Câu 6. Cho hàm số f(x) = (x2+3xkhi x≥0
1−xkhi x<0. Tính S=f(1) + f(−1).
A.S=6.B.S=2.C.S=−3.D.S=0.
Câu 7. Cho hàm số f(x) = 2x+1
x2−2x+21 −2m, với mlà tham số. Số các giá trị nguyên dương
của tham số mđể hàm số f(x)xác định với mọi xthuộc Rlà
A. Vô số. B.9.C.11.D.10.
Câu 8. Tìm tập xác định Dcủa hàm số f(x) = √2x+1
2x2−11x+5.
A.D=R\−1
2;−5.B.D=R\1
2; 5.
C.D=R\−1
2; 5.D.D=R\1
2;−5.
Câu 9. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R?
A.h(x) = √x.B.k(x) = |x|.
C.f(x) = x2.D.g(x) = −3+√2x.
Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số f(x) = √7−2x
(x−2)√x−1.
A.D=−7
2; 1.B.D=1; 7
2\{2}.
C.D=1; 7
2\{2}.D.D=−7
2;+∞.
Câu 11. Cho hàm số f(x) = x+2
x−2m, với mlà tham số. Tìm tất cả giá trị của tham số mđể
hàm số xác định trên [0; 1).
A.m≤0hoặc m≥1
2.B.m<0hoặc m>1
2.
C.m<0hoặc m≥1
2.D.m≤0hoặc m>1
2.
Câu 12.
Cho hàm số y=f(x)xác định trên Rvà có đồ thị như
hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm M(2; 3)thuộc đồ thị hàm số.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [−1; 1]là 2.
C. Hàm số f(x)là hàm chẵn.
D. Phương trình f(x) = 3
2có ba nghiệm phân biệt.
x
y
−2−1 1 2 3
−1
1
2
3
O
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 13. Cho hàm số f(x) =
1
4x2khi x≤2
3−xkhi x≥2
.
1. Vẽ đồ thị hàm số f(x).
2. Lập bảng biến thiên và tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x).
3. Dựa vào đồ thị, tìm điều kiện của tham số mđể phương trình f(x) = mcó ít nhất hai
nghiệm.
—HẾT—
Trang 2/2 – Mã đề A11