d) Theo quy đ nh c th c a t ng n c trong m i th i kỳ.ị ụ ể ủ ừ ướ ỗ ờ
19. S khác nhau căn b n c a v n l u đ ng và v n c đ nh là:ự ả ủ ố ư ộ ố ố ị
a) Quy mô và đ c đi m luân chuy n.ặ ể ể
b) Đ c đi m luân chuy n, vai trò và hình th c t n t i.ặ ể ể ứ ồ ạ
c) Quy mô và hình th c t n t i.ứ ồ ạ
d) Đ c đi m luân chuy n, hình th c t n t i, th i gian s d ng.ặ ể ể ứ ồ ạ ờ ử ụ
e) Vai trò và đ c đi m luân chuy n.ặ ể ể
20. Ngu n v n quan tr ng nh t đáp ng nhu c u đ u t phát tri n và hi n đ i hoá các doanh nghi pồ ố ọ ấ ứ ầ ầ ư ể ệ ạ ệ
Vi t Nam là:ệ
a) Ch doanh nghi p b thêm v n vào s n xu t kinh doanh.ủ ệ ỏ ố ả ấ
b) Ngân sách Nhà n c h tr .ướ ỗ ợ
c) Tín d ng trung và dài h n t các ngân hàng th ng m i, đ c bi t là ngân hàngụ ạ ừ ươ ạ ặ ệ
th ng m i Nhà nu c.ươ ạ ớ
d) Ngu n v n s n có trong các t ng l p dân c .ồ ố ẵ ầ ớ ư
e) Ngu n v n t n c ngoài: liên doanh, vay, nh n vi n tr .ồ ố ừ ướ ậ ệ ợ
21. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u s phân bi t gi a v n c đ nh và v n l u đ ng c a m t doanh nghi pủ ệ ứ ự ệ ữ ố ố ị ố ư ộ ủ ộ ệ
là:
a) Tìm ra các bi n pháp qu n lý, s d ng đ th c hi n khâu hao tài s n c đ nhệ ả ử ụ ể ự ệ ả ố ị
nhanh chóng nh t.ấ
b) Tìm ra các bi n pháp đ qu n lý và tăng nhanh vòng quay c a v n l u đ ng.ệ ể ả ủ ố ư ộ
c) Tìm ra các bi n pháp đ ti t ki m v n.ệ ể ế ệ ố
d) Tìm ra các bi n pháp qu n lý s d ng hi u qu nh t đ i v i m i lo i.ệ ả ử ụ ệ ả ấ ố ớ ỗ ạ
e) Đ b o toàn v n c đ nh và an toàn trong s d ng v n l u đ ng.ể ả ố ố ị ử ụ ố ư ộ
22. V n tín d ng ngân hàng có nh ng vai trò đ i v i doang nghi p c th là:ố ụ ữ ố ớ ệ ụ ể
a) B xung thêm v n l u đ ng cho các doang nhi p theo th i v và c ng c h ch toán kinh t .ổ ố ư ộ ệ ờ ụ ủ ố ạ ế
b) Tăng c ng hi u qu kinh t và b xung nhu c u v v n trong quá trình s n xu t kinh doanh c a các doanhườ ệ ả ế ổ ầ ề ố ả ấ ủ
nghi p.ệ
c) B xung thêm v n c đ nh cho các doanh nghi p, nh t là các Vi t Nam trong giai đo n hi n nay.ổ ố ố ị ệ ấ ệ ạ ệ
d) Tăng c ng hi u qu kinh t và kh năng c nh tranh cho các doanh nghi p.ườ ệ ả ế ả ạ ệ
Ch ng 3: Ngân sách Nhà n cươ ướ
23. Nh ng kho n m c thu th ng xuyên trong cân đ i Ngân sách Nhà n c bao g m:ữ ả ụ ườ ố ướ ồ
a) Thu , s h u tài s n, phí và l phí.ế ở ữ ả ệ
b) Thu , s h u tài s n, phí và l phí, phát hành trái phi u chính ph .ế ở ữ ả ệ ế ủ
c) Thu , s h u tài s n, phí và l phí , l i t c c ph n c a Nhà n c.ế ở ữ ả ệ ợ ứ ổ ầ ủ ướ
d) Thu , phí và l phí, t các kho n vi n tr có hoàn l i.ế ệ ừ ả ệ ợ ạ
e) Thu , phí và l phí, bán và cho thuê tài s n thu c s h u c a Nhà n c.ế ệ ả ộ ở ữ ủ ướ
f) Thu , phí và l phí, t vay n c a n c ngoài.ế ệ ừ ợ ủ ướ
24. Nh ng kho n chi nào d i đây c a Ngân sách Nhà n c là chi cho đ u t phát tri n kinh t - xãữ ả ướ ủ ướ ầ ư ể ế
h i:ộ
a) Chi d tr Nhà n c, chi chuy n nh ng đ u tự ữ ướ ể ượ ầ ư
b) Chi h tr v n cho DNNN, và đ u t vào h t ng c s c a n n kinh t .ỗ ợ ố ầ ư ạ ầ ơ ở ủ ề ế
c) Chi chăm sóc và b o v tr em.ả ệ ẻ
d) Chi đ u t cho nghiên c u khoa h c, công ngh và b o v môi tr ng.ầ ư ứ ọ ệ ả ệ ườ
e) Chi tr giá m t hàng chính sách.ợ ặ
f) Chi gi i quy t ch đ ti n l ng kh i hành chính s nghi p.ả ế ế ộ ề ươ ố ự ệ
25. Các kho n thu nào d i đây đ c coi là thu không th ng xuyên c a Ngân sách Nhà n c Vi tả ướ ượ ườ ủ ướ ệ
Nam?
a) Thu thu nh p cá nhân và các kho n vi n tr không hoàn l i.ế ậ ả ệ ợ ạ
b) Thu l m phát, thuê thu nh p cá nhân và thu t các đ t phát hành công trái.ế ạ ậ ừ ợ
c) Thu t s h u tài s n và k t d ngân sách năm tr c.ừ ở ữ ả ế ư ướ
d) Vi n tr không hoàn l i và vay n n c ngoài.ệ ợ ạ ợ ướ
3