DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề kiểm tra Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến – Bình Dương lần 5
ĐỀ KIỂM TRA LẦN 5 NĂM HỌC 2018-2019
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
BK-TS
Họ và tên học sinh:.......................................................................
Câu 1. Khẳng định nào sau đây là sai về hàm số y=x33x?
A. Hàm số có hai điểm cực trị. B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
C. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O. D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành đúng hai điểm.
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 2; 1),B(2; 1; 3),C(3; 5; 1).Tìm
tọa độ điểm Dsao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A.D(2; 8; 3).B.D(4; 8; 5).C.D(2; 2; 5).D.D(4; 8; 3).
Câu 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3
3+ 2x2+ 3x4trên đoạn [4; 0] lần
lượt là Mvà n. Giá trị của tổng M+nbằng
A.4.B.28
3.C.4
3.D.4
3.
Câu 4. Hàm số y=x43x2+ 1 có:
A. một cực đại và 2 cực tiểu. B. một cực tiểu và cực đại.
C. một cực đại duy nhất. D. một cực tiểu duy nhất.
Câu 5. Cho các số thực dương a, b với a6= 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.loga2(ab) = 1
2logab.B.loga2(ab) = 2 + 2logab.
C.loga2(ab) = 1
2+1
2logab.D.loga2(ab) = 1
4logab.
Câu 6. Tính thể tích của hình nón có góc ở đỉnh bằng 600và diện tích xung quanh bằng 6πa2
A.V=3πa32
4.B.V= 3πa3.C.V=πa32
4.D.V=πa3.
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ
a= (1; 2; 3) ,
b= (2; 2; 1) ,
c= (4; 0; 4)
tọa độ vectơ
d=
a
b+ 2
c
A.
d= (7; 0; 4).B.
d= (7; 0; 4).C.
d= (7; 0; 4).D.
d= (7; 0; 4).
Câu 8. Tập xác định của hàm số y= (4 x2)
2
3
A. D = (2; 2).B. D =R\2}.C. D =R.D. D = (2; +).
Câu 9. Chọn khẳng định đúng về hàm số y=x43x3+ 2
A. Hàm số không có cực trị. B. Số điểm cực trị của hàm số là 2.
C. Số cực trị của hàm số là 1.D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng27.
Câu 10.
Cho hàm số ax4+bx2+ccó đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.a > 0, b < 0, c > 0.
B.a > 0, b < 0, c < 0.
C.a > 0, b > 0, c < 0.
D.a < 0, b > 0, c < 0.
Ox
y
Câu 11. Đồ thị hàm số y=x33x2+ 2ax +bcó điểm cực tiểu là A(2; 2). Tính a+b
A. -4. B. 2. C. 4. D. 2.
1
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho
u(1; 1; 2),
v(1; m;m2). Khi đó |[
u ,
v]|=
14 thì
A.m= 1; m=11
5.B.m=1; m=11
3.
C.m= 1; m=3.D.m=1.
Câu 13. Tìm số tiệm cân đứng và ngang của đồ thi hàm số y=x+ 1
x33x2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 14. Cho hàm số f(x) = x.5x. Tổng các nghiệm của phương trình 25x+f0(x)x.5x.ln 5 2 = 0
A. -2. B. 0. C. -1. D. 1.
Câu 15. Tìm tất cả giá trị của mđể đồ thị hàm số y=mx4+ (m1) x2+ 1 2mchỉ có một cực trị.
A.m1.B.m0.C.0m1.D.m0m1.
Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ
a= (2; 2; 4) ,
b= (1; 1; 1). Mệnh đề
nào dưới đây sai?
A.
a+
b= (3; 3; 3).B.
avà
bcùng phương.
C.
b
=3.D.
a
b.
Câu 17. Biết rằng đồ thi của hàm số y=(a3) x+a+ 2018
x(b+ 3) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang
và trục tung làm tiệm cân đứng. Khi đó giá trị của a+blà:
A. 3. B. -3. C. 6. D. 0.
Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mđể đồ thị hàm số y= 2x36x2m+ 1 luôn cắt trục
hoành tại ba điểm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 19. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông
c với mặt phẳng đáy và SA =2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.2a3
6.B.2a3
4.C.2a3.D.2a3
3.
