Hướng dẫn ôn tập Toán 7
6
C(x) = x6+ x4– 8x2+ 6
Tính: A(x) + B(x); B(x) + C(x); A(x) + C(x)
A(x) + B(x)- C(x); B(x) + C(x) – A(x);
C(x) + A(x) - B(x); A(x) + B(x) + C(x)
Bài 29. Tìm một nghiệm của mỗi đa thức sau:
b) g(x) = 11x3+ 5x2+ 4x + 10
c) h(x) = -17x3+ 8x2– 3x + 12.
Bài 30. Tìm nghiệm của đa thức sau:
Bài 31. Cho đa thức: f(x) = x4+ 2x3– 2x2- 6x – 5
Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x)
Bài 32. Cho hai đa thức: P(x) = x2+ 2mx + m2
Q(x) = x2+ (2m + 1)x + m2
Tìm m, biết P(1) = Q(-1)
Bài 33. Cho đa thức: Q(x) = ax2+ bx + c
a. Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1)
b. Biết Q(x) = 0 với mọi x. Chứng tỏ rằng a = b = c = 0.
Bài 34. Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB = 5cm, BC = 13. Ba đường trung
tuyến AM, BN, CE cắt nhau tại O.
b. Tính diện tích tam giác BOC
Bài 35: Cho tam giác ABC, ba đường trung tuyến AD, BE, CF. Từ E kẻ đường
thẳng song song với AD cắt ED tại I.