Hi p đ nh chung v Th ng m i d ch v - GATS Nhómệ ị ề ươ ạ ị ụ
92Y
-T o ra m t h th ng các quy t c th ng m i qu c t đáng tin c y;ạ ộ ệ ố ắ ươ ạ ố ế ậ
-Đ m b o đ i x bình đ ng và công b ng đ i v i t t c các bên thamả ả ố ử ẳ ằ ố ớ ấ ả
gia (nguyên t c không phân bi t đ i x );ắ ệ ố ử
-Thúc đ y các ho t đ ng kinh t thông qua vi c cam k t chính sách;ẩ ạ ộ ế ệ ế
-Thúc đ y th ng m i và phát tri n thông qua t do hóa d n d n (t oẩ ươ ạ ể ự ầ ầ ạ
đi u ki n đ doanh nghi p cung c p d ch v ti p c n khách hàng dề ệ ể ệ ấ ị ụ ế ậ ễ
dàng h n, đ c bi t là khách hàng th tr ng n c khác).ơ ặ ệ ở ị ườ ướ
II/ N I DUNG CHÍNH HI P Đ NH TH NG M I D CH VỘ Ệ Ị ƯƠ Ạ Ị Ụ
1/ Văn b n chínhả
1.1/ M t s thu t ngộ ố ậ ữ
- Các ph ng th c cung c p d ch v (Modes of supply):ươ ứ ấ ị ụ Ph ngươ
th c chính là cách th c cung c p các d ch v . Ph ng th c cung ng d ch vứ ứ ấ ị ụ ươ ứ ứ ị ụ
đ c xác đ nh trên c s ngu n g c c a nhà cung c p d ch v và ng i tiêuượ ị ơ ở ồ ố ủ ấ ị ụ ườ
dùng d ch v , và v trí đ a lý c a nhà cung c p l n ng i tiêu dùng khi d ch vị ụ ị ị ủ ấ ẫ ườ ị ụ
đ c cung ng. T n tai 4 ph ng th c cung ng d ch v :ượ ứ ồ ươ ứ ứ ị ụ
Ph ng th c 1 - Cung ng qua biên gi i (Cross-border supply)ươ ứ ứ ớ :
s cung c p d ch v t lãnh th c a m t thành viên đ n lãnh th c a b t kỳự ấ ị ụ ừ ổ ủ ộ ế ổ ủ ấ
m t thành viên nào khác. Đ c đi m c a lo i hình cung c p d ch v này là ch cóộ ặ ể ủ ạ ấ ị ụ ỉ
b n thân d ch v là đi qua biên gi i, còn ngả ị ụ ớ ư i cung c p d ch v không có m tờ ấ ị ụ ặ
t i nạc nh n d ch v .ướ ậ ị ụ
Ví d :ụ G i đi n tho i qu c t , khám b nh t xa trong đóọ ệ ạ ố ế ệ ừ b nh nhân và bácệ
s khám ng i hai n c khác nhau.ỹ ồ ở ướ
Ph ng th c 2 - Tiêu dùng n c ngoài (Consumtion abroad)ươ ứ ở ướ : sự
cung c p d ch v trên lãnh th c a m t thành viên cho ng i tiêu dùng d ch vấ ị ụ ổ ủ ộ ườ ị ụ
c a b t kỳ thành thành viên nào khác.ủ ấ
Ví d :ụ S a ch a tàu bi n, L hành, Du h c, ch aử ữ ể ữ ọ ữ b nh n c ngoài.ệ ở ướ
Ph ng th c 3 - Hi n di n th ng m i (Commercial presence)ươ ứ ệ ệ ươ ạ :sự
cung c p d ch v do m t ng i cung c p d ch v c a m t thành viên thông quaấ ị ụ ộ ườ ấ ị ụ ủ ộ
s hi n di n th ng m i trên lãnh th c a b t kỳ thành viên nào khác.ự ệ ệ ươ ạ ổ ủ ấ
Ví d :ụ m t ngân hàng th ng m i m m t chi nhánh n cộ ươ ạ ở ộ ở ướ ngoài.
Ph ng th c 4 - Di chuy n c a th nhân (Movement of naturalươ ứ ể ủ ể
persons): s cung c p d ch v do m t ng i cung c p d ch v c a m t thànhự ấ ị ụ ộ ườ ấ ị ụ ủ ộ
viên thông qua s hi n di n th nhân trên lãnh th c a b t kỳ thành viên nàoự ệ ệ ể ổ ủ ấ
khác.
Ví d :ụ M t giáo s đ c m i sang m t tr ng đ i h c n c ngoài độ ư ượ ờ ộ ườ ạ ọ ở ướ ể
Kinh T Đ i Ngo i ế ố ạ - 6 -