DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề thi TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 môn Sinh học - trường THPT Công Nghiệp Hòa Bình
S GD&ĐT HOÀ BÌNH
TR NG THPT CÔNG NHI PƯỜ Ệ
Đ THI TH L N 2 Ử Ầ
thi có 4 trang,40 câu)
KÌ THI TRUNG H C PH THÔNG QU C GIA NĂM 2018Ọ Ổ
Bài thi khoa h c t nhiên; môn Sinh h cọ ự
Th i gian làm bài: 50 phút, không k th i gian phát đ . ể ờ
MÃ Đ 149
H và tên thí sinh: …………………..……........…………... S báo danh ………………..……
Câu 1. Các lo i môi tr ng s ng ch y u c a sinh v t là: ườ ủ ế
A. Môi tr ng vô sinh, môi tr ng trên c n, môi tr ng d i n c.ườ ườ ườ ướ ướ
B. Môi tr ng đ t, môi tr ng trên c n, môi tr ng n c, môi tr ng sinh v t.ườ ấ ườ ườ ướ ườ
C. Môi tr ng trong đ t, môi tr ng trên c n, môi tr ng d i n c.ườ ườ ườ ướ ướ
D. Môi tr ng trong đ t, môi tr ng trên c n, môi tr ng n c ng t, n c m n.ườ ườ ườ ướ ọ ướ
Câu 2. Các b c trong ph ng pháp lai và phân tích c th lai c a MenĐen g m:ướ ươ ơ ể
(1) Đ a gi thuy t gi i thích k t qu và ch ng minh gi thuy t;ư ả ế ế ả ế
(2) Lai các dòng thu n khác nhau v 1 ho c vài tính tr ng r i phân tích k t qu F ế ả ở 1,F2,F3;
(3) T o các dòng thu n ch ng; ầ ủ
(4) S d ng toán xác su t đ phân tích k t qu lai.ử ụ ế
Trình t các b c Menđen đã ti n hành nghiên c u đ rút ra đ c quy lu t di truy n là: ướ ế ứ ể ượ
A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 2, 4, 1. C. 2, 3, 4, 1. D. 2, 1, 3, 4.
Câu 3. D ng v n ng i nào sau đây có quan h h hàng g n gũi v i ng i nh t? ượ ườ ớ ườ ấ
A. Đ i i.ườ ươ B. V n.ượ C. Gôrilia. D. Tinh tinh.
Câu 4. Tiêu hóa là quá trình
A. làm bi n đ i th c ăn thành các ch t h u c .ế ấ ữ ơ
B. bi n đ i các ch t dinh d ng có trong th c ăn thành ch t đ n gi n mà c th h p th đ c.ế ưỡ ơ ơ ể ấ ụ ượ
C. t o các ch t dinh d ng và năng l ng. ấ ưỡ ượ
D. bi n đ i th c ăn thành các ch t dinh d ng và năng l ng.ế ổ ưỡ ượ
Câu 5. Khi nói v hóa th ch phát bi u nào sau đâyề ạ không đúng?
A. Tu i c a hóa th ch đ c xác đ nh đ c nh phân tích các đ ng v phóng x có trong hóa th ch.ổ ủ ượ ượ
B. Căn c vào hóa th ch có th bi t loài nào xu t hi n tr c, loài nào xu t hi n sau. ế ấ ệ ướ ấ ệ
C. Hóa th ch là di tích c a sinh v t đ l i trong các l p đ t đá c a v trái đ t ể ạ
D. Hóa th ch cung c p cho chúng ta nh ng b ng ch ng gián ti p v l ch s ti n hóa c a sinh gi i. ế ề ị ế
Câu 6. Qu n xã sinh v t làầ ậ
A. M t t p h p các qu n th khác loài, cùng s ng trong m t khu v c, vào m t th i đi m nh t đ nh.ộ ậ
B. M t t p h p các qu n th sinh v t thu c nhi u loài khác nhau, cùng s ng trong m t không gian th iộ ậ
gian nh t đ nh, g n bó v i nhau nh m t th th ng nh t, thích nghi v i môi tr ng s ng.ấ ị ư ộ ể ố ườ
