DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Phước
Câu 1. (THPT 4,0 điểm; GDTX 5,0 điểm). Cho hàm số
22
1
x
yx
=+
.
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
( )
C
của hàm số.
b) Tìm điểm
M
thuộc
( )
C
sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
1
:2 4 0
xy∆ −+=
bằng
2
3
lần
khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
2
: 2 50
xy − +=
.
Câu 2. (THPT 6,0 điểm; GDTX 6,0 điểm).
a) Giải phương trình:
( ) ( )
32
2
4cos 2cos 2sin 1 sin 2 2 sin cos 0
2sin 1
x xx x xx
x
+ −− − + =
.
b) Giải hệ phương trình:
c) Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển thành đa thức của
()
2
2
11n
xx
+

+−

. Biết rằng
02 2
22 2
... 2048.
n
nn n
CC C+ ++ =
Câu 3. (THPT 4,0 điểm; Thí sinh hệ GDTX không phải làm câu 3b, GDTX 3,0 điểm).
a) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD
 
1; 2A
. Gọi
,MN
lần lượttrung điểm
của các cạnh
CD
AD
,
K
giao điểm của
BM
với
CN
. Viết phương trình của đường tròn ngoại tiếp
tam giác
BNK
, biết đường thẳng
BM
có phương trình
2 80xy
và điểm
B
có hoành độ lớn hơn
2
.
b) Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
, một đường thẳng
d
không có điểm chung với đường tròn
()
O
d
vuông góc với
AB
kéo dài tại
K
(
B
nằm giữa
A
K
). Gọi
C
là một điểm nằm trên đường tròn
( )
O,
(
C
khác
A
B
). Gọi
D
là giao điểm của
AC
d
, từ
D
kẻ tiếp tuyến
DE
với đường tròn (
E
là tiếp
điểm và
,EC
nằm về hai phía của đường kính
AB
). Gọi
F
là giao điểm của
EB
d
,
G
là giao điểm của
AF
( )
O
,
H
là điểm đối xứng của
G
qua
AB
. Chứng minh ba điểm
,,FCH
thẳng hàng.
Câu 4. (THPT 3,0 điểm; GDTX 4,0 điểm). Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với ,
, 2. AB AD a CD a
Biết rằng hai mặt phẳng
 
SAC
 
SBD
ng vuông góc với mặt phẳng đáy,
góc giữa mặt phẳng
()SBC
mặt đáy bằng
0
45 .
Tính theo
a
thể tích của khối chóp
.S ABCD
khoảng
cách giữa hai đường thẳng
SD
.
BC
Câu 5. (THPT 2,0 điểm; GDTX 2,0 điểm).
Cho
0, 0xy>>
thỏa
44
6
4xy xy
+ +=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
1 1 32
12 12 5
xy
Px y xy
=++
+ + −−
.
Câu 6. (THPT 1,0 điểm; Thí sinh hệ GDTX không phải làm câu 6). Cho dãy số (uRnR) được xác định
như sau:
( )
+
= ≥ ∀∈
= +
1
2017
1
1
,*
1
n nn
ua
nN
u uu
. Tìm
+
+



+ ++

++ +


2017 2017 2017
12
23 1
23 1
12
lim ... .
n
n
n
n
uu u
uu u
uu u
uu u
UHết
ULưu ý:U Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính bỏ túi, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:...................................................
Chữ ký của giám thị 1:..............................................Chữ ký của giám thị 2:....................................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12
NĂM HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
(Đề thi gồm có 01 trang)
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 28/09/2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
ớng dẫn chấm gồm 07 trang
HƯỚNG DẪN CHẤM KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
CẤP TỈNH LỚP 12 M HỌC 2017-2018
MÔN THI: TOÁN
Lưu ý: Điểm toàn bài lấy điểm lẻ đến 0,25; thí sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Câu Nội dung
Điểm
THPT
GDTX
1
Cho hàm số
22
1
x
yx
=+
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
b) Tìm điểm
M
thuộc (C) sao cho khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
1
:2 4 0xy
∆ −+=
bằng
2
3
lần khoảng cách từ
M
đến đường thẳng
2: 2 50xy
− +=
.
4,0 5,0
1a
TXĐ:
{ }
\1D= −
S biến thiên
()
2
40, 1
1
yx
x
= > ∀ ≠−
+
nên hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. 0,5 0.5
Ta có
11
22 22
lim ; lim
11
xx
xx
xx
−+
→− →−
−−
= +∞ = −∞
++
Đồ thị của hàm số nhận
đường thẳng có phương trình
1x= −
là tiệm cận đứng.
Ta có
22 22
lim 2; lim 2
11
xx
xx
xx
−∞ →+∞
−−
= = ⇒
++
Đồ thị của hàm số nhận đường
thẳng có phương trình
2y=
là tiệm cận ngang.
0,5 0.5
Bảng biến thiên
0,5 0.5
Điểm đặc biệt:
() ( )( ) ( )
2; 6 , 3; 4 0; 2 , 1; 0 .−− −
Đồ thị hàm số nhận giao điểm hai tiệm cận
( 1; 2)I
là tâm đối xứng.
Đồ thị:
0,5 1,0
1b
Giả sử
0
00
0
22
; ( ); 1.
1
x
Mx Cx
x

