DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐỀ THI KINH TẾ QUỐC TẾ - ĐỀ 03+04
- 1 -
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chương trình 45 tiết (Đề số 3)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:……………………………………………… Lớp:…………………... Số
thứ tự:….....
Ngày thi: ...........................................Giảng đường thi: ..................... Năm học:
Điểm
Chữ ký cán bộ chm thi
Chữ ký cán bộ coi thi
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký cán bộ chấm thi 1:
Chữ ký cán bộ coi thi 1:
Chữ ký cán bộ chấm thi 2:
Chữ ký cán bộ coi thi 2:
Phần I: Chn câu trả lời đúng: (2 điểm)
1. Các quan hệ kinh tế quốc tế phát trin:
a. Theo chiều rộng c. Trình độ ngàyng cao
b. Theo chiều sâu d. Ngày càng phong phú
đa dạng
2. Phân loại theo mô hình kinh tế, Việt Namnước có nền kinh tế:
a. Thị trường c. Chuyển đổi
b. Thị trường phát triển d. Chuyển đổi theo kinh tế thị trường
3. Trong kinh tế tri thức, kinh tế tăng trưởng bn vững do:
a. 4 yếu tố sản xuất cơ bản đều được sử dụng mt cách hiệu quả
b. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch và tri thức của con người
c. Kinh tế phát triển dựa trên khoa học công nghệ sạch
d. Kinh tế phát triển dựa trên tri thức của con người
4. Nguyên tắc MFN nhằm không phân biệt đối xử giữa:
a. Hàng hóa và nhà kinh doanh nước ngoài vi nhau
b. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nước ngoài
c. Hàng hóa và nhà kinh doanh trong nước với nhau
d. Hàng hóa trong nước và nhà kinh doanh nước ngoài với nhau
5. VTV mua bản quyền chương trình “Ai triu phú” của kênh truyền hình OPT1 (Nga),
thuộc phương thức cung cấp dịch vụ nào:
a. Cung cấp dịch v thông qua sự di
chuyển của dịch v qua biên giới
b. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài
6. Thực hiện chính sách thương mại tự có giới hạn do có thể:
a. Thúc đẩy thương mại quốc tế phát triển c. Thúc đẩy xuất khẩu
- 2 -
b. Kìm hãm thương mại quốc tế phát triển d. Không có tác động gì
7. Nước tiếp nhận vn ODA thường là nước:
a. Phát trin c. Chậm pt triển
b. Đang phát triển d. Cả a, b và c
8. Các dòng vn quốc tế không tác động đến nợ chính phbao gồm:
a. FDI c. ODA hoàn lại
b. ODA không hoàn lại d. Tất cả dòng vốn vào khu vực tư
nhân
9. Khi cạnh tranh giữa những người bán mạnh hơn cạnh tranh giữa những người mua, giá có
xu hướng:
a. Tăng c. Không đổi
b. Gim d. Cả a, b và c
10. Chủ th tham gia liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là các:
a. Chính phủ c. Tổ chức phi chính phủ
b. Doanh nghiệp d. Tổ chức kinh tế quc tế
Phần II: Chn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. Trong nền kinh tế vật chất, sản phm của các ngành nào chiếm t trọng lớn trong GDP:
a. Dch vụ và công nghệ cao c. Dịch vụ và công nghiệp
b. Nông nghiệp và dịch v d. Nông nghiệp ng
nghiệp
2. Ngày nay, sản xuất ở mi nước:
a. tính độc lập và có mối quan hệ mật thiết với sản xuất ở các nước khác
b. Có tính phụ thuộc và có mối quan hệ mật thiết vi sản xuất ở các nước khác
c. tính độc lập và không có mi quan hvới sản xuất ở các nước khác
d. tính phụ thuộc và không có mi quan hệ vi sản xuất ở các nước khác
3. Xu thế mở cửa kinh tế quốc gia được hình thành do:
a. Hạn chế về nguồn lực trong nước
b. Hạn chế của kinh tế “đóng cửa”
c. Thành tựu kinh nghiệm của các nước đạt được do thực hiện chiến lược “mở
cửa” kinh tế
d. Cả a, b và c
4. Một quốc gia áp dụng chính sách thương mại bảo hộ khi thị trường thế giới:
a. Biến động c. ổn định
b. Không biến động d. Cả b và c
5. áp dụng biện pháp đặt cọc nhập khẩu để điều tiết hàng nhập khẩu, nhà nước quy định:
a. Thuế nhập khẩu c. Tỷ giá hối đoái
b. Giá hàng nhập khẩu d. Tỷ lệ đặt cc
6. Thc hin biện pháp nào trong thương mi quốc tế ph thuộc nhiều vào trình đphát trin của quốc
gia:
a. Giy phép và hạn ngạch c. Thuế quan
b. Ký kết hiệp định thương mại d. Mang tính k thuật
- 3 -
7. Tổ chức tín dụng xuất khẩu Anh quốc đồng ý bảo lãnh cho Vietnam Airlines mua 3 máy
bay Airbus 321. Đây hình thức:
a. Đầuquốc tế trực tiếp c. Tín dụng quốc tế không
bảo lãnh
b. Đầu tư quốc tế gián tiếp d. Tín dụng quốc tế bảo
lãnh
8. Trong FDI, chính phủ các nước thường quy định mức góp vốn của bên đầu tư nước ngoài
:
a. Mức tối đa c. Mức tối thiểu
b. Mức trung bình d. Không quy định
9. Khi dân chúng có tâm lý tích trữ ngoại tệ t t giá hối đoái xu hướng:
a. ổn đnh c. Gim
b. Tăng d. Cả a, b và c
10. Nội dung của liên kết kinh tế quốc tế nhà nước là:
a. Hoạt động sản xuất kinh doanh c. Chính sách kinh tế mô giữa
các nước
b. Hoạt động đầu tư d. Cả a và b
Phần III: Chn câu trả lời đúng/sai: (1 điểm)
1. Trong kinh tế tri thức, dịch vụ phát triển với tc độ nhanh, chiếm phần lớn trong GDP.
Đúng hay sai?
