DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐỀ THI KINH TẾ QUỐC TẾ - ĐỀ 05+06+07
- 1 -
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chương trình 45 tiết (Đề số 5)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:………………………………………………… Lớp:………………….
Số thứ tự:….....
Ngày thi: ...........................................Giảng đường thi: ..................... Năm học:
Điểm
Chữ ký cán bộ chấm thi
Chữ ký cán bộ coi thi
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký cán bộ chấm thi 1:
Chữ ký cán bộ coi thi 1:
Chữ ký cán bộ chấm thi 2:
Chữ ký cán bộ coi thi 2:
Phần I: Chn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. c quan hệ kinh tế quốc tế ra đời do:
a. Sự phát trin của lực lượng sản xuất vượt ra khỏi biên giới quốc gia
b. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên
c. Sự phát triển của khoa học công nghệ
d. Sự phát triển của giao thông vận tải
2. Cộng hoà Liên bang Nga thuộc khu vực kinh tế:
a. Đông Âu
b. y Âu
c. Bắc Âu
d. Nam Âu
3. Trong nn kinh tế vật chất, nhóm yếu tố nào có tác đng lớn đến sự tăng trưởng kinh tế:
a. Vốn và sức lao động
b. Sức lao đng tài nguyên thiên
nhiên
c. ng nghệ và sức lao động
d. ng nghệ và vốn
4. Người Việt Nam được xem truyền hình trực tiếp các trận bóng đá quốc tế thông qua
phương thức:
c. Hin diện thương mi
d. Hin diện tự nhiên nhân
5. Mục đích của nguyên tắc MFN là:
a. Hạn chế sự phát triển của thương mại quốc
tế
b. Thực hiện phân biệt đối xử
c. Cả a và b
d. Thực hiện không phân biệt đối
xử
6. Thực hiện chính sách thương mại tdo có gii hạn làm cho thị trường trong nước:
a. Đơn điệu, người tiêu dùng được lợi
b. Đa dạng, người tu dùng được lợi
c. Đơn điệu, người tiêu dùng không
được lợi
- 2 -
d. Đa dạng, người tiêu dùng không
được lợi
7. Dòng vn đầu tư quốc tế chuyển vào khu vực kinh tế tư nhân có ảnh hưởng đến:
a. Chính sách tài khóa quốc gia
b. Nợ nước ngoài của tư nhân
c. Nợ nước ngoài của chính phủ
d. Cả a, b, c
8. Bên nhận vốn ODA chủ yếu là các nước:
a. Phát trin và công nghiệp mới
b. Phát trin và đang pt triển
c. Chậm phát triển đang phát
trin
d. Đang phát trin ng nghiệp
mới
9. Nếu đồng tiền biểu thị giá quốc tế mt sản phẩm bị lạm phát t giá quốc tế của sản phẩm
đó:
a. Tăng
b. Gim
c. Không đổi
d. Cả b và c
10. Nội dung liên kết kinh tế quốc tế tư nhân là sự liên kết trong lĩnh vực:
a. Sản xuất kinh doanh
b. Kinh tế vĩ
c. Kinh tế - xã hi
d. Chính trị - xã hi
Phần II: Chn câu trả lời đúng nhất: (2 điểm)
1. Tập đoàn Children Places (HongKong) tnh lập chi nhánh tại Nội thuộc phương thức
cung cấp dịch vo:
a. Tu dùng dịch vụ ở nước ngoài
b. Cung cấp dịch vụ thông qua sự di
chuyển của dịch vụ qua biên giới
c. Hin diện thương mi
d. Hiện diện tự nhiên nhân
2. Nền kinh tế đóng cửa có ưu đim:
a. Khai thác được nguồn lực bên ngoài
b. Hạn chế những tác động xấu t bên
ngoài
c. Nền kinh tế phát trin nhanh
d. Tiết kim các nguồn lực
3. Chiến lược kinh tế “mcửa” sự pt triển kinh tế dựa vào:
a. Cả nguồn lực trong nước ngoài
nước
b. Sự kết hợp hợp lý chai nguồn lc
trong nước và ngoài nước
c. Nguồn lực trong nước
d. Nguồn lực ngoài nước
4. Nhà nước thực hiện chính sách thương mại bảo hộ cho phép nhà sản xuất nước ngoài
o thị trường nội địa không:
a. Không
b.
