DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý lớp 11 Sở GD và ĐT tỉnh Phú Yến
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA 1 TIT HỌC KỲ II
Trường THCS- THPT Võ Nguyên Giáp Môn: Địa lí 11. NH: 2017-2018
Thời gian: 45 phút
Họ và tên:...............................................................
Lớp:.........................................................................
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Đảo có diện tích nhỏ nhất trong nhóm 4 đảo lớn Nhật Bản là
A. -Cai-đô. B. Hôn–su. C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 2. Phía Nam lãnh thổ Nhật Bản thuộc đới khí hậu
A. xích đạo. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. cận nhiệt đới.
Câu 3. Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. -cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 4. Sông ngòi Nhật Bảngiá trị về
A. giao thông đường thủy nội địa. B. phát triển du lịch.
C. thủy điện. D. thủy sản.
Câu 5. Dân tộc nào sau đây đông nhất ở Trung quốc?
A. Hán. B. Choang.
C. Duy Ngô Nhĩ. D. Tạng.
Câu 6. Miền Đông Trung Quốc có các loại địa hình nào là chyếu?
A. Núi và cao nguyên xen bồn địa
B. Đồng bằng và đồi núi
C. Đồng bằng châu thổ các sông lớn
D. Đồi núi và các bồn địa
Câu 7. Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư Trung Quốc đối với phát
triển kinh tế?
A. Lực lượng lao động di dào.
B. Người lao động có truyền thống cần cù, sáng tạo.
C. Lao động phân bđều trong cả nước.
D. Lao động có chất lượng ngày càng cao.
Câu 8. Nhn định nào sao đây không đúng v tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Có dân số đông.
B. Tốc độ gia tăng dân số nhanh.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ny càng lớn.
D. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
Câu 9. Hai ngành có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ của Nhật Bản là
A. thương mại và du lịch. B. du lịch và tài chính.
C. thương mại và tài chính. D. tài chính và giao thông
biển.
Câu 10. Các trung tâm công nghiệp lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên
đảo
A. Hôn-su. B. Hô-cai-đô.
C. Xi-cô-cư. D. Kiu-xiu.
Câu 11. Ý nào sau đây kng phải là biện pháp cải cách trong nông nghiệp
của Trung Quc ?
A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
B. Xây dựng mới đường giao thông.
C. Phòng chống khô hạn và lũ lụt.
D. Đẩy mạnh phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
A. Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
B. Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
C. Ngành chăn nuôi có tỉ trọng ny càng tăng.
D. Cây công nghiệp chiếm vị trí quang trọng.
Câu 13. Loại cây nào sau đây là nông sản chính của đồng bằng Hoa Trung và
Hoa Nam?
A. Củ cải đường. B. Lúa mì.
C. Lúa gạo. D. Thuốc lá.
Câu 14. Những năm 1973 - 1974 và 1979 - 1980 tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế
Nhật Bản giảm sút mạnh là do
A. khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. sức mua thị trường trong nước giảm.
D. thiên tai động đất, sóng thn xảy ra nhiều.
Câu 15. Ý nào sau đây kng phải là chiến lược phát triển công nghiệp của
Trung Quốc?
A. Thay đổi cơ chế quản lý.
B. Thực hiện chính sách mở cửa.
C. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
D. Ưu tiên phát triện công nghiệp truyền thống.
Câu 16. Sản phẩm nông nghiệp của miền Tây Trung Quốc là
A. Cây công nghiệp u năm.
B. Câyng nghiệp hàng năm.
C. Chăn nuôi cừu.
D. Nuôi lợn và gia cầm.
Câu 17. Trung Quốc giáp với 14 nước nhưng việc giao u kinh tế – văna –
xã hội với các nước đó lại không thật thuận lợi vì
A. vùng bn giới dân cư rất thưa thớt.
B. đó những nước có nn kinh tế chậm phát triển.
C. quan hệ giữa Trung Quốc với các nước đó không tốt.
D. biên giới với các nước chủ yếu là núi cao, hoang mạc.
Câu 18.ng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
A.Luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động.
B.Làm việc tích cực vì sự hùng mạnh ca đất nước.
C.Thường xuyên làm việc ng ca và tăng cường độ lao động.
D. Làm việc tích cực, tự giác, tinh thn trách nhiệm cao.
Câu 19. Yếu t vị trí địa nh thổ giúp Nhật Bản phát triển mnh loại nh giao
thông vn tải nào sau đây?
A. Đường ống. B. Đường sắt. C. Đường ô tô. D. Đường biển.
Câu 20. Ý nào sao đây là giải pháp để khắc phục già hóa dân số ở Nhật Bản?
