DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề thi trắc nghiệm môn thị trường tài chính có đáp án
1. M c đ thanh kho n c a m t tài s n đ c xác đ nh b i:ứ ộ ả ủ ượ
a) Chi phí th i gian đ chuy n tài s n đó thành ti n m t. ề ặ
b) Chi phí tài chính đ chuy n tài s n đó thành ti n m t. ề ặ
c) Kh năng tài s n có th đ c bán m t cách d dàng v i giá th tr ng. ể ượ ườ
d) C a) và b).
e) Có ng i s n sàng tr m t s ti n đ s h u tài s n đó.ườ ể ở
2. Trong n n kinh t hi n v t, m t con gà có giá b ng 10 bánh mỳ, m t bình s a có giá b ng 5 bánh ế ệ
mỳ. Giá c a m t bình s a tính theo hàng hoá khác là:ủ ộ
a) 10 bánh mỳ
b) 2 con gà
c) N a con gà
d) Không có ý nào đúng
3. Trong các tài s n sau đây: (1) Ti n m t; (2) C phi u; (3) Máy gi t cũ; (4) Ngôi nhà c p 4. Tr t t ế ậ ự
x p s p theo m c đ thanh kho n gi m d n c a các tài s n đó là:ế ắ
a) 1-4-3-2
b) 4-3-1-2
c) 2-1-4-3
d) Không có câu nào trên đây đúng
4. M c cung ti n t th c hi n ch c năng làm ph ng ti n trao đ i t t nh t là: ề ệ ự ươ
a) M1.
b) M2.
c) M3.
d) Vàng và ngo i t m nh.ạ ệ
e) Không có ph ng án nào đúng.ươ
TL: a) vì M1 là l ng ti n có tính thanh kho n cao nh t.ượ ề
5. M nh đ nào không đúng trong các m nh đ sau đâyệ ề ệ ề
a) Giá tr c a ti n là l ng hàng hoá mà ti n có th mua đ c ượ ề ể ượ
b) L m phát làm gi m giá tr c a ti n t ị ủ
c) L m phát là tình tr ng giá c tăng lên ạ ả
d) Nguyên nhân c a l m phát là do giá c tăng lênủ ạ
TL: d) c 2 y u t cùng nói v 1 hi n t ng là l m phát ế ố ệ ượ
6. Đi u ki n đ m t hàng hoá đ c ch p nh n là ti n trong n n kinh t g m: ượ ế ồ
a) Thu n l i trong vi c s n xu t ra hàng lo t và d dàng trong vi c xác đ nh giá tr .ậ ợ
b) Đ c ch p nh n r ng rãi.ượ ậ ộ
c) Có th chia nh và s d ng lâu dài mà không b h h ng. ử ụ ị ư ỏ
d) C 3 ph ng án trên.ả ươ
e) Không có ph ng án nào đúng.ươ
7. M nh đ nào d i đây ệ ề ướ không đúng khi nói v đ c đi m c a ch đ b n v vàng?ề ặ ế ộ ả
a) Nhà n c không h n ch vi c đúc ti n vàng.ướ ế ệ
b) Ti n gi y đ c t do chuy n đ i ra vàng v i s l ng không h n ch . ượ ố ượ ế
c) Ti n gi y và ti n vàng cùng đ c l u thông không h n ch . ượ ư ế
d) C 3 ph ng án trên đ u đúng.ả ươ
TL: d) Vì ph ng án b) là m t m nh đ đúng.ươ ộ ệ
8. Trong th i kỳ ch đ b n v vàng: ế ộ ả
a) Ch đ t giá c đ nh và xác đ nh d a trên c s “ngang giá vàng”.ế ộ ỷ ơ
b) Th ng m i gi a các n c đ c khuy n khích.ươ ướ ượ ế
c) Ngân hàng Trung ng hoàn toàn có th án đ nh đ c l ng ti n cung ng.ươ ượ ượ
d) a) và b)
TL: d) vì ph ng án c) là sai: l ng ti n cung ng ph thu c vào d tr vàng.ươ ượ ự ữ
10. Ch c năng nào c a ti n t đ c các nhà kinh t h c hi n đ i quan ni m ch c quan tr ng ượ ế ọ
nh t?
a) Ph ng ti n trao đ i.ươ ệ
1
b) Ph ng ti n đo l ng và bi u hi n giá tr .ươ ườ ể ệ
c) Ph ng ti n l u gi giá tr .ươ ệ ư
d) Ph ng ti n thanh toán qu c t .ươ ố ế
e) Không ph i các ý trên.
