DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề thi kinh tế vi mô 2 có lời giải của ĐH KTQD
B ĐỀ THI KINH T VI2 K56 NEU
(17 đ thi kèm theo lời gii chi tiết)
Tác giả: Nguyễn Quý Bng
Cu sinh viên NEU
Mã SV: CQ 530348 Chuyên ngành Kinh tế phát triển 53B
(Liên h: Email bangkthd@gmail.com hoc FB https://www.facebook.com/bangkthd)
Nguyễn Quý Bằng - CQ530348
2
Mc lc
Đề s 1 K56 ...................................................................................................................... 3
Đề s 2 K56 ...................................................................................................................... 8
Đề s 3 K56 .................................................................................................................... 13
Đề s 4 K56 .................................................................................................................... 19
Đề s 5 K56 .................................................................................................................... 24
Đề s 7 K56 .................................................................................................................... 29
Đề s 8 K56 .................................................................................................................... 35
Đề s 9 K56..................................................................................................................... 41
Đề s 10 K56 .................................................................................................................. 46
Đề s 11 K56 .................................................................................................................. 51
Đề s 13 K56 .................................................................................................................. 56
Đề s 16 K56 .................................................................................................................. 61
Đề s 19 K56 .................................................................................................................. 66
Đề s 21 K56 .................................................................................................................. 71
Đề s 22 K56 .................................................................................................................. 76
Đề s 23 K56 .................................................................................................................. 82
Đề s 24 K56 .................................................................................................................. 87
Nguyễn Quý Bằng - CQ530348
3
Đề s 1 K56
Phn 1: Tr lời Đ/S và giải thích, vẽ đồ th minh ha nếu có(4đ):
1.1 Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhp luôn âm khi giá 1 hàng hóa tăng.
1.2 Với đưng cung lao động nhân vòng v phía sau thì ảnh hưng thu nhp lớn hơn nh
ng thay thế.
1.3 Chi phí hội cận biên lớn hơn chi phí nhân cận biên đi vi nhng hàng hóa cung
ứng trên th tng to ra ngoi ng tiêu cực
1.4 Khi nhà đc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì phúc lợi xã hi ròng sẽ ln nht.
Phần 2: Bài tập ngn(2đ):
Cho hàm li nhun ca 1 công ty phụ thuc vào sản ng 2 hàng a do h sn xut như
sau:
π = 50Q1 - 2Q12 - Q1Q2 - 4Q22 + 80Q2
a. Xác đnh sản lượng Q1, Q2 đ ng ty ti đa hóa li nhun.
b. Nếu ng ty đối mt vi ràng buc Q1 + Q2 = 20, xác đnh sản lưng Q1, Q2 và li nhun
trong tng hợp này.
Phần 3: Bài tập lớn(4đ):
Mt nhà đc quyền bán hàng 2 th tờng tách biệt với hàm cầu tương ng :
P1 = 24 - Q1 và P2 = 12 - 0,5Q2
Gi s nhà đc quyền có chi phí bình quân không đi là 6.
a. Nếu nhà độc quyn thc hiện phân biệt gcấp 3 thì sản lưng, gbán ti mi th trưng
bao nhiêu? nh li nhun ca nhà đc quyn?
b. nh phần mất không do độc quyền gây ra cho xã hi khi phân biệt giá.
c. Nếu chính phủ cấm đặt giá khác nhau giữa 2 th trường thì quyết đnh của nhà đc quyn
gì? nh li nhun thu được trong tng hợp này?
d. Xác đnh phn mất không do nhà đc quyền gây ra cho xã hi trong câu 3.
Nguyễn Quý Bằng - CQ530348
4
i làm:
Phn 1:
1.1 Sai
Khi giá hàng hóa tăng thì du ca ảnh hưng thu nhp tùy thuc vào loại hàng hóa đó là thông thưng
hay th cp.
- Xét hàng a X :
Khi px Thu nhập tương đi
+ Nếu X là hàng hóa thông thưng Ngưi ta gim tiêung X IE < 0
+ Nếu X là hàng hóa th cp Người ta tăng tiêu dùng X IE > 0
1.2 Đúng
Xét 2 hàng hóa là nghỉ ngơi thu nhp(nhn đưc t việc lao đng)
Khi w s gây ra 2 hiệu ứng SE IE :
- SE: khi w chi phí cơ hi ca ngh ngơi tăng Ngưi ta lao đng nhiều lên và ngh ngơi ít đi.
SE < 0
- IE: khi w thu nhập tăng người ta ngh ngơi nhiều lên
IE > 0
Ban đu vi mc lương thp (w < w0),  TE < 0 khi w làm cho người ta ngh ngơi
ít đi và đi m nhiều lên ợng cung lao đng cá nhân tăng.
Khi mức lương cao (w > w0),  TE > 0 khi w làm cho ngưi ta ngh ngơi nhiều lên
đi làm ít đi ợng cung lao đng cá nhân lúc này lại giàm.
Lúc này đường cung lao đng cá nhân b vòng v sau.
Nguyễn Quý Bằng - CQ530348
5
1.3 Đúng
Ngoi ng tu cực do hoạt đng sn xut hoặc tiêu dùng của những người mua bán trên th trưng
y ra, gây thêm chi phí cho bên th 3 không tham gia hoạt đng mua bán nói trên. Chi phí nói trên
đưc gọi là chi phí ngoi ng.
Lúc này chi phí xã hội cn bn bằng tng của chi phí tư nhân cận biên và chi phí ngoi ng cn biên
(MSC = MPC + MEC) do đó chi phôi cn biên lớn hơn chi phí tư nhân cận biên.
1.4 Đúng
Khi nhà độc quyn phân biệt giá hoàn ho nhà đc quyn s chiếm đoạt toàn b thặng dư tiêu dùng
phn mất không xã hi đ đưa vào thặng dư sn xut của mình. Do đó lúc này phn mất không xã
hội không còn (DWL = 0) Phúc li xã hội ròng là lớn nht (NSBmax).
Nguyễn Quý Bằng - CQ530348
6
Phn 2:
a, π = 50Q1 - 2Q12 - Q1Q2 - 4Q22 +80Q2


