giá tr h p ị ợ
đ ng là 100.000 USD , thanh toán b ng phrăng Pháp, đ n lúc tr ti n t giá h i đoái ế ả ề
gi a đôla M và phrăng Pháp là 1USD = 5 FRF thì s ti n ph i tr là 500 000 FRF. ố ề
Ðây là cách th ng dùng trong thanh toán qu c t hi n nay.ườ ố ế ệ
Trong hai cách đ m b o ngo i h i trên, c n chú ý t i v n đ t giá thanh toán ề ỷ
là t giá nào. Ng i ta th ng là l y t giá trung bình gi a t giá th p và t giá cao ườ ườ ấ ỷ
vào ngày hôm tr c hôm tr ti n. Trong tr ng h p hai đ ng ti n cùng s t giá m t ướ ả ề ườ
m c đ nh nhau thì đi u ki n đ m b o ngo i h i m t tác d ng. ư ạ ố
Ngoài ra, ng i ta còn k t h p hai đi u ki n đ m b o vàngườ ế ợ và đi u ki n đ m ệ ả
b o ngo i h i đ đ m b o giá tr c a ti n t , còn g i là đi u ki n đ m b o h n h p. ả ả ả ả
V i đi u ki n này, trong h p đ ng quy đ nh giá c hàng hoá căn c vào m t đ ng ộ ồ
ti n t ng đ i n đ nh và xác đ nh hàm l ng vàng c a đ ng ti n đó. Ð n lúc tr ươ ố ổ ượ ế
ti n n u hàm l ng đã thay đ i thì giá c hàng hoá ph i đ c đi u ch nh l i m t ế ượ ả ượ
cách t ng ng. Ð ng th i tr ti n tính b ng m t đ ng ti n khác căn c vào t giá ươ ờ ả ộ ồ
ngo i h i trung bình gi a t giá cao và t giá th p gi a nó v i đ ng ti n tính toán vào ớ ồ
ngày hôm tr c hôm thanh toán.ướ
Ví d : Giá hàng tính b ng b ng Anh có hàm l ng vàng là 2,13281 gam vàng ằ ả ượ
nguyên ch t, tr ti n b ng đ ng curon Thu Ði n căn c vào t giá ngo i h i trung ả ề
bình gi a t giá cao và t giá th p gi a curon và b ng Anh vào ngày hôm tr c ngày ữ ỷ ướ
tr ti n.ả ề
International Payment Page 4 of 26
Nh ng r i ro nhà nh p kh u th ng g p trong ẩ ườ
thanh toán theo ph ng th c L/C và cách phòng ươ ứ
ch ng
1. R i ro do ng i xu t kh u không cung c p hàng hoá ườ ấ
Bi n pháp:
- Tìm hi u b n hàng k l ng ỹ ưỡ
- Tham kh o ý ki n ngân hàng v quá trình kinh doanh c a ng i xu t kh u ế ườ ấ
- Quy đ nh trong h p đ ng đi u kho n Penalty, trong đó quy đ nh ph t bên nào ợ ồ
không th c hi n nghĩa v c a mình m t cách đ y đ ụ ủ
- Yêu c u c hai bên ký quĩ t i m t ngân hàng đ đ m b o th c hi n h p đ ng ể ả
- Yêu c u nh ng công c c a ngân hàng nh : Standby L/C, Bank Guarantee, ụ ủ ư
Performance Bond.. ( ch áp d ng đ i v i nh ng h p đ ng l n và khách hàng không ớ ữ ồ ớ
quen bi t nhau) đ đ m b o quy n l i nhà nh p kh uế ể ả
2. R i ro do thanh toán d a trên ch ng t gi , ch ng t không trung ừ ả
th c, mâu thu n gi a hàng hoá và ch ng t ẫ ữ
Bi n pháp:
- Yêu c u v n i dung và hình th c ch ng t ph i r t ch t ch , không yêu c u chung ấ ặ ẽ
chung.