2. Khi ký kết hiệp định thương mi quốc tế, các bên đều cam kết thực hiện nguyên tắc phân
biệt đối xử. Đúng hay sai?
3. Theo quy định của Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT,
BTO, BT là hình thức đầu tư trực tiếp. Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hối đoái biến động tác động đến thương mại quốc tế trong ngắn hạn dài hạn
tương tự nhau. Đúng hay sai?
5. Trong ASEAN, các thành viên hợp tác toàn din. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trng cho phù hợp: (1 điểm)
1. Một trong những biểu hiện của xu thế pt trin kinh tế tri thức là sự thay đổi trong
cấu trao đổi sản phẩm trên thế gii. bắt nguồn từ sự thay đổi của cấu
…………….........................................
2. Chính sách thương mại tự do là chính sách thương mại
.........................................................................
..................................................................................................................................................
..............
..................................................................................................................................................
..............
- 4 -
3. Đầu tư gián tiếp của nước ngoài qua ........................................................................ là đầu
quốc tế vào mt quốc gia thông qua việc mua cổ phiếu hoặc trái phiếu của nhân nước
ngoài.
4. Tnh viên APEC là các nước nằm ở khu vực
……………………………………………………………….
Phần V: Gp dữ liệu đã cho ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp: (0,5 điểm)
Cột 1
Cột 2
a. Thị trường chung
1. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà nước thấp
nhất
b. Khu vực mậu dch t
do
2. Nhằm nh thành thị trường thống nhất theo nghĩa
rộng
c. Liên minh thuế quan
3. Các nước thành viên có biểu thuế quan chung
4. Các nước thành viên có đồng tiền chung
a - ……… b - ……… c - ………...
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu dưới đây: (3,5 điểm)
1. Kinh tế thế giới là phép cộng của tất cc nền kinh tế của các nước trên thế gii. Đúng hay sai?
Tại sao?
2. Việt Nam nên áp dụng cnh sách thương mại tự do có gii hạn đối với các sản phẩm đồ
gỗ hay không? Tại sao?
3. Đầu tư trực tiếp thể làm cho nước nhận đầu tư bị rơi vào tình trạng mất cân đối cấu
đầu tư theo ngànhvùng lãnh thổ. Đúng hay sai? Tại sao?
4. Thực chất của hội nhập kinh tế quốc tế là hợp tác ngày càng tăng cạnh tranh ngày ng
mạnh mẽ. Đúng hay sai? Tại sao?
- 5 -
Đáp án chương trình 45 tiết
Đề số 3
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d
3. a, b, c, d
5. a
7. b, c
9. b
2. c, d
4. a
6. a, c
8. a, b
10. b
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. d
3. d
5. d
7. d
9. b
2. b
4. a
6. d
8. c
10. c
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. Đ
2. S
3. S
4. S
5. Đ
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. ........ kinh tế và đầu tư.
2. ........ chính sách thương mại quốc tế, trong đó Nhà nước không can thiệp trực
tiếp vào hoạt động thương mại và thị trường, đcho hàng hoá được tự do lưu thông
giữa trong và ngoài nước, tạo điều kiện cho thương mại quốc tế phát triển.
3. ........ thị trường chứng khoán ............
4. ........ tiếp giáp với biển Thái Bình Dương (Châu á - Thái Bình Dương)
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 2, b - 1, c - 3.
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1. Sai vì:
- Kinh tế thế giới thể hiện mối quan hệ mật thiết và sự tác động qua lại lẫn nhau
giữa các nền kinh tế trong một nền kinh tế thế giới thống nhất;
- Không phải toàn b nền kinh tế củac quốc gia đều tham gia cấu thành nền KTTG.
2. a/ Nên vì:
- Thực hiện chính sách thương mại tự do giới hạn tạo động lực nâng cao chất
lượng sản phẩm, nâng cao khả năng cạnh tranh cho sản phẩm;
- Hạn chế tình trạng khai thác tài nguyên rừng;
b/ Không nên với mặt hàng đồ gỗ cao cấp vì chưa có khả năng cạnh tranh.
3. Đúng vì:
- Chủ đầu tư có quyền quyết định đầu tư vào lĩnh vực nào, địa bàn nào;
- Đầu trực tiếp quan tâm đến việc tối đa hóa lợi nhuận nên chủ đầu chỉ đầu
vào những lĩnh vực, địa bàn có tỷ suất lợi nhuận cao, môi trường đầu tư thuận lợi.
- 6 -
4.Đúng vì:
- Hội nhập kinh tế quốc tế phải mở cửa thị trường nội địa tận dụng nguồn lực
bên ngoài;
- Muốn tận dụng tốt nguồn lực bên ngoài phải hợp tác chặt chẽ;
- Trong quá trình mở cửa thị trường nội địa, cạnh tranh ngày càng quyết liệt trên cả
thị trường trong nước và nước ngoài.
thông tin tài liệu
ĐỀ THI KINH TẾ QUỐC TẾ - ĐỀ 03+04 ( kèm lời giải chi tiết )
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×