12. Vi c chuy n t lo i ti n t giá tr th c (Commodities money) sang ti n quy c (fiat money) ể ừ ạ ề ệ ị ự ướ
đ c xem là m t b c phát tri n trong l ch s ti n t b i vì:ượ ệ ở
a) Ti t ki m chi phí l u thông ti n t .ế ư ề ệ
b) Tăng c ng kh năng ki m soát c a các c quan ch c năng c a Nhà n c đ i v i các ho t đ ng kinh t .ườ ơ ướ ố ớ ạ ộ ế
c) Ch nh v y m i có th đáp ng nhu c u c a s n xu t và trao đ i hàng hoá trong n n kinh t . ư ậ ế
d) Ti t ki m đ c kh i l ng vàng đáp ng cho các m c đích s d ng khác.ế ượ ượ ử ụ
13. Giá c trong n n kinh t trao đ i b ng hi n v t (barter economy) đ c tính d a trên c s : ế ượ ơ ở
a) Theo cung c u hàng hoá.
b) Theo cung c u hàng hoá và s đi u ti t c a chính ph . ế ủ
c) M t cách ng u nhiên.ộ ẫ
d) Theo giá c c a th tr ng qu c t .ả ủ ườ ế
TL: c) Vì trong n n kinh t hi n v t, ch a có các y u t Cung, C u, s đi u ti t c a Chính ph nh h ng ế ệ ư ế ố ự ề ế ưở
c a th tr ng qu c t đ n s hình thành giá c . ườ ế ế
14. Thanh toán b ng th ngân hàng th đ c ph bi n r ng rãi trong các n n kinh t hi n đ i ể ượ ế ế
Vi t Nam b i vì:ệ ở
a) thanh toán b ng th ngân hàng hình th c thanh toán không dùng ti n m t đ n gi n, thu n ti n, an toàn, ặ ơ
v i chi phí th p nh t. ấ ấ
b) các n c đó và Vi t Nam có đi u ki n đ u t l n.ướ ư ớ
c) đây là hình th c phát tri n nh t c a thanh toán không dùng ti n m t cho đ n ngày nay. ấ ủ ế
d) hình th c này có th làm cho b t kỳ đ ng ti n nào cũng có th coi là ti n ồ ề
qu c t (International money) và có th đ c chi tiêu mi n thu n c ngoài ế ượ ế ở ướ
v i s l ng không h n ch . ố ượ ế
15. "Gi y b c ngân hàng" th c ch t là:ấ ạ
a) M t lo i tín t .ộ ạ
b) Ti n đ c làm b ng gi y.ề ượ
c) Ti n đ c ra đ i thông qua ho t đ ng tín d ng và ghi trên h th ng tài kho n ượ ạ ộ ệ ố
c a ngân hàng.
d) Ti n g i ban đ u và ti n g i do các ngân hàng th ng m i t o ra.ề ử ề ử ươ
Ch ng 2ươ : Tài chính doanh nghi p
16. Vai trò c a v n đ i v i các doanh nghi p là: ố ớ
a) đi u ki n ti n đ , đ m b o s t n t i n đ nh và phát tri n. ự ồ ạ ổ
b) đi u ki n đ doanh nghi p ra đ i và chi n th ng trong c nh tranh. ệ ể ế
c) đi u ki n đ s n xu t kinh doanh di n ra liên t c và n đ nh ể ả
d) đi u ki n đ đ u t và phát tri n. ể ầ ư
17. V n l u đ ng c a doanh nghi p theo nguyên lý chung có th đ c hi u là: ư ể ượ
a) Giá tr c a toàn b tài s n l u đ ng c a doanh nghi p đó.ị ủ ư
b) Giá tr c a tài s n l u đ ng và m t s tài s n khác có th i gian luân chuy n tị ủ ư
5 đ n 10 năm.ế
c) Giá tr c a công c lao đ ng và nguyên nhiên v t li u có th i gian s d ngị ủ
ng n.