C. M t t p h p các sinh v t cùng loài, cùng s ng trong m t kho ng không gian xác đ nh.ộ ậ
D. M t t p h p các qu n th khác loài, cùng s ng trong m t kho ng không gian xác đ nh, vào m t th i đi mộ ậ
nh t đ nh.ấ ị
Câu 7. Cây h p th nit d ng: ơ ở
A. NH+4, NO-3.B. N2+, NH3+.C. NH4-, NO+3.D. N2+, NO-3.
Câu 8. Hình thành loài m i b ng con đ ng lai xa và đa b i hoá là ph ng th c th ng th y ườ ươ ườ ấ ở
A. đ ng v t kí sinh.ộ ậ B. đ ng v t.ộ ậ C. th c v t.ự ậ D. đ ng v t ít di đ ng.ộ ậ
Câu 9. Đ ng l c c a d ch m ch g t r đ n láỗ ừ ế
A. L c hút do thoát h i n c ơ ướ ở .
B. L c đ y áp su t r ấ ễ.
C. Do s ph i h p c a 3 l c: L c đ y, l c hút và l c liên k t. ố ợ ế
D. L c liên k t gi a các ph n t n c v i nhau và v i thành t bào m ch g . ế ử ướ ế
Câu 10. T p h p sinh v t nào sau đây là qu n th sinh v t?ậ ợ
A. T p h p b m đang sinh s ng trong r ng Cúc Ph ng ướ ươ .
B. T p h p chim đang sinh s ng trong v n r ng Qu c Gia Ba ườ ừ .
C. T p h p cây c đang s ng trên đ ng c Châu Phiậ ợ .
D. T p h p các chép đang s ng H Tây ở ồ .
Câu 11. Trình t các giai đo n c a quá trình ti n hoá s s ng trên trái đ t là: ế ự ố
A. Ti n hoá hoá h c - ti n hoá ti n sinh h c - ti n hoá sinh h c.ế ọ ế ọ ế
B. Ti n hoá ti n sinh h c - ti n hoá hoá h c - ti n hoá sinh h c.ế ọ ế ọ ế
C. Ti n hoá hoá h c - ti n hoá ti n sinh h c.ế ọ ế
D. Ti n hoá hoá h c - ti n hoá sinh h c - ti n hoá ti n sinh h c.ế ọ ế ọ ế
Câu 12. Cân b ng n i môi là ằ ộ
A. duy trì s n đ nh c a môi tr ng trong mô. ự ổ ườ B. duy trì s n đ nh c a môi tr ng trong t bào. ự ổ ườ ế
C. duy trì s n đ nh c a môi tr ng trong c quan. ự ổ ườ ơ D. duy trì s n đ nh c a môi tr ng trong c th .ự ổ ườ ơ
Câu 13. ng i, th i gian m i chu kỳ ho t đ ng c a tim trung bình là: ườ ạ ộ
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm th t co 0,3 giây, th i gian dãn chung là 0,5 giây.ấ ờ
B. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm th t co 0,4 giây, th i gian dãn chung là 0,6 giây.ấ ờ
C. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm th t co 0,3 giây, th i gian dãn chung là 0,4 giây.ấ ờ
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm th t co 0,2 giây, th i gian dãn chung là 0,6 giây.ấ ờ
Câu 14. Vì sao ph i c a thú có hi u qu trao đ i k u th h n ph i c a bò sát l ng c ?ổ ủ ư ế ơ ổ ủ ưỡ ư
A. Vì ph i thú có c u trúc ph c t p h n. ứ ạ ơ B. Vì ph i thú có kích th c l n h n. ươ ớ ơ
C. Vì ph i thú có kh i l ng l n h n. ố ượ ơ D. Vì ph i thú có nhi u ph nang, di n tích b m t trao đ i khí l n. ế ề ặ
Câu 15. bao nhu phân t ATP đ c nh thành t 1 phân t glucôzử ượ ơ b phân gi i trong qtrình h p th c ấ ở
v t?
