DANH MỤC TÀI LIỆU
ĐỀ THI TN LUẬT KINH TẾ
Lkt/k34/deso04/trang1/2
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP HCM KẾT THÚC HỌC PHẦN ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
--------------- ------------------
Đề thi môn: LUẬT KINH TẾ
Khóa: 34. Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:…………………………………………………….Ngày sinh:…………………………………………………………
MSSV:………………………………………………………..Lớp:……………………………………………………………….
SBD:………………………………………………………….
Bảng trả lời: ĐÁNH DU CHÉO VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG NHT (khoanh tròn là bỏ, tô đen là chọn lại)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
B
C
D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A
B
C
D
1. Chọn câu đúng:
A. Hành vi của cá nhân bỏ vốn thành lập doanh nghiệp tư nhân và tham gia trc tiếp
quản lý, điều hành doanh nghip nhằm mục đích sinh lợi, đó là hoạt động đầu tư
trực tiếp.
B. nh vi của cá nhân, tổ chức nước ngoài bỏ vốn mua lại doanh nghiệp Việt Nam
và trực tiếp tham gia quản lý điều hành doanh nghiệp mua lại này, là hoạt động
đầu tư trực tiếp.
C. Đầu tư gn tiếp là phương thức đầu tư ang qua ngân ang và thị trường
chứng khoán, nó không dẫn đến việc thành lập một pháp nn riêng.
D. Cả a, b, c đều đúng.
2. Hp đồng kinh doanh có hiệu lực từ lúc:
A. Hai bên ký vào hợp đồng
B. c bên đồng ý vi các khỏan hợp đồng
C. A, B đều đúng
D. A, B đều sai
3. Có my loại hợp đồng đầu tư:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Trong lĩnh vực kinh doanh, có 3 hình thức bảo đảm được auk chủ yếu :
A. Thế chấp, ký quỹ, tín chấp
B. Cm cố, đặt cọc, tín chp
C. quỹ, đặt cọc, bảo lãnh
D. Thế chấp, cầm cố, bảo lãnh
5. Theo Điều 301 Luật Thương Mại thì: Mức phạt đối với vi phạm nghĩa vụ hợp đồng
hoặc tổng mức phạt với nhiều vi phm do c bên thỏa thuận trong hợp đồng ,
nhưng không quá bao nhiêu % giá tr phần nghĩa vụ hợp đồng bị vi phạm, trừ
trường hợp quy định tại Điu 266 của Luật này:
A. 6% giá trị hợp đồng.
B. 8% giá trị hợp đồng
C. 10% giá trhợp đồng
D. 15% giá trị hợp đồng
6. Trường hợp nào, hợp đồng dân sự được auk h vô hiệu
A. Đối tượng không thể thực hiện được
B. Do bị nhầm lẫn
C. Do bị lừa di, đe da
D. A, B, C đều đúng
7. Thành viên ban kiểm soát trong công ty c phần có đ tui :
A. Trên 20 tuổi
B. Trên 21 tuổi
C. Tn 25 tui
D. Trên 27 tuổi
8. Công ty hp danh:
A. Có nhiều ch sở hữu, không được phát hành chng khoán
B. Thành viên hp danh chịu trách nhiệm hữu hạn
C. Thành viên góp vốn chịu trách nhiệm vô hạn
D. Tất cả đều đúng
9. Đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gn tiếp
C. Tùy trường hp
D. A, B, C sai
10. Trong công ty TNHH 2 thành viên tr lên, cuộc hp hội đồng thành viên lần 1 được
tiến hành khi có s thành viên dhọp:
A. Đại diện ít nhất 50% vốn điều l
B. Đại diện ít nhất 75% vốn điều lệ
C. Đại diện ít nhất 30% vốn điều lệ
D. Không gii hạn số thành viên
11. Điều nào sau đây không phải là quyền của trọng tài thương mại:
A. Độc lập trong việc giải quyết vụ tranh chấp
B. Từ chối cung cấp các thông tin liên quan đến vụ tranh chấp
C. Từ chối gii quyết vụ tranh chấp trong trường hợp pháp luật có quy định
D. Hưởng thù lao
12. Sau khi trúng thầu, bên trúng thầu phải đặt cc, kí quỹ bao nhiêu phần trăm so với
giá trị hợp đồng để đảm bảo thực hiện hợp đồng:
A. 5%
B. 7%
C. 10%
D. 12%
13. HTX kinh doanh thua lỗ, bị phá sản. Sau khi thanh lý tòan bộ tài sn của HTX theo
luật phá sản, vẫn còn thiếu một số nợ. Ai sẽ trả dùm HTX phần nợ này?