d) Giá tr c a tài s n l u đ ng, b ng phát minh sáng ch và các lo i ch ng khoánị ủ ư ế
Nhà n c khác.ướ
18. V n c đ nh theo nguyên lý chung có th đ c hi u là: ố ị ể ượ
a) Giá tr c a toàn b tài s n c đ nh, đ t đai, nhà x ng và nh ng kho n đ u tị ủ ưở ư
tài chính dài h n c a doanh nghi p.ạ ủ
b) Giá tr c a máy móc thi t b , nhà x ng, và đ u t dài h n c a doanh nghi p.ị ủ ế ưở ư
c) Giá tr c a tài s n c đ nh h u hình và vô hình c a doanh nghi p.ị ủ
2
d) Theo quy đ nh c th c a t ng n c trong m i th i kỳ. ể ủ ướ
19. S khác nhau căn b n c a v n l u đ ng và v n c đ nh là: ư ố ị
a) Quy mô và đ c đi m luân chuy n.ặ ể
b) Đ c đi m luân chuy n, vai trò và hình th c t n t i. ứ ồ
c) Quy mô và hình th c t n t i.ứ ồ
d) Đ c đi m luân chuy n, hình th c t n t i, th i gian s d ng. ử ụ
e) Vai trò và đ c đi m luân chuy n.ặ ể
20. Ngu n v n quan tr ng nh t đáp ng nhu c u đ u t phát tri n hi n đ i hoá các doanh nghi p ầ ư
Vi t Nam là:
a) Ch doanh nghi p b thêm v n vào s n xu t kinh doanh. ệ ỏ
b) Ngân sách Nhà n c h tr .ướ ỗ ợ
c) Tín d ng trung và dài h n t các ngân hàng th ng m i, đ c bi t là ngân hàng ạ ừ ươ
th ng m i Nhà nu c.ươ ạ
d) Ngu n v n s n có trong các t ng l p dân c . ố ẵ ư
e) Ngu n v n t n c ngoài: liên doanh, vay, nh n vi n tr . ừ ướ
21. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u s phân bi t gi a v n c đ nh và v n l u đ ng c a m t doanh nghi p ố ị ư
là:
a) Tìm ra các bi n pháp qu n lý, s d ng đ th c hi n khâu hao tài s n c đ nh ử ụ ố ị
nhanh chóng nh t.
b) Tìm ra các bi n pháp đ qu n lý và tăng nhanh vòng quay c a v n l u đ ng. ố ư
c) Tìm ra các bi n pháp đ ti t ki m v n. ể ế
d) Tìm ra các bi n pháp qu n lý s d ng hi u qu nh t đ i v i m i lo i. ớ ỗ ạ
e) Đ b o toàn v n c đ nh và an toàn trong s d ng v n l u đ ng.ể ả ố ị ử ụ ư
22. V n tín d ng ngân hàng có nh ng vai trò đ i v i doang nghi p c th là: ố ớ
a) B xung thêm v n l u đ ng cho các doang nhi p theo th i v c ng c h ch toán kinh t . ư ố ạ ế
b) Tăng c ng hi u qu kinh t và b xung nhu c u v v n trong quá trình s n xu t kinh doanh c a các doanhườ ế ề ố
nghi p.
c) B xung thêm v n c đ nh cho các doanh nghi p, nh t là các Vi t Nam trong giai đo n hi n nay. ố ị
d) Tăng c ng hi u qu kinh t và kh năng c nh tranh cho các doanh nghi p.ườ ệ ả ế
Ch ng 3: Ngân sách Nhà n cươ ướ
23. Nh ng kho n m c thu th ng xuyên trong cân đ i Ngân sách Nhà n c bao g m: ả ụ ườ ướ
a) Thu , s h u tài s n, phí và l phí.ế ở ữ
b) Thu , s h u tài s n, phí và l phí, phát hành trái phi u chính ph .ế ở ữ ế
c) Thu , s h u tài s n, phí và l phí , l i t c c ph n c a Nhà n c.ế ở ữ ướ
d) Thu , phí và l phí, t các kho n vi n tr có hoàn l i.ế ệ ợ
e) Thu , phí và l phí, bán và cho thuê tài s n thu c s h u c a Nhà n c.ế ở ữ ướ
f) Thu , phí và l phí, t vay n c a n c ngoài.ế ợ ủ ướ
24. Nh ng kho n chi nào d i đây c a Ngân sách Nhà n c chi cho đ u t phát tri n kinh t - ướ ướ ầ ư ế
h i:
a) Chi d tr Nhà n c, chi chuy n nh ng đ u tự ữ ướ ượ ư
b) Chi h tr v n cho DNNN, và đ u t vào h t ng c s c a n n kinh t . ư ạ ầ ơ ế
c) Chi chăm sóc và b o v tr em. ệ ẻ
d) Chi đ u t cho nghiên c u khoa h c, công ngh và b o v môi tr ng.ầ ư ườ
e) Chi tr giá m t hàng chính sách.ợ ặ
f) Chi gi i quy t ch đ ti n l ng kh i hành chính s nghi p. ế ế ộ ươ
25. Các kho n thu nào d i đây đ c coi thu không th ng xuyên c a Ngân sách Nhà n c Vi t ướ ượ ườ ướ ệ
Nam?