∈ ≠−


+

Ta có:
( )
2
00
0
0
0
0
11
246
22
24
1
1
,
55
xx
x
xx
x
d dM
++
−+ +
+
= ∆= =
( )
2
00
0
0
0
0
22
29
22
25 1
1
,.
55
xx
x
xx
x
d dM
++
−+ +
+
= ∆= =
0,5 0,5
( )
( )
22
00 00 22
00 00
00
12 22
00 00
246 29 2
2 4 6 2 9 (*)
11
22 32
33
55
2 4 6 2 9 (**)
3
xx xx xx xx
xx
dd
xx xx
++ ++ + += + +
++
⊕= ⇔ =
+ += + +
0,5 0,5
Ta có
0
2
00
0
0
(*) 2 0 2
x
xx x
=
⇔+ =
= −
và (**)
2
00
2 4 90xx + +=
vô nghiệm. 0,5 0,75
Với
 
00
0 0; 2 ; 2 2; 6   x Mx M
. 0,5 0,75
2a
Giải PT:
 
32
2
4 cos 2 cos 2 sin 1 sin 2 2 sin cos 0
2 sin 1
 
x xx x x x
x
2,0 2,0
ĐK:
2
2 sin 1 0 cos 2 0 , .
42

  
k
x xx k
0,25 0,25
 
32
4 cos 2 cos 2 sin 1 sin 2 2 sin cos 0   PT x x x x x x
 
 
     
 
 
32
32 2
2
2
4 cos 2 cos 2 sin 1 sin 2 2 sin cos 0
4 cos 4 cos sin 2 cos 2 sin cos 2 sin cos 0
4 cos sin cos 2 cos sin cos 2 sin cos 0
sin cos 4 cos 2 cos 2 0
sin cos 0
cos 1
1
cos 2
 
 
  
  



x xx x x x
x xx x xx x x
xxx xxx xx
xx x x
xx
x
x
0,75 0,75
Với
sin cos 0 2 sin 0 ,
44


  

x x x x kk
.
Với
cos 1 2 ,  x xkk
Với
12
cos 2 ,
23
  x x kk
.
Đối chiếu với điều kiện phương trình có các họ nghiệm là:
2, ,xkk
22,
3
  x kk
.
UChú ýU: Viết gộp các họ nghiệm ta được họ nghiệm
2,
3

m
xm
.
1,0 1,0
2b
Giải hệ phương trình:
 
 
 
36 2 2
23
( 1)3( 2)3 4 0
,.
4 3 4 1 3 81 9
y x yx y xy
x xy x x
  

   

2,0 2,0
ĐK:
 
2
4 10xy x 
Ta có
(1)PT
)1(31333 23236 ++=+ yyyyyxyx
)
1(
3
)1
(3)( 3
232
+
=+ yy
yxyx
Xét hàm số
tttf 3)
(3+=
= + > ∀∈
2
'( ) 3 3 0,
ft t t
()ft
đồng biến trên
. Mặt khác PT
2 22
(1) ( ) ( 1) 1 1.f xy f y xy y xy y = = −⇔ − =
1,0 1,0
Thay
2
1xy y
 
vào phương trình (2) ta có:
 
23
(2) 4 3 4 3 8 1 9PT x x x y y x

 

 
3
(2) 4 3 4 3 8 1 9PT x x x  
3
4
x
không phải là nghiệm của phương trình nên xét
3
4
x
,
chia 2 vế phương trình cho
43x
ta có:
33
99
4 381 4 38 10
43 43
xx xx
xx
     

.
0,25 0,25
Xét hàm số
3
9
( ) 4 3 8 1,
43
gx x x x
  
với
( )
3
4; \ 4
x
∈ − +∞


Ta có
 
2
2
3
1 1 36
'( ) 0
24 43
38
gx xx
x
  
với
( )
3
4; \ 4
x
∈ − +∞


.
Hàm số
( ),
y gx
đồng biến trên từng khoảng
3
4; 4

−−


3;
4

− +∞


Trên mỗi khoảng
3
4; 4

−−


3;
4

− +∞


phương trình có
tối đa một nghiệm. Mà
(0) ( 3) 0gg
phương trình chỉ có hai
nghiệm là
0, 3.xx 
Với
01xy
.
Với
1
3.
8
xy  
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là
 
1
0;1 , 3; 8



.
0,75 0,75
2c
Tìm hệ số của số hạng chứa
8
x
trong khai triển thành đa thức của
( )
2
2
11n
xx
+