A. 36 phân t . B. 32 phân t .C. 34 phân t .D. 38 phân t .
Câu 16. Ý nào sau đây không đúng v i tính ch t c a ch t di p l c ấ ủ
A. Màu l c liên quan tr c ti p đ n quang h p ế ế .
B. Khi đ c chi u sáng có th phát huỳnh quangượ ế .
C. H p th ánh sáng ph n đ u và cu i c a ánh sáng nhìn th y .
D. Có th nh n năng l ng t các s c t khác ượ ắ ố .
Câu 17. Nh ng b ng ch ng ti n hóa nào sau đây là b ng ch ng sinh h c phân t ? ằ ứ ế ằ ứ
(1) T bào c a t t c các loài sinh v t hi n nay đ u s d ng chung m t b mã di truy n.ế ử ụ
(2) S t ng đ ng v nh ng đ c đi m gi i ph u gi a các loài.ự ươ
(3) ADN c a t t c các loài sinh v t hi n nay đ u đ c c u t o t 4 lo i nuclêôtit.ủ ấ ả ượ
(4) Prôtêin c a t t c các loài sinh v t hi n nay đ u đ c c u t o t kho ng 20 lo i axit amin.ủ ấ ả ượ
(5) T t c các loài sinh v t hi n nay đ u đ c c u t o t t bào. ượ ừ ế
A. (1), (2), (4). B. (1), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (1), (3), (5).
Câu 18. Cho các thông tin sau đây:
(1) mARN sau phiên mã đ c tr c ti p dùng làm khuôn đ t ng h p protein.ượ ế ể ổ
(2) Khi riboxom ti p xúc v i mã k t thúc trên mARN thì quá trình d ch mã hoàn t t.ế ớ ế
(3) Nh m t enzim đ c hi u, axid amin m đ u đ c c t kh i chu i polypeptit v a t ng h p. ở ầ ượ
(4) mARN sau phiên mã đ c c t b intron, n i các exon l i v i nhau thành mARN tr ng thành.ượ ắ ỏ ạ ớ ưở
Các thông tin đúng v s phiên mã và d ch mã c t o nhân th c và nhân s ả ế ơ
A. (2) và (3). B. (1) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 19. Cho các giai đo n chính trong quá trình di n th sinh thái m t đ m n c nông nh sau: ế ở ộ ầ ướ ư
(1) Đ m n c nông có nhi u loài sinh v t th y sinh các t ng n c khác nhau: m t s loài t o, th c v t có hoa ướ ướ ộ ố
s ng trên m t n c; tôm, cá, cua, c,… ặ ướ
(2) Hình thành r ng cây b i và cây g .ừ ụ
(3) Các ch t l ng đ ng tích t đáy làm cho đ m b nông d n. Thành ph n sinh v t thay đ i: các sinh v t thu ụ ở
sinh ít d n, đ c bi t là các loài đ ng có kích th c l n. ướ ớ
(4) Đ m n c nông bi n đ i thành vùng đ t trũng, xu t hi n c và cây b i. ướ ế ệ ỏ
Tr t t đúng c a các giai đo n trong quá trình di n th trên là ậ ự ế
A. (1)→(3)→(4)→(2). B. (3)→(4)→(2)→(1). C. (1)→(2)→(3)→(4). D. (2)→(1)→(4)→(3).
Câu 20. Hi n t ng kh ng ch sinh h c d n đ nệ ượ ế ế
A. S đi u ch nh kh năng c nh tranh c a các loài trong qu n xã.ự ề
B. Tr ng thái cân b ng sinh h c trong qu n xã. ằ ọ
C. S tiêu di t c a m t loài nào đó trong qu n xã. ệ ủ
D. S phát tri n c a m t loài nào đó trong qu n xã. ể ủ
Câu 21. Cho các b c t o đ ng v t chuy n gen:ướ ạ
(1) L y tr ng ra kh i con v t.ấ ứ
(2) C y phôi đã đ c chuy n gen vào t cung con v t khác đ nó mang thai và sinh đ bình th ng. ượ ể ườ
(3) Cho tr ng th tinh trong ng nghi m .
(4) Tiêm gen c n chuy n vào h p t và h p t phát tri n thành phôi ợ ử ợ ử .