A. Xuất khẩu lao động.
B. Khuyến khích sinh.
C. Tăng giờ làm việc và tuổi về hưu.
D. Tăng trợ cấp người già.
Câu 21. Miền Tây Trung Quốc có khí hậu khắc nghiệt là do
A. có nhiều đồi núi cao, đồng bng.
B. có nhiều sơn nguyên đồ sộ xen lẫn bồn địa.
C. nằm sâu trong lục địa, không giáp biển.
D. nằm ở vĩ độ cao, có nhiều đồi núi.
Câu 22. Yếu tố nào sau đâyp phần quyết định cho việc chế tạo thành công
tàu vũ trụ của Trung Quốc?
A. Phát triển ngành công nghiệp kỹ thuật cao.
B. Chính sách kinh tế thị trường.
C. Chính sách mở cửa.
D. Công cuộc hiện đại hóa đất nước.
Câu 23. Điều kiện nào sau đây giúp cho đồng bằng Đông Bắc, Hoa Bắc của
Trung Quốc trồng nhiều lúa mì?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Khí hậu ôn đới gió mùa.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 24. Nguyên nhân nào sau đây làm cho bình quân lương thc theo đầu
người của Trung Quốc thấp?
A. Sản lượng lương thực thp.
B. Nông nghiệp không được chú trọng.
C. Thiên tai, mất mùa.
D. Dân số đông.
Câu 25.Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm do
A. mức sống người dân ngày càng cao.
B. ý thức tự giác của người dân.
C. tư tưởng phong kiến, trọng nam trong nhân dân không còn.
D. nhà nước tiến hành chính sách dân s rất triệt để.
Cho bảng số liệu
Sản lượng một s nông sản của Trung Quốc qua các năm. (Đơn vị: triệu tấn)
Dựa vào bảng số liệu trên trả lời câu hỏi 26 và 27.
Câu 26.Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ ng trưng sản lượng một
số nông sản ca Trung Quc giai đoạn 1985 – 2014
A. Biểu đ min. B. Biểu đồ cột ghép.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn.
Câu 27. Nhn xét nào sau đâyđúng?
A. Giai đoạn 1985 – 1995 và 2005 – 2010, sản lượng các nông sản đu tăng.
B. Sản lượng các nông sản tăng đều qua các năm.
C. Giai đoạn 2000 – 2005, không có loại nông sản nào giảm sn lượng.
D. Giai đoạn 1995 – 2000, sản lượng các nông sản đu tăng.
Câu 28.Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD)
Tỉ trọng xuất và nhập khẩu của Nhật Bản năm 2015 là
A. 49,1% và 50,9%. B. 55,0% và 45,0%.
C. 52,6% và 47,4%. D. 55,8% và 44,2%.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
GDP của Trung Quốc và thế giới qua các năm. (Đơn vị: tỉ USD)
Tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới và nhn xét.
C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM:( 0.25 điểm/ý)
II. TỰ LUẬN
u 1:
a.Vị trí địa lí (0.5 đ)
- Là một quần đảo nằm ở Đông Bc châu Á.
- Gồm có 4 đảo ln: Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu và trên 1000 đảo nh.
=> Dễ dàng mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực bằng đường biển, phát triển
kinh tế biển.
b. Điều kiện tự nhiên Nhật Bản.(1.5 đ)_( 0.5 đ/ý).
*Địa hình:
+ Chủ yếu là đồi núi (chiếm 80% S lãnh thổ), có nhiều núi lửa.
+ Đồng bằng nhỏ hp nằm ven biển đất đai màu mỡ => phát triển nông nghiệp.
*Sông ngòi: Ngắn, nhỏ và dốc =>Tiềm năng thủy điện ln.
* Bờ biển: Khúc khuu nhiều vũng vịnh => Xây dựng hải cảng.
*Khí hậu: + Nằm trong khu vực gió mùa, mưa nhiều.
+ Khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam: Ôn đới, cận nhiệt đới.
*Khng sản: Nghèo khoáng sản, ngoài than và đng các khoáng sản khác không
đáng kể.
*Khó khăn: Thiên tai (động đất, núi la, bảo…); Thiếu tài nguyên khoáng sản.
Câu 2: Ttrọng GDP của Trung Quốc so với thế giới(%).
Tính tỉ trọng GDP của Trung Quc:
Năm 1985 1995 2004
Tỉ trọng
GDP(%)
1,93 2,37 4,03
- Nhận xét: + GDP của Trung Quốc tăng nhanh, sau 19 năm tăng gần 7 lần.
+ Tỉ trọng GDP của Trung Quốc đóng góp vào GDP của thế giới tăng từ 1,93% năm
1985 lên 4,03% năm 2004.
+ Trung Quc ngàyng có vai trò quan trng trong nền kinh tế thế giới.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
D
A
C
A
C
C
A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D B C B D C D D D B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
A
C
D
D
C
A
A
thông tin tài liệu
Đề thi kiểm tra học kỳ 2 địa lý lớp 11 của trường THPT Võ Nguyên Giáp tỉnh Phú Yên năm học 2017-2018
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×