c. , nếu áp dụng chính sách thương mại bảo hộ hoàn toàn
d. , nếu áp dụng chính sách thương mại bảo hộ có giới hạn
5. Mục đích áp dụng biện pháp mang tính k thuật là:
a. Mở cửa thị trường mnh m
b. Nâng cao trình độ khoa học công nghệ trong nước
- 3 -
c. Bảo hộ sản xuất trong nước, bảo vệ lợi ích quốc gia và người tiêu dùng
d. Cả a và b
6. Thuế quan là biện pháp:
a. Tài chính, được áp dụng nhằm bảo hộ sản xuất trong nước
b. Phi tài chính, nhằm phát triển thương mại quốc tế, điều tiết thương mại quốc tế bảo
hộ
c. Tài chính, được áp dụng nhằm phát trin, điều tiết thương mại quốc tế và bảo hộ
d. i chính, được áp dụng nhằm điều tiết thương mại quốc tế và bảo h
7. Chính phủ nên sử dụng ng vốn nào để đầu dự án htrợ xóa đói giảm nghèo cho
người dân ở vùng tái định cư:
a. Vin trợ không hoàn lại
b. Phát hành trái phiếu chính phủ
c. Vốn vay ưu đãi song phương
d. Vốn vay ưu đãi đa phương
8. Trong hình thức FDI, nhà đầu tư chủ yếu :
a. ng ty quốc tế
b. Chính phủ nước phát trin
c. Chính phủ nước đang phát trin
d. Tổ chức kinh tế quốc tế
9. Thị trường thế giới ảnh hưởng đến:
a. Hoạt động thương mi quốc tế
b. Hoạt động đầu tư quốc tế
c. Hoạt động dịch vụ quốc tế
d. Cả a, b, c
10. Hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào dưới đây mức độ liên kết thấp nhất:
a. Thị trường chung
b. Liên minh thuế quan
c. Liên minh tiền t
d. Liên minh kinh tế
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai: (1 điểm)
1. Mỹ là quốc gia có GDP bình quân đầu người cao nhất thế giới. Đúng hay sai?
2. c biện pháp tài chính như các biện pháp hạn chế số lượng, mang tính k thuật nhm bảo
hộ các ngành sản xuất trong nước. Đúng hay sai?
3. Đầu tư quc tế gián tiếp qua thị trường chng khoán, chủ đầu tư có thể dễ dàng t vốn.
Đúng hay sai?
4. Tỷ giá hi đoái giảm hợp trong dài hạn dấu hiệu chứng tỏ môi trường đầu tư tốt.
Đúng hay sai?
5. Nội dung chủ yếu khi đàm phán gia nhập WTO của Việt Nam gim thuế quan đối với
hàng nhập khẩu và mở cửa thị trường nội địa. Đúng hay sai?
Phần IV: Điền từ (cụm từ) vào chỗ trống cho phù hợp: (1 điểm)
1. c công ty ............................. là .......................................................... thúc đẩy quá trình toàn
cu hóa.
2. Hiệp định thương mại quốc tế là ................................................................ do hai hay nhiều
nước kết
..................................................................................................................................................
........
3. Trong quá trình đầu tư quốc tế trực tiếp, quyền sở hữu vốn thuộc
về………………………………….....
- 4 -
4. …………………………………………………… là hình thức liên kết kinh tế quốc tế nhà
nước có mức độ và ni dung liên kết cao nhất.
Phần V: Ghép dữ liệu ở cột 2 với cột 1 cho phù hợp: (0,5 điểm)
Cột 1
Cột 2
a. M
1. Là nước đang xây dựng nền kinh tế thị trường
b. Nhật
2. Là thành viên thứ 149 của WTO
c. Việt Nam
3. Là nước nền kinh tế thị trường rất phát triển
d. ảrập Xêut …
4. Là nước Công ty Honda Motor
a - ..... b - ..... c - ..... d - .....
Phần VI: Giải thích ngắn gọn các câu dưới đây: (3,5 điểm)
1. Các nước có áp dụng duy nhất chính sách thương mại bảo hộ không? Tại sao?
2. Vốn quốc tế chuyển vào khu vực nhân khôngnh hưởng đến nchính ph. Đúng hay sai? Tại
sao?
3. Nếu là nước xuất khẩu thì nên bán với giá CIF hay giá FOB? Tại sao?
4. Đánh giá cơ hội của Việt Nam khi hội nhập kinh tế quốc tế.