Trình t đúng trong quy trình t o đ ng v t chuy n gen là ạ ộ
A. (1) (4) (3) (2). B. (2) (3) (4) (2). C. (1) (3) (4) (2). D. (3) (4) (2) (1).
Câu 22. ng i, b nh máu khó đông do gen h n m trên NST X, gen H: máu đông bình th ng. B m c b nh máu ườ ườ ố ắ
khó đông, m bình th ng, ông ngo i m c b nh khó đông, nh n đ nh nào d i đây là đúng? ườ ắ ệ ướ
A. Con gái c a h không bao gi m c b nh. ờ ắ B. 50% s con trai c a h có kh năng m c b nh. ủ ọ ắ ệ
C. 100% s con gái c a h s m c b nh. ọ ẽ D. 100% s con trai c a h s m c b nh. ọ ẽ
Câu 23. Nh ng ho t đ ng nào sau đây c a con ng i là gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng h sinh thái? ườ ả ử
(1) Bón phân, t i n c, di t c d i đ i v i các h sinh thái nông nghi p.ướ ướ ỏ ạ
(2) Khai thác tri t đ các ngu n tài nguyên không tái sinh.ệ ể
(3) Lo i b các loài t o đ c, cá d trong các h sinh thái ao h nuôi tôm, cá.ạ ỏ
(4) Xây d ng các h sinh thái nhân t o m t cách h p lí. ạ ộ
(5) B o v các loài thiên đ ch.ả ệ
(6) Tăng c ng s d ng các ch t hóa h c đ tiêu di t các loài sâu h i.ườ ử ụ
A. (2), (4), (5), (6). B. (1), (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (6).
Câu 24. Ta có: Ki u gen 1
Môi tr ng 1ườ
ki u hình: 1
Ki u gen 1
Môi tr ng 2ườ
ki u hình: 2
Ki u gen 1
Môi tr ng 3ườ
ki u hình: 3
......
Ki u gen 1
Môi tr ng nườ
ki u hình: n
T p h p các ki u hình 1, 2, 3, ..., n. c a ki u gen 1 trong các môi tr ng 1, 2, 3, ..., n, đ c g i là ườ ượ ọ
A. bi n d t h p.ế ị ổ B. đ t bi n ế .C. m c ph n ng. ả ứ D. th ng bi n.ườ ế
u 25. m t loài th c v t, khi ti n hành phép lai thu n ngh ch, ng i ta thu đ c k t qu nh sau:Ở ộ ế ườ ư ế ư
Phép lai thu n: L y h t ph n c a cây hoa đ th ph n cho cây hoa tr ng, thu đ c F ỏ ụ ượ 1 toàn y hoa tr ng.
Phép lai ngh ch: L y h t ph n c a y hoa tr ng th ph n cho cây hoa đ , thu đ c F ấ ủ ượ 1 toàn cây hoa đ .
L y h t ph n c a cây F ấ ủ 1 phép lai thu n thu ph n cho cây F ậ ấ 1 phép lai ngh ch thu đ c F ượ 2. Theo lý thuy t Fế2, ta có