Câu 20. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm B(1; 2; 3) , C (7; 4; 2). Nếu là điểm E
thỏa mãn đẳng thức
CE = 2
EB thì tọa độ điểm E
A.3; 8
3;8
3.B.8
3; 3; 8
3.C.3; 3; 8
3.D. .1; 2; 1
3.
Câu 21. Cho hàm số y=1
3x32x2+ 3x+ 1 (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C)song song với đường
thẳng d:y= 3x+ 1 có phương trình là
A.y= 3x1.B.y= 3x26
3.C.y= 3x2.D.y= 3x29
3.
Câu 22. Với các số thực x, y dương thỏa mãn log9x= log6y= log4x+y
6. Tính tỉ số x
y
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 23. Một khối lăng trụ tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng 3, cạnh bên bằng 23tạo với
mặt phẳng đáy một góc 30o. Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A.9
4.B.27
4.C.273
4.D.93
4.
Câu 24. Đặt a= log23, b = log53. Nếu biểu diễn log645 = a(m+nb)
b(a+p)thì m+n+pbằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. -3.
2
Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz, Tam giác ABC với A(1; 3; 3) , B (2; 4; 5) , C (a;2; b)
nhận điểm G(1; c; 3) làm trọng tâm của nó thì giá trị của tổng a+b+cbằng
A. -5. B. 3. C. 1. D. -1.
Câu 26. Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2log2x+ 1 2log2(x2) bằng
A. 12. B. 9. C. 5. D. 3.
Câu 27. Từ một khối đất sét hình trụ tròn có chiều cao 20 cm, đường tròn đáy có bán kính 8cm. Bạn
Na muốn chế tạo khối đất đó thành nhiều khối cầu và chúng có cùng bán kính 4cm. Hỏi bạn Na có thể
làm ra được tối đa bao nhiêu khối cầu?
A. 20. B. 30. C. 15. D. 45.
Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H(2; 1; 2),Hlà hình chiếu vuông góc
của gốc tọa độ Oxuống mặt phẳng (P), số đo góc giữa mặt (P)và mặt phẳng (Q) : xy11 = 0.
A.60o.B.30o.C.45o.D.90o.
Câu 29. Trong không gian, hình chữ nhật ABCD AB = 1, AD = 2. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của AD, BC. Tính diện tích toàn phần của hình trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD
quanh trục MN.
A.Stp = 2π.B.Stp = 4π.C.Stp = 6π.D.Stp = 8π.
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tứ diện ABCD A(2; 1; 1),B(3; 0; 1),
C(2; 1; 3),DOy và có thể tích bằng 5. Tính tổng tung độ của các điểm D.
A. -6. B. 2. C. 7. D. -4.
Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2; 1; 5) , B (5; 5; 7) , M (x;y; 1). Với
giá trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A.x= 4; y7.B.x=4; y=7.C.x= 4; y=7.D.x=4; y= 7.
Câu 32. Cho hai số thực avà bvới 1< a < b. Chọn khẳng định đúng.
A.logab < 1<logba.B.1<logab < logba.C.logab2<1<logba.D.logba < 1<logab.
Câu 33. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC.
A.V=515π
18 .B.V=515π
54 .C.V=43π
27 .D.V=5π
3.
Câu 34. Hàm số y=(m+ 1) x+ 2m+ 2
x+mnghịch biến trên khoảng (1; +)khi và chỉ khi
A.m1.B.1<m<2.C.m < 1hay m > 2.D.1m < 2.
Câu 35. Cho hàm số y=2x+ 1
x1(C). Tính tổng tung độ của các điểm Mthỏa mãn Mthuộc đồ thị
(C)đồng thời khoảng cách từ Mđến tiệm cận đứng của đồ thị (C)bằng khoảng cách từ Mđến trục
Ox.
A. 4. B. 2. C. 0. D. -2.
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm Mthỏa mãn
MA = 3
MB.
Mặt phẳng (P)qua Mvà song song với hai đường thẳng SC, BD. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.(P)không cắt hình chóp.
B.(P)cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
C.(P)cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
D.(P)cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
3
Câu 37. Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO,Avà Blà hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng
cách từ Ođến mặt phẳng (SAB)bằng a3
3và [
SAO = 300,[
SAB = 600. Độ dài đường sinh của hình
nón theo abằng
A.a2.B.a3.C.2a3.D.a5.