a) Thu thu nh p cá nhân và các kho n vi n tr không hoàn l i.ế ệ ợ
b) Thu l m phát, thuê thu nh p cá nhân và thu t các đ t phát hành công trái.ế ạ
c) Thu t s h u tài s n và k t d ngân sách năm tr c.ừ ở ế ư ướ
d) Vi n tr không hoàn l i và vay n n c ngoài. ợ ư
3
e) T t c các ph ng án trên đ u sai.ấ ả ươ
26. Kho n thu nào d i đây chi m t tr ng l n nh t trong t ng thu Ngân sách Nhà n c Vi t Nam: ướ ế ướ ở
a) Thuế
b) Phí
c) L phí
d) S h u tài s n: DNNN và các tài s n khác.ở ữ
27. Vi c nghiên c u nh ng tác đ ng tiêu c c c a Thu có tác d ng: ự ủ ế
a) Đ xây d ng k ho ch c t gi m thu nh m gi m thi u gánh n ng thu cho các doanh nghi p công ế ạ ế ằ ế
chúng.
b) Đ xây d ng chính sách thu t i u, đ m b o doanh thu Thu cho Ngân sách Nhà n c. ế ố ư ế ướ
c) Đ kích thích xu t kh u hàng hoá ra n c ngoài và gi m thi u gánh n ng thu cho công chúng. ấ ẩ ướ ế
d) Đ kích thích nh p kh u hàng hoá ra n c ngoài và gi m thi u gánh n ng thu cho công chúng. ậ ẩ ướ ế
TL: b) Vì chính sách thu đ c coi t i u t c gi m thi u nh ng tác đ ng tiêu c c c a Thu đ i v i n nế ượ ư ế ố
kinh t nh ng v n đ m b o doanh thu th cao nh t.ế ư ẫ ả ế
28. nh h ng c a thâm h t ngân sách đ i v i n n kinh t thông qua s tác đ ng t i: ưở ố ớ ế
a) Lãi su t th tr ng. ị ườ
b) T ng ti t ki m qu c gia. ế ệ
c) Đ u t cán cân th ng m i qu c t . ư ươ ố ế
d) C a, b, c.
29. Thu đ c coi là có vai trò quan tr ng đ i v i n n kinh t b i vì:ế ượ ế ở
a) Thu là ngu n thu ch y u c a Ngân sách Nhà n c và là công c qu n lý và đi u ti t vĩ mô n n KTQD.ế ủ ế ướ ế
b) Thu công c đ kích thích nh p kh u thu hút đ u t n c ngoài vào Vi t Nam, đ c bi t trong giaiế ụ ể ư ướ
đo n công nghi p hoá, hi n đ i hoá hi n nay. ệ ạ
c) Chính sách Thu là m t trong nh ng n i dung c b n c a chính sách tài chính qu c gia.ế ơ ả
d) Vi c quy đ nh nghĩa v đóng góp v Thu th ng đ c ph bi n thành Lu t hay do B Tài chính tr c ti p ế ườ ượ ổ ế ế
ban hành.
30. Trong các kho n chi sau, kho n chi nào là thu c chi th ng xuyên? ộ ườ
a) Chi dân s KHHGĐ. d) Chi tr c p NS cho Ph ng, Xã.ợ ấ ườ
b) Chi khoa h c, công ngh và môi tru ng. e) Chi gi i quy t vi c làm. ế ệ
c) Chi bù giá hàng chính sách. f) Chi d tr v t t c a Nhà n c. ư ủ ướ
31. Nguyên nhân th t thu Thu Vi t Nam bao g m: ế ở
a) Do chính sách Thu và nh ng b t c p trong chi tiêu c a Ngân sách Nhà n c.ế ấ ậ ướ
b) Do h n ch v nh n th c c a công chúng và m t s quan ch c. ế ề
c) Do nh ng h n ch c a cán b Thu . ế ủ ế
d) T t c các nguyên nhân trên.ấ ả
e) Không ph i các nguyên nhân trên.