Để πmax thì




πmax = 606,45
b, Q1 + Q2 = 20 Q1 = 20 - Q2, thay vào hàm li nhuận ta có:
π = 50(20 - Q2) - 2(20 - Q2)2 - (20 - Q2)Q2 - 4Q22 + 80Q2 = - 5Q22 + 90Q2 + 200
πmax 
 90 - 10Q2 = 0 Q2 = 9 Q1= 11
πmax = 605
Phn 3:
ATC = 6 TC = 6Q MC = 6
P1 = 24 - Q1 Q1 = 24 - P
P2 = 12 - 0,5Q2 Q2 = 24 - 2P
a, P1 = 24 - Q1 MR1 = 24 - 2Q1
P2 = 12 - 0,5Q2 MR2 = 12 - Q2
Nếu thc hiện phân biệt giá cấp 3, hãng sẽ tối đa hóa li nhun khi
MR1 = MR2 = MC 
 

Q = Q1 + Q2 = 15
π = P1Q1 + P2Q2 - TC = 15*9 + 9*6 6*15 = 99
b, Phn mất không do độc quyền gây ra khi phân biệt giá là :
DWL = + = (15 6)(18 - 9)/2 + (9 6)(12 6)/2 = 49,5
c, * Điểm gãy: Pg = 12 Qg = 12
- Hàm cầu tng cng:

 

thông tin tài liệu
Phần 1: Trả lời Đ/S và giải thích, vẽ đồ thị minh họa nếu có(4đ): 1.1 Ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập luôn âm khi giá 1 hàng hóa tăng. 1.2 Với đường cung lao động cá nhân vòng về phía sau thì ảnh hưởng thu nhập lớn hơn ảnh hưởng thay thế. 1.3 Chi phí xã hội cận biên lớn hơn chi phí tư nhân cận biên đối với những hàng hóa cung ứng trên thị trường tạo ra ngoại ứng tiêu cực 1.4 Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo thì phúc lợi xã hội ròng sẽ lớn nhất.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×