- 5 -
Đáp án chương trình 45 tiết
Đề số 5
Phần I: Chọn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. a, b, c, d
3. b
5. d
7. a, b, c, d
9. a
2. a
4. b
6. b
8. c
10. a
Phần II: Chọn câu trả lời đúng nhất (2 điểm)
1. c
3. b
5. c
7. a
9. d
2. b
4. d
6. d
8. a
10. b
Phần III: Chọn câu trả lời đúng/sai (1 điểm)
1. S
2. S
3. Đ
4. Đ
5. Đ
Phần IV: Điền vào chỗ trống (1 điểm)
1. ........ quốc tế .......... một trong các nhân tố................
2. ........ văn bản ngoại giao ....... về điều kiện để tiến hành các hoạt động thương mại.
3. ........ chủ đầu tư.
4. Liên minh tiền tệ ........
Phần V: Ghép câu (0,5 điểm)
a - 3, b - 4, c - 1, d - 2
Phần VI: Giải thích ngắn gọn (3,5 điểm)
1. Các nước không áp dụng vì:
- Chính sách thương mại bảo hộ có cả tác động tích cực và tiêu cực:
- Năng lực cạnh tranh của các ngành, các sản phẩm là không giống nhau;
- Môi trường quốc tế là không đồng nhất.
2. Sai vì:
những luồng vốn chảy vào khu vực nhân sự bảo lãnh của chính phủ thì
vẫn gây ra gánh nặng nợ cho chính phủ.
3. Nên bán với giá CIF vì:
- Nước xuất khẩu thu được lợi nhuận từ vận chuyển và bảo hiểm phí;
- Thúc đẩy ngành vận chuyển và bảo hiểm - ngành dịch vụ xuất khẩu phát triển.
4. Thuận lợi của Việt Nam:
- Mở rộng thị trường xuất khẩu, tăng kim ngạch xuất khẩu;
- Thu hút được nhiều hơn vốn, công nghệ hiện đại, phương pháp quản lý mới;
- Nâng cao năng lực cạnh tranh;
- Giải quyết tốt hơn các vấn đề xã hội;
- Tận dụng được nguồn lực của nước ngoài, phát huy lợi thế bên trong.
- 6 -
BàI THI MÔN KINH Tế quốc tế
Chương trình 45 tiết (Đề số 6)
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:……………………………………………Lớp:…………………... Số
thứ tự:….....
Ngày thi: ...........................................Giảng đường thi: ..................... Năm học:
Điểm
Chữ ký cán bộ chấm thi
Chữ ký cán bộ coi thi
Bằng số
Bằng chữ
Chữ ký cán bộ chấm thi 1:
Chữ ký cán bộ coi thi 1:
Chữ ký cán bộ chấm thi 2:
Chữ ký cán bộ coi thi 2:
Phần I: Chn câu trả lời đúng (2 điểm)
1. Quan hệ kinh tế quốc tế xuất hin đầu tiên :
a. Trao đổi quốc tế về vốn c. Thương mại quốc tế
b. Trao đổi quốc tế về sức lao động d. Trao đổi quốc tế vkhoa học công
ngh
2. Việt Nam được xếp vào loại nước có:
a. Nền kinh tế chuyển đổi c. Nền kinh tế chưa chuyển đổi
b. Nền kinh tế đang phát trin d. Nền kinh tế thị trường phát trin
3. Trong xu thế phát triển kinh tế tri thức, trao đi sản phẩm giữa các quốc gia trên thế gii
chyếu là:
a. Sản phẩm t c. Sản phẩm đã qua chế biến
b. Sản phẩm sơ chế d. Sản phẩm hàm lượng chất xám cao
4. Nguyên tắc MFN các bên tham gia trong quan hkinh tế thương mại nh cho nhau
những điều kin ưu đãi:
a. Kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước khác
b. Cao hơn những ưu đãi nh dành cho các nước khác
c. Không kém hơn những ưu đãi mà mình dành cho các nước kc
d. Cả a, b, c
5. Giao dịch 3 bên là phương thức:
a. Giao dịch qua trung gian c. Giao dịch tại sở giao dch
b. Buôn bán đối lưu d. Tái xuất khẩu
6. Chính sách thương mại quốc tế của một quốc gia bảo vệ lợi ích của:
a. Quốc gia c. Doanh nghiệp tư nhân
b. Doanh nghiệp nhà nước d. Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
7. Chủ thể cung cấp vn ODA là:
thông tin tài liệu
ĐỀ THI KINH TẾ QUỐC TẾ - ĐỀ 05+06+07 ( kèm hướng dẫn chi tiết )
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×