A. Nhà nước s trả dùm
B. cviên chia nhau trsố nợ
C. Chủ nợ phải tự chịu
D. A,B,C đều sai
14. Theo điu 141 Luật Doanh Nghip 2005, mỗi cá nhân được phép thành lập bao nhiêu
DNTN ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. y ý
15. Lĩnh vựco dưới đây là lĩnh vực bị cấm đầu tư:
A. Kinh doanh vũ trường
B. Sản xuất thuốc
C. Thám tử tư
D. Kinh doanh casino
16. Th tự ưu tiên việc phân chia trị g tài sn còn lại của doanh nghiệp, HTX :
A. Trả phí phá sản- tr các khoản nợ của người lao động- trả các khoản nợ
không có đảm bảo
B. Trả các khoản nợ của người lao động- trả phí phá sn- tr các khon nợ không có
đảm bảo
C. Trả các khon nợ không đảm bảo- trcác khoản nợ của người lao đng- trả phí
phá sản
D. Tr phí phá sản- trcác khoản n của người lao động- trcác khoản nợ có đảm
bảo
17. Trung tâm trọng tài là:
A. Tổ chức phi chính phủ
B. Không ch pháp nn
C. a,b đúng
D. a, b sai
18. Chia công ty là biện pháp t chc lại công ty, được áp dụng cho:
A. Công ty TNHH, công ty cổ phần
B. Công ty hợp danh, công ty TNHH
C. DNTN, ng ty hợp danh
D. Tt cả các loại hình công ty
19. Khi công ty cổ phần phá sn thì thứ tự ưu tiên được hoàn lại vốn là:
A. Cổ phần ưu đãi hoàn li C phần ưu đãi c tức – Cổ phn ưu đãi biểu quyết
– Cổ phần phổ thông
B. Cổ phần ưu đãi hoàn lại – C phần ưu đãi biểu quyết – Cổ phn ưu đãi cổ tức
Cổ phần phổ thông
C. Cổ phần ưu đãi cổ tức – Cổ phn ưu đãi hoàn li – C phần ưu đãi biểu quyết
Cổ phần phổ thông
D. Cổ phần ưu đãi biểu quyết – C phần ưu đãi cổ tức – Cổ phần ưu đãi hoàn li
Cổ phần phổ thông
20. Trong trưng hp nào công ty TNHH 2 thành viên phải thành lập ban kiểm soát:
A. Công ty có từ 7 thành viên trở lên
B. ng ty có từ 9 thành viên trở lên
C. Công ty có t 11 thành viên trở lên
D. Công ty có từ 13 thành viên trlên.
21. Tái thm vụ án kinh tế trong trường hợp:
A. Phát hiện tình tiết quan trọng của vụ án
B. Người gm định, người phiên dịch nói sai
C. Quyết định tòa án hoặc của cơ quan nhà nước mà tóa căn cứ o đó để giải quyết
vụ án bị hủy b
D. a,b,c đúng
Lkt/k34/deso04/trang2/2
22. Tranh chấp giữa các nhà đầu tư trong nước với nhau hoặc vi cơ quan quản lý nhà
nước Vit Nam liên quan đến hoạt động đầu tư trên lãnh thVit Nam thì được giải
quyết thông qua:
A. Thương lượng, hoà giải
B. Trọng tài quc tế
C. Trọng tài, toà án Việt Nam
D. Cả A và B đúng
23. Chsở hữu công ty TNHH 1 thành viên có quyền quyết định bán tài sản giá trị bằng
bao nhiêu tài sn được ghi trong báo cáo tài chính gần nhất( nếu không có quy định trong điều lệ
công ty) :
A. <50%
B. =< 50%
C. > 50%
D. >=50%
24. Hkinh doanh sử dụng không quá bao nhiêu lao động?
A. 5 lao động
B. 10 lao động
C. 15 lao động
D. 20 lao động
25. Công ty Cổ phần phi lập ban kiểm soát khi:
A. Có trên 3 c đông là cá nhân hay tổ chc sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cđông là cá nhân hay tchc sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai
26. Loại hình nào dưới đây không là đối tượng của Luật phá sn:
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Hợp tác xã
C. Hộ kinh doanh
D. Công ty
27. Ngưi đại diện theo pháp luật của công ty phải như thế nào?
A. Là người Việt Nam
B. Phi thường trú tại Việt Nam
C. Có thnưc ngoài
D. Cả a, b, c đu sai
28. Ai có quyền thành lp doanh nghiệp nhân tại Việt Nam
A. Người Việt Nam
B. Người nước ngoài có quốc tịch Việt Nam
C. Người nước ngòai
D. A,B,C đều đúng
29. T lệ tin đặt cọc, ký quỹ bảo đảm dự thầu
A. Nhỏ hơn 3% tng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch vụ
B. Không quá 3% tổng giá trị ước tính của hàng hóa và dịch v
C. Nhỏ hơn 3% tổng giá trị của hàng hóa và dch v
D. Không quá 3% tổng giá trị của hàng hóa và dch v
30. Vic thành lập thêm một trường Đại học mới phải có sự đồng ý của:
A. Chủ tịch nước
B. Thủ tướng chính ph
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào to
D. Sở Kế hoạch & Đầu
31. Đại hội đồng cổ đông có th họp bất tờng theo yêu cầu của
A. Hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. c cổ đông
D. A, B, C đúng
32. Trong trường hợp thông thừơng, cổ phn nào không được chuyển nhượng trong công ty
cổ phần: A. Cổ phần phổ thông
B. C phần ưu đãi biểu quyết
C. Cổ phần ưu đãi hoàn lại
D. Cổ phần ưu đãi cổ tức
33. Cty TNHH tối đa có thể có bao nhiêu thành vn
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
34. Luật doanh nghip hiện tại, có hiu lực thi hành tngày
A. 1/7/2005
B. 1/7/2006
C. 7/1/2005
D. 7/1/2006
35. Doanh nghiệp tư nhân tăng vn đầu tư bng cách:
A. Phát hành cphiếu
B. B thêm vốn đầu tư
C. Phát nh trái phiếu
D. Đầu tư bất động sn
36. Chọn câu đúng
A. DNTN không có vốn điều lệ
B. DNTN có vốn điều l, có quyền ng vốn điều l
C. DNTN có vốn điều l, chỉ được giữ nguyên hocng vốn điều lệ, không được
giảm vốn điu l
D. DNTN có vn điu l, có quyềnng, giảm vốn điu l
37. Nhà đầu tư Hoa K khi đầu tư vào nh vực khai thác dịch vụ quảng cáo, việc góp vốn
được gii hạn với tỷ lệ là
A. 49%
B. 50%
C. 51%
D. Không gii hạn
38. quan thm quyền ra quyết định giải thể bắt buộc hợp tác xã là:
A. UBND nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
B. ND nơi cấp giấy chứng nhn đăng ký kinh doanh
C. Cơ quan đăng ký kinh doanh
D. Tòa án nơi cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
39. Phân bit phá sản vi giải thể
A. Thủ tục gii quyết một vụ phá sản là th tục tư pháp, th tc giải thể doanh
nghiệp là thủ tục hành chính
B. Phá sn dẫn đến chm dứt vĩnh viễn sự tốn tại của doanh nghiệp
C. Tng thường những người quản lý điều hành doanh nghip bị giải th chịu hậu
quả pháp lý nặng nề hơn so với người quản lý điều hành doanh nghip bị tuyên b
phá sản
D. a,b,c đều đúng
40. ng ty đối vốn là công ty
A. Công ty hp danh và công ty TNHH
B. ng ty trách nhiệm hữu hạn và ng ty hợp vốn đơn giản
C. ng ty công ty hợp danh và công ty hp vốn đơn giản
D. Công ty cphần và công ty TNHH
41. Dấu hiu cho rằng doanh nghiệp lâm vào tình trang phá sản là:
A. Doanh nghiệp hết tiền
B. Mất khả năng thanh toán nợ đúng hạn khi chủ n yêu cu
C. Thua l
D. Cả 3 đều đúng
42. Đầu tư gián tiếp là hình thc dầu tư:
A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khn
B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
43. Sng xã viên ti thiểu trong một hợp tác xã là:
A. 5 xã viên
B. 6 xã viên
C. 7 xã viên
D. 8 xã viên
44. T lệ tiền đặt cọc mà người tham gia đấu gphải nộp không quá bao nhiêu phần trăm giá
khởi điểm của hàng hóa được đấu giá:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
45. Đầu tư gián tiếp là hình thc dầu tư:
A. Thông qua ngân hàng và thị trường chứng khoán
B. Nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và không tham gia vào quản lý hoạt động đầu tư
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
46. Công ty C phần phải lập ban kiểm soát khi:
A. Có trên 3 c đông là cá nhân hay tổ chc sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
B. Có trên 8 cđông là cá nhân hay tchc sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
C. Có trên 11 cổ đông là cá nhân hay tổ chức sở hữu trên 50% tổng số cổ phần
D. Tất cả đều sai
47. Công ty TNHH Thái An chia thành 2 công ty TNHH Quốc Thái và công ty TNHH Dân
An. Vậy công ty Thái An vẫn còn tồn tại là:
A. Đúng
B. Sai
48. Trong doanh nghiệp, chủ thể nào không quyn nộp đơn yêu cầu tuyên b phá sản
doanh nghiệp:
A. Chủ nợ không đảm bo
B. Chủ nợ có đảm bảo
C. Người lao động
D. Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
49. Vốn góp của các xã viên hợp c xã:
A. y ý
B. =< 30% vốn điều lcủa hợp tác xã
C. < 30% vốn điều lệ của hp tác xã
D. y ý và bằng nhau
50. Ban kiểm soát của công ty nhà ớc do ai thành lập?
A. Hội đồng qun tr
B. Tt cả các thành viên của công ty
C. Tổng giám đốc
D. Phó tổng giám đốc
thông tin tài liệu
ĐỀ THI TN LUẬT KINH TẾ
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×