32. Ch n nguyên t c cân đ i NSNN đúng: ắ ố
a) Thu NS – Chi NS > 0
b) Thu NS ( không bao g m thu t đi vay) – Chi NS th ng xuyên > 0ồ ừ ườ
c) Thu NSNN – Chi th ng xuyên = Chi đ u t + tr n ( c tín d ng NN) ả ợ
d) Thu NS = Chi NS
33. Các gi i pháp đ tài tr thâm h t Ngân sách Nhà n c bao g m: ể ợ ướ
a) Tăng thu , tăng phát hành trái phi u Chính ph và Tín phi u Kho b c.ế ế ế ạ
b) Phát hành ti n, tăng thu thu nh p cá nhân và phát hành trái phi u Chính ph . ế ậ ế
c) Tăng thu , phát hành ti n và trái phi u Chính ph đ vay ti n dân c .ế ế ủ ể ư
d) Tăng thu , tăng phát hành ti n và vay n n c ngoài.ế ợ ướ
e) Không có gi i pháp nào trên đây.
34. Trong các gi i pháp nh m kh c ph c thâm h t Ngân sách Nhà n c d i đây, gi i pháp nào s ướ ư
nh h ng đ n m c cung ti n t ? ưở ế ề ệ
a) Phát hành thêm ti n m t vào l u thông.ề ặ ư
b) Vay dân c trong n c thông qua phát hành trái phi u Chính ph Tín phi u Kho b c.ư ướ ế ế
c) Phát hành trái phi u Qu c t .ế ố ế
4
d) Phát hành và bán trái phi u Chính ph cho các Ngân hàng Th ng m i.ế ươ ạ
35. Gi i pháp bù đ p thâm h t Ngân sách Nhà n c có chi phí c h i th p nh t là: ướ ơ ộ
a) Ch c n phát hành thêm ti n m t vào l u thông.ỉ ầ ư
b) Vay ti n c a dân c .ề ủ ư
c) Ch c n tăng thu , đ c bi t thu thu nh p doanh nghi p.ỉ ầ ế ế
d) Ch c n ăng thu , đ c bi t là thu Xu t – Nh p kh u.ỉ ầ ế ế
36. Chính sách Tài khoá đ c hi u là:ượ ể
a) Chính sách Ti n t m r ng theo quan đi m m i. ở ộ
b) Chính sách Tài chính Qu c gia.
c) chính sách kinh t nh m n đ nh tăng tr ng n n kinh t thông quan các công c Thu, Chiế ằ ổ ườ ế
NSNN
d) b ph n c u thành chính sách Tài chính Qu c gia, các công c Thu, Chi NSNN, các công c đi u ụ ề
ti t Cung và C u ti n t .ế ề ệ
Ch ng 5: Th tr ng Tài chínhươ ị ườ
37. Đ c tr ng nào khi n cho Th tr ng Ch ng khoán b coi tính ch t “may r i” gi ng v i "sòng ư ế ị ườ
b c"?
