DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Hình học lớp 6 năm 2018 - 2019
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
N ăm học : 2018 – 2019
Môn kiểm tra: Hình học lớp 6 Tuần: 10
Thời gian làm bài: 45 Phút.
(Không kể thời gian phát đề).
A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu những kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng vẽ hình chính xác thông qua bài kiểm tra.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra 1 tiết.
6/ Nhằm đánh giá quá trình truyền thụ và lĩnh hội kiến thức giữa thầy và trò trong chương I.
B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.
C/ Ma trận đề:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TN
TN TN TL Thấp
Cao
1.Điểm.
2.Mối quan
hệ giữa
điểm
đường
thẳng.
* Điểm nằm
giữa hai điểm
còn lại trong
3 điểm thẳng
hàng.
* Diễn đạt được
mối quan hệ của
3 điểm cùng
nằm trên một
đường thẳng.
* Kỉ năng nhận diện
2 tia đối nhau 2
tia trùng nhau.
* Số câu
* Số điểm
* TL %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1,0
10%
4
2,0
20%
3. Tia. * Nhận biết
được: Hai tia
đối nhau ; Hai
tia trùng nhau
; Hai đoạn
thẳng cắt
nhau ; Hai
đoạn thẳng
song song;
Hai đường
thẳng song
song.
* Vẽ được hai đoạn
thẳng cắt nhau.
* Vẽ được hai
đường thẳng song
song.
* vẽ được hai tia
chung gốc.
* Điền vào chổ
trống.
.
* Số câu
* Số điểm
* TL %
2
1,0
10%
6
3,0
30%
8
4,0
40%
4. Đơn vị
đo đoạn
thẳng.
5. Đường
thẳng.
6. Vẽ đoạn
thẳng.
* Nhận biết
được đơn vị
tính inch.
(inhsơ)
* Biết điều kiện
cần đủ để
được đẳng thức
về mối quan hệ
giữa 3 điểm
thẳng hàng.
* Vẽ hình chính xác
theo yêu cầu của bài
toán.
* Vẽ được tia đối
theo yêu cầu bài
toán.
* Tính được độ dài
đoạn thẳng khi biết
3 điểm thẳng
hàng.
* So
sánh
được độ
dài hai
đoạn
thẳng
bất kỳ.
* Số câu
* Số điểm
* TL %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
2,5
25%
1
0,5
5%
5
4,0
40%
* TS câu
* TS điểm
4
2,0
2
1,0
10
6,5
1
0,5
17
10,0
* TL % 20% 10% 65% 5% 100
%
Đề bài kiểm tra Hình học lớp 6:
(Đề này có 1 trang).
I/ Trắc nghiệm: (3,0 điểm). (Thời gian: 6 Phút). Hãy khoanh tròn câu đúng.(A,B,C,D).
Câu 1: Cho hai điểm H và K phân biệt. Số đường thẳng đi qua hai điểm H và K là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số.
Câu 2: Cho ba điểm H, K, T không thẳng hàng thì điểm:
A. H
KT B. K
HT C. K
HT D. T
HK.
Câu 3: Cho hai tia IE và IF đối nhau thì điểm nằm giữa là:
A. I B. E C. F D. E hoặc F.
Câu 4: Cho hai tia SM và SN trùng nhau thì điểm nằm giữa là:
A. S B. M C. N D. M hoặc N.
Câu 5: 1 inch (inhsơ) bằng:
A. 2,74cm B. 2,64cm C. 2,54cm D. 2,44cm.
Câu 6: Khi nào thì ta có được đẳng thức PO + OQ = PQ:
A. Khi O; P; Q thẳng hàng B. Khi P
OQ C. Khi O
PQ D. Khi Q
PO.
II/ Tự luận: (7,0 điểm). (Thời gian: 39 Phút).
Bài 1: (3,0 điểm). Vẽ hình theo cách diễn đạt và điền nội dung vào ch trống:
1. a/ Vẽ hình hai đoạn thẳng AB và CD cắt nhau tại điểm O.
b/ Hai đoạn thẳng AB và ……..cắt nhau………………….
2. a/ Vẽ hình hai đường thẳng a và b song song.
b/ Hai ……….. thẳng a và b…………………
3. a/ Vẽ hình hai tia IH và IK không thẳng hàng.
b/ Điểm I là…………………của hai tia IH và ……….
Bài 2: (1,0 Điểm). Nhìn hình vẽ hãy viết tên:
N
E
M
y
x
a/ Hai tia đối nhau ở gốc E.
b/ Hai tia trùng nhau ở gốc M.
Bài 3: (3.0 Điểm). Trên tia Ox lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm và OB = 9cm
a/ Trong ba điểm A; O; B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại. Vì sao?
b/ Tính độ dài AB?
c/ So sánh AB và OA?
ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
(Đáp án hướng dẫn có 1 trang).
I/ Trắc nghiệm: (3,0 Điểm). (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A B A D C C
II/ Tự luận: (7,0 Điểm).
Bài Nội dung cần đạt Điểm
* Bài 1:(3,0
Đ)
1. a/ Vẽ hình theo cách diễn đạt.
C
B
D
O
A
b/ Hai đoạn thẳng AB và MN cắt nhau tại điểm O.
2. a/ Vẽ hình theo cách diễn đạt.
b/ Hai đường thẳng a và b song song.
3. a/ Vẽ hình theo cách diễn đạt.
b/ Điểm I là giao điểm của hai tia IH và IK.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
* Bài 2:(1,0
Đ)
* Chỉ cần viết
ra hai tia
đủ.
Nhìn hình vẽ viết tên:
a/ Hai tia đối nhau ở gốc E là: EM và EN
b/ Hai tia trùng nhau ở gốc M là: ME và MN
0,5
0,5
*Bài 3: (3,0
Đ)
Giải:
a/ Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. Vì OA = 4cm < OB = 9cm
b/ Tính độ dài AB:
Ta có: OA + AB = OB (Vì Aϵ OB)
AB = OB – OA = 9 – 4 = 5
AB = 5cm
c/ So sánh AB và OA:
Ta có:
5
4
AB cm
AB OA
OA cm
 
. (Vì 5cm > 4cm)
HV:
0,5
1,0
0,25
0,5
0,25
0,5
b
a
H
K
I
N
E
M
y
x
x
B
A
O
Ghi chú: * (Có thể lấy 1 ô vở tương ứng đơn vị 1cm).
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
thông tin tài liệu
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 1 Hình học lớp 6 năm 2018 - 2019 bao gồm chi tiết hướng dẫn ra đề, ma trận đề thi và đề thi chi tiết cho các em học sinh tham khảo, củng cố kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 6 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×