A. 100% cây hoa tr ng.B. 100% cây hoa đ .
C. 75% cây hoa tr ng, 25% cây hoa đ . D. 75% cây hoa đ , 25% cây hoa tr ng.ỏ ắ
Câu 26. Cho bi t các qu n th giao ph i có thành ph n ki u gen nh sau:ế ầ ể ầ ể ư
Qu n thầ ể T n s ki u gen AA ố ể T n s ki u gen Aa ố ể T n s ki u gen aa ố ể
1 50% 0 50%
2 0 100% 0
3 0 0 100%
4 20% 50% 30%
5 25% 50% 25%
Các qu n th đang tr ng thái cân b ng di truy n là: ở ạ
A. 1, 4, 5. B. 3, 5. C. 1, 3, 5. D. 4, 5.
Câu 27. S đ bên minh h a l i th c ăn trong m t h sinh thái g m các loài sinh v t: A, B, C, D, E, F, H. Cho cácơ ồ ướ
k t lu n sau v l i th c ăn này: ế ề ướ
(1) L i th c ăn này có t i đa 6 chu i th c ăn.ướ ứ ỗ ứ
(2) Loài D tham gia vào 2 chu i th c ăn khác nhau.ỗ ứ
(3) Loài E tham gia vào ít chu i th c ăn h n loài F.ỗ ứ ơ
(4) N u lo i b loài B ra kh i qu n xã thì loài D s không m t đi.ế ạ ỏ
(5) Có 3 loài thu c b c dinh d ng c p 5.ộ ậ ưỡ
(6) N u s l ng cá th c a loài C gi m thì s l ng cá th c a loài F gi m.ế ố ượ ố ượ
S k t lu n đúng là: ố ế
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 28. S n ph m hình thành trong phiên mã theo mô hình c a opêron Lac E.coli là:
A. 1 chu i poliribônuclêôtit mang thông tin c a 3 phân t mARN t ng ng v i 3 gen Z, Y, A. ươ ứ
B. 3 phân t mARN t ng ng v i 3 gen Z, Y, A. ươ ứ
C. 3 lo i prôtêin t ng ng c a 3 gen Z, Y, A hình thành 3 lo i enzim phân h y lactôz . ươ ứ ơ
D. 1 lo i prôtêin t ng ng c a 3 gen Z, Y, A hình thành 1 lo i enzim phân h y lactôz . ươ ứ ơ
Câu 29. m t loài th c v t, alen A quy đ nh thân cao tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh thân th p, alen B quyỞ ộ
đ nh qu đ tr i hoàn toàn so v i alen b quy đ nh qu vàng. Cho cây thân cao, qu đ giao ph n v i cây thân cao, ả ỏ ả ỏ
qu đ (P), trong t ng s các cây thu đ c F ượ ở 1, s cây ki u hình thân th p, qu vàng chi m t l 1%. Bi t ế ỉ ệ ế
r ng không x y ra đ t bi n, tính theo lí thuy t, t l ki u hình thân cao, qu đ có ki u gen đ ng h p t v c hai ế ế ỉ ệ
c p gen nói trên F1 là:ặ ở
A. 66%. B. 1%. C. 51%. D. 59%.
Câu 30. M t gen sinh v t nhân th c có 3900 liên k t hidrô và có 900 nuclêôit lo i guanin. M ch 1 c a gen có sộ ở ế
nuclêôtit lo i ađênin chi m 30% s nuclêôtit lo i guanin chi m 10% t ng s nuclêôtit c a m ch. S nuclêôtit ế ế ủ ạ
m i lo i m ch 1 c a gen này là: ạ ở
A. A = 450; T = 150; G = 150 X = 750. B. A = 750; T = 150; G = 150 X = 150.
C. A = 150; T = 450; G = 750; X = 150. D. A = 450; T = 150; G = 750; X = 150.
u 31. m t loài th c v t l ng b i (2n = 8), các c p nhi m s c th t ng đ ng đ c kí hi u Aa, Bb, Dd và ưỡ ể ươ ượ
Ee. Do đ t bi n l ch b i đã làm xu t hi n th m t. Th m t này có b nhi m s c th nào trong các b nhi m s c ế ệ ể ộ ể ộ
th sau đây?
A. AaBbEe. B. AaBbDdEe. C. AaaBbDdEe. D. AaBbDEe.
Câu 32. M t qu n th lúc th ng kê có t l các lo i ki u gen là 0,7AA : 0,3aa. Cho qu n th ng u ph i qua 4 th ộ ầ ể ầ ể ế
h , sau đó cho t ph i liên t c qua 3 th h . T l các cá th d h p trong qu n th là bao nhiêu? Bi t r ng không ế ệ ể ị ợ ế
có đ t bi n, không có di nh p gen, các cá th có s c s ng, s c sinh s n nh nhau. ế ứ ố ư
