DANH MỤC TÀI LIỆU
Đề thi và Đáp án môn KINH TẾ QUỐC TẾ_1
Mã đ: 01 KTQ T/2014 Tra ng 1
KHOA KI NH T
BỘ MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
************
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM: 2014
HỌC PHN: KINH TẾ QUỐC T
L ỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A
THỜI GIA N LÀ M BÀI : 60 PHÚT
(SI NH VI ÊN KHÔNG ĐƯỢC S DỤNG TÀI LI ỆU)
P HN I: CHN CÂU TR LI ĐÚNG (2 đim )
Câu 1: Quan h ki nh tế qu c tế x ut hi n đu ti ên l à:
a. Trao đ i quc tế v v n c. Th ươn g m i quc tế
b . Tra o đ i quc tế v sc l ao đn g d. Tra o đ i quc tế v kh oa h c côn g n gh
Câu 2: Vi t Nam đưc x ếp v ào l oi n ưc có:
a. Nn ki nh tế ch uy n đi c. Nn ki nh tế đan g ph át tri n trình đ th p
b . Nn ki nh tế đan g phát tri n d. Nn ki nh tế th trưn g ph át tri n
Câu 3: Tr on g x u th ế ph át tri n ki nh tế tri th c, trao đ i sn ph m gi a các quc gi a trên th ế gi i chủ y ếu
l à:
a. Sn ph m th ô c. Sn ph m đã qua ch ế bi ến
b . Sn phm sơ ch ế d. Sn ph m có h àm l ưn g cht x ám cao
Câu 4: Nguy ên tc MF N l à các b ên th am gi a tron g quan h ki nh tế th ươn g m i dành ch o nh au nh ng đi u
ki n ưu đãi :
a. K ém h ơn nh n g ưu đãi m à m ì nh dành ch o các c kh ác
b . Cao h ơn nh n g ưu đãi m à m ì nh dành ch o các c kh ác
c. K h ôn g kém hơn nh n g ưu đãi m à m ì nh dành cho các n ưc kh ác
d. C a, b , c
Câu 5: Gi ao dch 3 b ên l à ph ươn g th c:
a. Gi ao dch qua trun g gi an c. Gi ao dch ti s gi ao dch
b . Buôn b án đi l ưu d. Tái x ut kh u
Câu 6: Chí nh sách th ươn g m i quc tế ca m t qu c gi a b o v l i í ch :
a. Qu c gi a c. D oan h n ghi p tư n h ân
b . Doan h n ghi p nhà n ưc d. D oan h n ghi p có v n đu tư n ưc n goài
Đ S: 01
Mã đ: 01 KTQ T/2014 Tra ng 2
Câu 7: Ch th cun g cp v n ODA l à:
a. T ch c ki nh tế qu c tế c. Côn g ty quc tế
b . Chí nh ph các n ưc d. C a, b v à c
Câu 8: D òn g v n đu tư qu c tế ch uy n v ào kh u vực ki nh tế chí nh ph s nh h ưn g đến :
a. Chí nh sách tài kh óa qu c gi a c. N n ưc n goài ca tư n hân
b . N n ưc n goài ca chí nh ph d. C a, b v à c
Câu 9: Trên th trưn g, n ếu m t sn ph m nào đ ó có cun g > cu, tr on g dài h n , các nh à đu tư c ó th :
a. Đu tư n hi u h ơn ch o sn ph m đó c. Ch uy n đu tư san g sn ph m kh ác
b . Gi n guy ênm c đu tư ch o sn phm đó d. Gi m đu tư ch o sn ph m đó
Câu 10: Ch th th amgi a li ên kết ki nh tế qu c tế gm các:
a. T ch c phichí nh ph , t ch c ki nh tế qu c tế
b . T ch c phi chí nh ph , chí nh ph
c. T ch c ki nh tế qu c tế , d oan h n ghi p
d. D oan h n ghi p, chí nh ph
P HN II: CHỌN CÂU TR LI ĐÚNG NHT (2 đim )
Câu 1: Yếu t kh oa h c c ôn g n gh tr on g ki nh tế tr i th c có đc đi m l à:
a. Sch
b . Gi úp ti ết ki m chi phí sn x ut
c. Gi úp ti ết ki m chi phí sn x ut n h ưn g v n gây ô nhi m m ôi trưn g
d. Gi úp ti ết ki m chi phí sn x ut v à sch
Câu 2: Quá trì nh toàn cu h óa đưc th úc đy b i các tác n h ân ch y ếu sau:
a. Các t ch c ki nh tế qu c tế, chí nh ph , côn g ty quc tế
b . Các t ch c tài chí nh quc tế, chí nh ph , côn g ty quc tế
c. Các t ch c quc tế, chí nh ph , côn g ty quc tế , côn g ty quc gi a
d. Các t ch c quc tế, chí nh ph , côn g ty quc tế
Câu 3: M ca ki nh tế qu c gi a l à do:
a. Xut ph át t đi u ki n ch quan c . T á c đ n g c a x u th ế toà n c ầ u h óa
b . Đòi h i t th c tế kh ách quan d. C a, b v à c