- Ch ng t ph i do nh ng c quan đáng tin c y c p ơ ậ ấ
- V n đ n do hãng tàu đích danh l p. Khi x p hàng hoá ph i có s giám sát c a đ i ậ ơ ế ủ ạ
di n phía nhà nh p kh u đ k p th i đ i chi u s th t gi c a v n đ n và l ch trình ẩ ể ế ậ ơ
tàu ( đ i v i lô hàng có giá tr l n) ị ớ
- Ð ngh nhà xu t kh u g i th ng 1/3 b v n đ n g c ( b n chính) th ng t i nhà ộ ậ ơ
nh p kh uậ ẩ
- Hoá đ n th ng m i đòi h i ph i có s xác nh n c a đ i di n phía nhà nh p kh u ơ ươ ạ ệ
ho c c a Phòng Th ng m i ho c hoá đ n lãnh s ( Consular's invoice)ặ ủ ươ ơ
- Gi y ch ng nh n ch t l ng do c quan có uy tín n c xu t kh u ho c qu c t ấ ượ ơ ướ ế
c p ho c có s giám sát ki m tra và ký xác nh n vào gi y ch ng nh n c a đ i di n ạ ệ
International Payment Page 5 of 26
phía nhà nh p kh uậ ẩ
- Gi y ch ng nh n s l ng cũng ph i có s giám sát c a đ i di n phía nhà nh p ố ượ
kh u ho c đ i di n th ng m i Vi t Nam ạ ệ ươ
- Cung c p gi y ch ng nh n ki m tra ( Certificate of inspection) ậ ể
3. Các r i ro khác nh : l a ch n hãng tàu không tin c y, h h ng ư ự ư ỏ
hàng hoá do x p hàng không đúng quy đ nhế ị
Bi n pháp:
- Giành quy n ch đ ng thuê tàu ( nh p kh u theo đi u ki n nhóm F) ủ ộ
- Ch đ nh hãng tàu n i ti ng, đ c bi t nên thuê tàu c a các hãng có văn phòng giao ỉ ị ế
d ch t i n c nhà nh p kh u ạ ướ
- Mua b o hi m cho hàng hoáả ể
- Trong h p đ ng nên ràng bu c trách nhi m c a nhà xu t kh u trong v n đ x p ề ế
hàng lên tàu nh nh p kh u theo đi u ki n FOB stowed, CFR stowed, CIF stowed...ư ậ
Theo K thu t kinh doanh xu t nh p kh u ( PGS.TS Võ Thanh Thu)ỹ ậ ấ ậ
International Payment Page 6 of 26
Cách gi i quy t các sai sót thông th ng trong b ả ế ườ
ch ng t khi thanh toán b ng ph ng th c LCứ ừ ươ
Khi có sai sót trong b ch ng t thanh toán trong ph ng th c L/C, có th gi i quy t ươ ể ả ế
theo m t trong nh ng cách sau:ộ ữ
1. Ng i xu t kh u cam k t mi ng v i ngân hàng c a mình v ườ ấ ế
nh ng sai sót trong b ch ng t đ đ c thanh toán. ừ ể ượ
Ngân hàng s ch p nh n thanh toán trong tr ng h p này khi b ch ng t có sai sótẽ ấ ườ ộ ứ
nh . Cách này ch ph bi n khi có s tín nhi m l n nhau. ổ ế
Khi đó:
- Ng i xu t kh u ph i có tình tr ng tài chính kh quan và là khách hàng quenườ ấ
thu c c a ngân hàngộ ủ
- Trong m t vài tr ng h p, ngân hàng giao d ch có th gi l i m t s ti n ườ ữ ạ
trong tài kho n ch đ n lúc ngân hàng m cho phép gi i to . ờ ế
2. Ng i xu t kh u vi t th cam k t b i th ngườ ế ư ế ồ ườ
Theo t p quán, ng i xu t kh u có th nh ngân hàng c a mình chi t kh u ườ ể ờ ế
các ch ng t b ng th cam k t b i th ng c a mình dù có các sai bi t đ i v i khách ư ế ồ ườ ệ ố
hàng đ c tín nhi m. N u ng i xu t kh u không ph i là khách hàng c a ngân hàngượ ế ườ ấ
giao d ch, vi c b o lãnh c a ng i xu t kh u ph i đ c chính ngân hàng c a mình ườ ả ượ
ký xác nh n.
Khi vi c thanh toán đã đ c th c hi n theo th b i th ng, ng i xu t kh u s ph i ượ ư ồ ườ ườ
ch u trách nhi m hoàn toàn v h u qu c a m i sai bi t và có th b ngân hàng chi t ề ậ ể ị ế
kh u yêu c u hoàn tr s ti n n u ng i mua không nh n b ch ng t . ả ố ề ế ườ
3. Ng i xu t kh u đi n cho ngân hàng phát hành đ xin phép ườ ấ ẩ ệ
thanh toán:
N u th b i th ng c a nhà xu t kh u không đ c ngân hàng giao d ch ch p ế ư ồ ườ ượ
nh n ho c L/C c m giao d ch b ng th b i th ng, ng i xu t kh u có th yêu c u ư ồ ườ ườ
thông tin tài liệu
Ðiều kiện đảm bảo bằng rổ tiền tệ Trong điều kiện hiện nay, khi hàm lượng vàng của tiền tệ không còn có ý nghĩ thiết thực đối với việc xác định tỷ giá hối đoái, hệ thống tỷ giá cố định dưới mọi hình thức đã bị tan vỡ, tỷ giá trên thị trường thế giới biến đổi mạnh mẽ, sức mua của tiền tệ của nhiều nước giảm sút nghiêm trọng, người ta phải dựa vào nhiều ngoại tệ của nhiều nước để đảm bảo giá trị thực tế của các khoản thu nhập bằng ngoại tệ trên hợp đồng, gọi là đảm bảo theo rổ ngoại tệ được chọn.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×