a) R i ro cao và t t c ng i tham gia đ u gi u lên m t cách r t nhanh chóng. ấ ả ườ
b) T t c m i tính toán đ u mang tính t ng đ i.ấ ả ươ
c) R t nh n nh p và h p d n, thích h p v i ng i a thích m o hi m và ph i có r t nhi u ti n. ườ ư
d) N u có v n l n và b n lĩnh thì s đ m b o th ng l i.ế ả ả ắ ợ
38. Th tr ng ch ng khoán trên th c t chính là:ị ườ ự ế
a) S giao d ch ch ng khoán. ị ứ
b) T t c nh ng n i di n ra các ho t đ ng mua và bán v n trung và dài h n.ấ ả ơ
c) T t c nh ng n i mua và bán ch ng khoán.ấ ả ơ
d) T t c nh ng n i mua và bán c phi u và trái phi u.ấ ả ơ ế ế
39. Th tr ng v n trên th c t đ c hi u là: ườ ế ượ
a) Th tr ng m .ị ườ
b) Th tr ng ch ng khoán.ị ườ
c) Th tr ng tín d ng trung, dài h n và th tr ng ch ng khoán.ị ườ ị ườ
d) T t c nh ng n i di n ra các ho t đ ng mua và bán v n v i th i h n trên m t năm.ấ ả ơ
e) T t c nh ng n i di n ra các ho t đ ng mua và bán v n v i th i h n trên m t năm gi a các NHTM v i các ơ ễ ớ ờ
DN và dân c .ư
40. Căn c đ c s d ng đ phân bi t th tr ng v n và th tr ng ti n t là:ứ ượ ử ụ ườ ườ
a) Th i h n chuy n giao v n và m c đ r i ro. ộ ủ
b) Th i h n, ph ng th c chuy n giao v n và các ch th tham gia.ờ ạ ươ ủ ể
c) Công c tài chính đ c s d ng và lãi su t. ượ ử ụ
d) Các ch th tham gia và lãi su t.ủ ể
e) Th i h n chuy n giao v n.ờ ạ
41. Các công c tài chính nào d i đây khong là ch ng khoán:ụ ướ
a) Ch ng ch ti n g i (CDs). ỉ ề d) Th ng phi u.ươ ế
b) Kỳ phi u Ngân hàng. ếe) Tín phi u Kho b c.ế ạ
c) C phi u thông th ng.ổ ế ườ f) Trái phi u Chính ph .ế ủ
TL: d) Th ng phi u (K phi u H i phi u) ph ng ti n thanh toán, th chi t kh u, nh ng ch a đươ ế ế ố ế ươ ệ ế ư ư
đi u ki n (v thu nh p và giá c ) c a ch ng khoán. ả ủ
42. Các ch th tham gia th tr ng m bao g m: ị ườ
a) Ngân hàng Trung ng.Ươ
b) Các t ch c tài chính trung gian phi ngân hàng và các ngân hàng th ng m i thành viên.ổ ứ ươ
c) H gia đình.
d) Doanh nghi p Nhà n c d i hình th c các T ng công ty. ướ ướ
e) Doanh nghi p ngoài Qu c doanh v i quy mô r t l n. ấ ớ
43. N u b n cho r ng n n kinh t s suy s p vào năm t i, thì b n s n m gi tài s n:ế ế ẽ
a) C phi u thông th ng. ổ ế ườ d) B t đ ng s n.ấ ộ
5
b) Trái phi u Chính ph . ế ủ e) Ngo i t m nhạ ệ .
c) Vàng SJC. f) Đ đi n t và g quý.ồ ệ ử
44. S p x p th t theo m c đ an toàn c a các công c tài chính sau: ế ứ ự
a) Tín phi u kho b c ế ạ d) Trái phi u NHế
b) Ngân phi u ếe) Trái phi u CPế
c) Ch ng ch ti n g i ỉ ề f) C phi uổ ế
TL: b-a-e-c-d-f
45. Phi u n chuy n đ i là:ế ợ ể ổ
a) C phi u thông th ng.ổ ế ườ
b) Trái phi u công ty.ế
c) Trái phi u công ty có kh năng chuy n thành c phi u thông th ng.ế ổ ế ườ
d) Trái phi u Chính ph có kh năng chuy n đ i thành c phi u c a b t c công ty c ph n nào.ế ế ấ ứ
e) Không ph i các lo i gi y t có giá trên. ấ ờ
46. Th tr ng OTC:ị ườ
a) Là th tr ng vô hình, ho t đ ng di n ra su t ngày đêm và kh p m i n i.ị ườ ơ
b) Là S giao d ch th hai trong các n c có th tr ng ch ng khoán phát tri n. ướ ị ườ
c) Là th tr ng giao d ch các lo i c phi u c a các doanh nghi p v a và nh .ị ườ ế
d) Là th tr ng t doanh c a các công ty ch ng khoán thành viên.ị ườ