A. 0,06. B. 0,40. C. 0,60. D. 0,0525.
Câu 33. M t loài th c v t, gen A: cây cao, gen a: cây th p; gen B: qu đ , gen b: qu tr ng. Cho cây ki u gen ả ỏ
aB
Ab
giao ph n v i cây có ki u gen ấ ớ
ab
ab
(các gen liên k t hoàn toàn)ế thì t l ki u hình thu đ c Fỉ ệ ượ 1 là:
A. 1 cây cao, qu đ : 1 cây th p, qu tr ng. ả ỏ B. 3 cây cao, qu tr ng : 1cây th p, qu đ . ả ỏ
C. 9 cây cao, qu tr ng : 7 cây th p, qu đ . ả ỏ D. 1 cây cao, qu tr ng : 1 cây th p, qu đ . ả ỏ
u 34. ru i gi m có 8 gen đ c đánh d u t A đ n H. Đ t bi n c u trúc NST gây ra 4 nòi có th t các gen nh ồ ấ ượ ế ộ ế ư
sau:
N u nòi 1 là nòi xu t phát thì h ng ti n hóa là ế ướ ế
A. Đ o đo n NST và tr t t phát sinh 3 ← 1 → 2 → 4. ậ ự B. Đ o đo n NST và tr t t phát sinh 1 → 2→ 3 → ậ ự
4 .
C. Đ o đo n NST và tr t t phát sinh 1 → 4→ 3 → 2. ậ ự D. Đ o đo n NST và tr t t phát sinh 2 ← 4 ← 1→ 3. ậ ự
Câu 35. ru i gi m, alen A quy đ nh m t đ tr i hoàn toàn so v i alen a quy đ nh m t tr ng. Bi t r ng không ị ắ ị ắ ế
x y ra đ t bi n m i. Theo lí thuy t, phép lai : ộ ế ế
A a A
X X × X Y
cho đ i con có ki u hình phân li theo t l ỉ ệ
A. 1 ru i cái m t đ : 1 ru i đ c m t tr ng. ắ ỏ ồ ự
B. 1 ru i cái m t đ : 2 ru i đ c m t đ : 1 ru i cái m t tr ng. ỏ ồ ỏ ồ
C. 2 ru i cái m t đ : 1 ru i đ c m t đ : 1 ru i đ c m t tr ng. ắ ỏ ồ ự ắ ỏ ồ ự
D. 2 ru i cái m t tr ng : 1 ru i đ c m t tr ng : 1 ru i đ c m t đ . ự ắ ự ắ
Câu 36. Kh năng cu n l i ng i do gen tr i trên NST th ng qui đ nh, alen l n qui đ nh ng i bình th ng. ưỡ ở ườ ườ ườ ườ
M t ng i đàn ông kh năng cu n l i l y ng i ph n không kh năng này, bi t xác su t g p ng iộ ườ ưỡ ườ ụ ế ườ
cu n l i trong qu n th ng i là 64%. Xác su t sinh đ a con trai đ u lòng có kh năng cu n l i là bao nhiêu?ộ ưỡ ườ ộ ưỡ
A. 0,825. B. 0,4215. C. 0,625. D. 0,3125.
Câu 37. Lai hai th bí qu tròn có tính di truy n n đ nh, thu đ c F1 đ ng lo t bí qu d t.Cho giao ph n các c y ề ổ ượ ả ẹ
F1 ng i ta thu đ c F2ườ ượ : 148 qu tròn ; 24 qu dài ; 215 qu d t. Cho giao ph n 2 cây qu d t F2 v iả ẹ ả ẹ
nhau.V m t lí thuy t thì xác su t đ có đ c qu dài F3:ề ặ ế ượ
A. 3/16. B. 1/81. C. 1/16. D. 4/81.
Câu 38. M t gen sinh v t nhân th c dài 408 nm g m 3200 liên k t hiđrô. Gen này b đ t bi n thay th m t ế ị ộ ế ế
c p A - T b ng m t c p G - X. S nuclêôtit lo i timin (T) và guanin (G) c a gen sau đ t bi n là: ộ ặ ế
A. T = 399; G = 801. B. T = 799; G = 401. C. T = 801; G = 399. D. T = 401; G = 799.
Câu 39. Cho s đ ph h sau: ơ ồ ả ệ
S đ ph h trên mô t s di truy n m t b nh ơ ả ự
ng i do m t trong hai alen c a m t gen quy đ nh.ườ ủ ộ
Bi t r ng không x y ra đ t bi n t t c các cá thế ế ở ấ
trong ph h . trong các phát bi u sau, có bao nhiêuả ệ
phát bi u đúng?