+−

. Biết rằng
02 2
22 2
... 2048.
n
nn n
CC C+ ++ =
2,0 2,0
Ta có
( )
201 23 2
2222 2
1 1 ...
nn
nnnn n
CCCC C=−+−++
0 2 2 1 3 21
22 2 22 2
... ...
nn
nn n nn n
CC C CC C
+ ++ = + ++
Mặt khác ta có
( )
201 23 2
2222 2
1 1 ...
nn
nnnn n
CCCC C+=+++++
0,5 0,5
Do đó
2
0 2 2 1 3 21 0 2 2 21
22 2 22 2 22 2
2
... ... ... 2
2
n
n n nn
nn n nn n nn n
CC C CC C CC C
−−
+ ++ = + ++ = + ++ =
Kết hợp với giả thiết ta có
21 21 11
2 2048 2 2 6.
nn
n
−−
= = ⇔=
0,5 0,5
Ta có
( ) ( ) ( )
88
8
2 22
88
00
11 1 1
kk
k kk
kk
xx Cxx Cx x
= =
 
+−= = −
 
∑∑
.
Hệ số của
8
x
chỉ xuất hiện ở các số hạng ứng với
3k=
4k=
.
0,5 0,5
Từ đó ta có hệ số của
8
x
32 40
83 84
. . 238.CC CC+=
0,5
0,5
3a
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD
 
1; 2A. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của cạnh
DC
AD
,
K
là giao điểm của
BM
với
CN
. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
BNK
, biết
BM
có phương trình
2 80xy
và điểm
B
có hoành độ lớn hơn
2
.
2,0 3,0
K
I
N
H
E
M
C
D
A
B
Gọi E = BM AD DM là đường trung bình của
.EAB DA DE∆ ⇒=
Dựng AH BM tại H
 
8
;5
AH d A BM
.
Ta có
BMC CND  
BMC CND
 
0
90 .BMC DCN BM CN  
0,75 1,0
Trong tam giác vuông ABE:
222 2
111 5
4

AH AB AE AB
5. 4
2

AH
AB
, ta có
( )
;8 2B BM B b b∈⇒ −
.
Ta có
22
4 ( 1) (6 2 ) 4 3
AB b b b=⇔ + + − =⇔=
hoặc 7.
5
b=
điểm
B
có hoành độ lớn hơn
2
nên chỉ nhận
( )
3 32.; bB= ⇒
Phương trình
: 10AE x +=
. Ta có
( )
1; 10 .E AE BM E= ∩ ⇒−
0,75 1,0
Mà D là trung điểm của
( )
1; . 6AE D⇒−
Ta có N là trung điểm của
AD
( )
1; 4N⇒− ⇒
Trung điểm I của BN có tọa độ
1; 3 .
Do tứ giác ABKN nội tiếp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác BNK là
đường tròn tâm I bán kính
 
22
5 : 1 3 5.IA BNK x y  
UChú ý:U Học sinh có thể sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính được AB = 4.
0,5 1,0
3b
Cho đường tròn
( )
O
đường kính
AB
, một đường thẳng
d
không điểm
chung với đường tròn
()
O
d
vuông góc với
AB
kéo i tại
K
(
B
nằm
giữa
A
K
). Gọi
C
một điểm nằm trên đường tròn
( )
O
, (
C
khác
A
B
). Gọi
D
giao điểm của
AC
d
, từ
D
kẻ tiếp tuyến
DE
với đường
tròn (
E
tiếp điểm
,EC
nằm về hai phía của
AB
). Gọi
F
giao điểm
của
EB
d
,
G
giao điểm của
AF
( )
O,
H
điểm đối xứng của
G
qua
AB
. Chứng minh
,,
FCH
thẳng hàng.
2,0
d
H
G
F
E
D
B
O
A
K
C
Gọi H là giao điểm của FC với (O). Để chứng minh bài toán ta cần
chứng minh H đối xứng với G qua AB.
0,5
Ta có
AEKF
là tứ giác nội tiếp
EAK EFK⇒=
EAK DEF EFK DEF DEF= ⇒ = ⇒∆
cân tại D
.
DE DF⇒=
1,0
Ta có
22
..DE DC DA DF DC DA DCF DFA DCF DFA= ⇒ = ⇒∆ =
.
Mặt khác
//DCF ACH AGH DFA HGA GH FD= = ⇒=
FD AB GH AB⊥⇒ ⊥
, Do
AB
là đường kính
,GH
đối xứng nhau
qua
AB
, (đpcm).
0,5
4
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang với
0
A D 90= =
,
, 2.AB AD a CD a= = =
Biết rằng hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
ng
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng
()SBC
và mặt đáy bằng
0
45 .
Tính theo
a
thể tích khối chóp
.S ABCD
và khoảng cách giữa hai
đường thẳng
SD
.BC
3,0 4,0
O
B
D
C
A
S
E
H
F
Gọi
O
là giao điểm của
AC
.BD
Khi đó,
SO
là giao tuyến của
hai mặt phẳng
( ) ( )
;SAC SBD
.
thông tin tài liệu
Đề thi chọn HSG cấp tỉnh Toán 12 năm học 2017 – 2018 sở GD và ĐT Bình Phước gồm 6 bài toán tự luận, có lời giải chi tiết và thang điểm. Đề thi dành cho cả khối lớp THPT và GDTX.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×