e) Là th tr ng bán buôn các lo i ch ng khoán.ị ườ
47. Các công c tài chính bao g m:ụ ồ
a) Các lo i gi y t có giá đ c mua bán trên th tr ng tài chính. ượ ị ườ
b) C phi u u đãi và phi u n chuy n đ i. ế ư ế ợ ể ổ
c) Th ng phi u và nh ng b o lãnh c a ngân hàng (Bank’s Acceptances).ươ ế ữ ả
d) Các ph ng ti n thanh toán không dùng ti n m t.ươ ề ặ
48. Ch ng khoán là:
a) Các gi y t giá đ c mua bán trên th tr ng tài chính. ượ ị ườ
b) C phi u và trái phi u các lo i.ổ ế ế
c) Các gi y t giá, mang l i thu nh p, quy n tham gia s h u ho c đòi n , va đ c mua bán trên th tr ng. ở ữ ượ ườ
d) Tín phi u Kho b c và các lo i th ng phi u.ế ạ ươ ế
49. Ch c năng c b n nh t c a th tr ng ch ng khoán là: ơ ả ườ
a) Cung c p thông tin và đ nh giá các doanh nghi p.ấ ị
b) Chuy n giao v n, bi n ti t ki m thành đ u t . ế ế ầ ư
c) D báo “s c kho ” c a n n kinh t , kênh d n chuy n v n quan tr ng b c nh t c a n n kinh t th tr ng. ủ ề ế ủ ề ế ườ
d) Đ nh giá doanh nghi p, cung c p thông tin, t o kh năng giám sát c a Nhà n c. ạ ả ướ
TL: b). Các n i dung khác có th là vai trò ho c ho t đ ng c a th tr ng ch ng khoán. ị ườ
50. S hình thành t n t i song song gi a ho t đ ng c a h th ng ngân hàng th tr ng ch ng ị ườ
khoán là vì:
a) Hai “kênh” d n truy n v n này s c nh tranh tích c c v i nhau, và “kênh” có hi u qu h n s đ c t n t i ẽ ạ ơ ượ
và phát tri n.
b) Hai “kênh” này s b xung cho nhau do v y đáp ng đ y đ nh t nhu c u v v n đ u t tho mãn ầ ủ ấ ầ ề ố ầ ư
m i đ i t ng có đ c đi m v a chu ng r i ro c a công chúng trong n n kinh t . ượ ề ư ế
c) Th tr ng ch ng khoán là m t đ c tr ng c b n c a n n kinh t th tr ng.ị ườ ư ơ ế ị ườ
d) Các ngân hàng s b phá s n n u không có ho t đ ng c a th tr ng ch ng khoán và ng c l i.ẽ ị ế ườ ượ
51. Ch c năng duy nh t c a th tr ng tài chính là: ấ ủ ị ườ
a) Chuy n giao v n, bi n ti t ki m thành đ u t . ế ế ầ ư
b) T ch c các ho t đ ng tài chính. ạ ộ
c) T o đi u ki n cho các doanh nghi p đ c qu ng bá ho t đ ng và s n ph m. ượ ạ ộ
d) Đáp ng nhu c u vay và cho vay c a các ch th khác nhau trong n n kinh t . ủ ể ế
Ch ng 7: Nh ng v n đ c b n v Lãi su tươ ề ơ
52. Nh ng m nh đ nào d i đây đ c coi là đúng: ệ ề ướ ượ
a) Các lo i lãi su t th ng thay đ i cùng chi u ấ ườ
b) Trên th tr ng có nhi u lo i lãi su t khác nhauị ườ
6
thông tin tài liệu
1. Mức độ thanh khoản của một tài sản được xác định bởi: a) Chi phí thời gian để chuyển tài sản đó thành tiền mặt. b) Chi phí tài chính để chuyển tài sản đó thành tiền mặt. c) Khả năng tài sản có thể được bán một cách dễ dàng với giá thị trường. d) Cả a) và b). e) Có người sẵn sàng trả một số tiền để sở hữu tài sản đó. 2. Trong nền kinh tế hiện vật, một con gà có giá bằng 10 ổ bánh mỳ, một bình sữa có giá bằng 5 ổ bánh mỳ. Giá của một bình sữa tính theo hàng hoá khác là: a) 10 ổ bánh mỳ b) 2 con gà c) Nửa con gà d) Không có ý nào đúng 3. Trong các tài sản sau đây: (1) Tiền mặt; (2) Cổ phiếu; (3) Máy giặt cũ; (4) Ngôi nhà cấp 4. Trật tự xếp sắp theo mức độ thanh khoản giảm dần của các tài sản đó là: a) 1-4-3-2 b) 4-3-1-2 c) 2-1-4-3 d) Không có câu nào trên đây đúng
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×