(1) Có 18 ng i trong ph h này xác đ nh đ c chínhườ ả ệ ượ
xác ki u gen.
(2) Có ít nh t 11 ng i trong ph h này có ki u gen ườ ả ệ
đ ng h p t . ợ ử
(3) T t c nh ng ng i b b nh trong ph h này đ u có ki u gen đ ng h p t l n. ườ ơ ử ặ
(4) Nh ng ng i không b b nh trong ph h này đ u không mang alen gây b nh. ườ ị ệ ả ệ
A. 5. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 40. đ u Lan, gen A: thân cao, alen a: thân th p; gen B: hoa đ , alen b: hoa tr ng n m trên 2 c p NSTỞ ậ
t ng đ ng. Cho đ u thân cao, hoa đ d h p v 2 c p gen t th ph n đ c Fươ ỏ ị ợ ượ 1. N u không có đ t bi n, tính theoế ộ ế
lí thuy t trong s y thân cao, hoa đ Fế 1 thì s cây thân cao, hoa đ thu n ch ng chi m t l ế ỉ ệ
A. 1/4. B. 9/16. C. 1/9. D. 1/16.
---------------H t----------------ế
Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêmượ ử ụ
Mã đ : 149
1 B. 2 B. 3 D. 4 B. 5 D. 6 B. 7 A. 8 C. 9 C. 10 D. 11 A. 12 D. 13 C. 14 D.
15 D. 16 A. 17 C. 18 A. 19 A. 20 B. 21 C. 22 B. 23 B. 24 C. 25 B. 26 B. 27 C. 28 A.
29 B. 30 A. 31 D. 32 D. 33 D. 34 D. 35 C. 36 D. 37 B. 38 A. 39 B. 40 C.
thông tin tài liệu
Câu 1. Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là: A. Môi trường vô sinh, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. B. Môi trường đất, môi trường trên cạn, môi trường nước, môi trường sinh vật. C. Môi trường trong đất, môi trường trên cạn, môi trường dưới nước. D. Môi trường trong đất, môi trường trên cạn, môi trường nước ngọt, nước mặn. Câu 2. Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm: (1) Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết; (2) Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1,F2,F3; (3) Tạo các dòng thuần chủng; (4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai. Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là: A. 1, 2, 3, 4. B. 3, 2, 4, 1. C. 2, 3, 4, 1. D. 2, 1, 3, 4. Câu 3. Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Đười ươi. B. Vượn. C. Gôrilia. D. Tinh tinh. Câu 4. Tiêu hóa là quá trình A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ. B. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được. C. tạo các chất dinh dưỡng và năng lượng. D. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và năng lượng. Câu 5. Khi nói về hóa thạch phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tuổi của hóa thạch được xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch. B. Căn cứ vào hóa thạch có thể biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau. C. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất D. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới. Câu 6. Quần xã sinh vật là A. Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khu vực, vào một thời điểm nhất định. B. Một tập hợp các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài khác nhau, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định, gắn bó với nhau như một thể thống nhất, thích nghi với môi trường sống. C. Một tập hợp các sinh vật cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định. D. Một tập hợp các quần thể khác loài, cùng sống trong một khoảng không gian xác định, vào một thời điểm nhất định. Câu 7. Cây hấp thụ nitơ ở dạng: A. NH+4, NO-3. B. N2+, NH3+. C. NH4-, NO+3. D. N2+, NO-3. Câu 8. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hoá là phương thức thường thấy ở A. động vật kí sinh. B. động vật. C. thực vật. D. động vật ít di động. Câu 9. Động lực của dịch mạch gỗ từ rễ đến lá A. Lực hút do thoát hơi nước ở lá. B. Lực đẩy áp suất rễ. C. Do sự phối hợp của 3 lực: Lực đẩy, lực hút và lực liên kết. D. Lực liên kết giữa các phần tử nước với nhau và với thành tế bào mạch gỗ. ....
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×