Câu 38. Hàm số y=4
3sin32x+ 2cos22x(m2+ 3m) sin 2x1nghịch biến trên khoảng 0; π
4khi và
chỉ khi:
A.m35
2m3 + 5
2.B.m≤ −3m0.
C.3m0.D.35
2m3 + 5
2.
Câu 39. Cho hàm số y=x+4x23
2x+ 3 (C). Gọi mlà số tiệm cận của đồ thị hàm số (C)và nlà giá
trị của hàm số (C)tại x= 1 thì tích m.n
A.6
5.B.14
5.C.3
5.D.2
15.
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho hình chữ nhật ABCD.A0B0C0D0A(3; 1; 2) , C (1; 5; 4). Biết
rằng tâm hình chữ nhật A0B0C0D0thuộc trục hoành, tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ
nhật ABCD.A0B0C0D0.
A.91
2.B.53
2.C.74
2.D.73
2.
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1; 2; 1), đường thẳng d:x1
2=y+ 1
1=z2
1và
mặt phẳng (P) : x+y+ 2z+ 1 = 0. Điểm Bthuộc mặt phẳng (P)thỏa mãn đường thẳng AB vuông
c và cắt đường thẳng d. Tọa độ điểm B
A.(6; 7; 0).B.(3; 2; 1).C.(3; 8; 3).D.(0; 3; 2).
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với
mặt phẳng (ABCD). Biết AB =SB =a,SO =a6
3. Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB)
và (SAD).
A.300.B.450.C.600.D.900.
Câu 43. Cho hình chóp đều S.ABC. Gọi Glà trọng tâm tam giác ABC. Quay các cạnh của hình chóp
đã cho quanh trục SG. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình nón tạo thành?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 44. Cho hàm số y=ln x6
ln x2mvới mtham số . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của
mđể hàm số đồng biến trên khoảng (1; e). Tìm số phần tử của S.
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 45. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAD cân tại S
và mặt bên (SAD)vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 4
3a3. Tính
khoảng cách htừ Bđến mặt phẳng (SCD).
A.h=4
3a.B.h=3
2a.C.h=25
5a.D.h=6
3a.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho các điểm A(1; 2; 3) , B (6; 5; 8) và
OM =a
i+b
k
trong đó a,blà các số thực luôn thay đổi. Nếu
MA 2
MB
đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị của ab
bằng
A. -25. B. -13. C. 0. D. 26.
4
Câu 47. Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O, O0, bán kính bằng chiều cao và bằng a. Trên
đường tròn đáy tâm Olấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O0lấy điểm Bsao cho AB = 2a. Thể tích
khối tứ diện OO0AB bằng
A.a32
12 .B.a32
4.C.a33
4.D.a33
12 .
Câu 48. Cho hàm số y=f(x)có đồ thị y=f0(x)như hình vẽ bên dưới.
Đồ thị hàm số g(x) =
2f(x)(x1)2
có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?
Ox
y
1 2 3
1
2
-1
A. 3. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và thể tích V= 270. Lấy điểm S’ trong
không gian thỏa mãn
SS0=2
CB. Tính thể tích phần chung của hai khối chóp S.ABCD và S0.ABCD.
A
B C
D
SS0
A. 120. B. 150. C. 180. D. 90.
Câu 50. Gọi alà giá trị nhỏ nhất của f(n) = (log32) (log33) (log34) ... (log3n)
9nvới nN, n 2. Có
bao nhiêu số nđể f(n) = a?
A. 2. B. 4. C. 1. D. vô số.
5
ĐÁP SỐ
1D
2D
3B
4A
5C
6B
7C
8A
9C
10 B
11 B
12 C
13 A
14 B
15 D
16 B
17 D
18 C
19 D
20 A
21 D
22 C
23 B
24 B
25 D
26 D
27 C
28 C
29 B
30 A
31 D
32 D
33 B
34 D
35 B
36 D
37 A
38 B
39 A
40 D
41 D
42 D
43 A
44 C
45 A
46 C
47 D
48 B
49 A
50 A
6
thông tin tài liệu
Đề kiểm tra Toán 12 năm 2018 – 2019 trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến – Bình Dương lần 5 được chia sẻ bởi giáo viên nhà trường gồm 5 trang với 50 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, thời gian làm bài 90 phút, đề nhằm kiểm tra kiến thức Toán 12 định kỳ giúp học sinh rèn luyện từng bước để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia 2019 môn Toán, đề kiểm tra có đáp án.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×