Câu 4: Th c hi n chí nh sách th ươn g m i b o h c ó gi i h n tr on g th i gi an dài :
a. Làm ch o m t s n gành sn x ut tr on g n ưc trì tr
b . Kh ôn g có tác đ n g gì đến sn x ut tr on g n ưc
c. Gi úp ch o các n gành n on y ếu có đi u ki n ph át tri n
d. C a v à c
Mã đ: 01 KTQ T/2014 Tra ng 3
Câu 5: Tr on g s các bi n ph áp sau, bi n ph áp nào l à rào cn tài chí nh phi th uế quan :
a. Th uế x ut kh u c. Hn n gch
b . Th uế n i đa d. Bi n ph áp m an g tí nh k th ut
Câu 6: Xu h ưn g áp dụn g bi n ph áph n chế s l ưn g v à bi n ph áp m an g tí nh k th ut:
a. Hn ch ế s l ưn g tăn g v à m an g tí nh k th ut gi m
b . Hn ch ế s l ưn g gi m v à m an g tí nh k th ut tăn g
c. Hn ch ế s l ưn g tăn g v à m an g tí nh k th ut tăn g
d. Hn ch ế s l ưn g gi m v à m an g tí nh k th ut gi m
Câu 7: Đu tư qu c tế trc ti ếp ph th uc v ào:
a. Môi trưn g đu tư n ưc nh n đu tư c. Môi trưn g đu tư qu c tế
b . Môi trưn g đu tư n ưc đu tư d. C a, b v à c
Câu 8: Vi t Nam ph át hành trái phi ếu chí nh phủ trên th trưn g New York, sau đó ch uy n gi ao ch o
Vi n ashi n s dụn g. Bn ch t ca dòn g v n n ày l à:
a. Chí nh ph Vi t Nam v ay n n ưc n goài
b . Chí nh ph Vi t Nam bo l ãnh ch o Vi nashi n vay n nưc n goài
c. Vi n ashi n v ay n n ưc n goài
d. Vi n ashi n v ay n n ưc n goài có b o l ãnh
Câu 9: K hi cán cân th anh toán quc tế ca m t qu c gi a th âm h t thì t gi á h i đoái có x u h ưn g:
a. n đnh c. Gi m
b . Tăn g d. C a, b v à c
Câu 10: A F TA có m c đí ch l à to ra:
a. Bi u th uế quan ch un g c. Chí nh sách ki nh tế ch un g
b . Đn g ti n ch un g d. Th trưn g th n g nh t v h àn g h óa, dch v
P HÂN III: CHN CÂU TR LI ĐÚNG SAI (1 đ i m )
Câu 1: Hi n n ay , M l à quc gi a có GDP l n nh t th ế gi i . Đún g hay sai ?
Câu 2: Các n ưc khi tham gi a h ot đ n g th ươn g m i quc tế đu th u đưc l i í ch nhi u h ơn . Đúng h ay
sai ?
Câu 3: Ngu n v n ODA ch do các t ch c tài chí nh quc tế cun g cp. Đún g h ay sai ?
Câu 4: K hi n gân h àn g th ươn g m i ni êm y ết t g USD/VND = a/b thì t gi á m ua USD b n g VND ca
n gân h àn g l à b và t gi á b án USD l y VND ca n gân h àn g l à a. Đún g h ay sai ?
Câu 5: Th i gi an Vi t Nam th c hi n vi c ct gi m th uế quan tron g kh uôn kh A F TA t 1/1/199 5 đến
1/1/2005. Đún g h ay sai ?
Mã đ: 01 KTQ T/2014 Tra ng 4
PHẦN IV: ĐIN VÀO CHỖ TRỐNG T (CM T) SAO CHO CÁC CÂU I ĐÂY ĐÚNG
V NỘI DUNG (1 đim)
Câu 1: Vn đu tư tron g n n ki nh tế tri th c đưc tập trun g n gày càn g nhi u v ào l ĩ nh v c ………..
Câu 2: Nguy ên tc c ôn g kh ai , mi nh b ch các chí nh sách , l ut ph áp có l i ên quan đến th ươn g m i l à:
Câu 3: Tr on g F DI, hi u qu đu tư ph th uc v ào ............................................................ ca b ên đu tư .
Câu 4: L i ên kết ki nh tế qu c tế l à gi i pháp trun g h òa gi a ................................................................
P HN V: GHÉP CÁC T C T 2 VI CÁC CÂ U C T 1 CH O ĐÚNG V NI DUNG (0 ,5 đim )
Cột 1
Cột 2
a. Tra o đ i h àn g h oá có tí nh đến s cân b n g v tổn g gi á tr hàn g
h oá l à ph ươn g th c ..
1. S gi ao dch h àn g h oá
b . Ti .........., n i ta có th ti ến h ành gi ao dch , ký kết h p đn g
m ua b án
2. Gi ao dch qua trun g gi an
c. ........ l à n ơi di n r a h ot đ n g m u a b á n c á c l oi h àn g h oá v i k h i
l ưn g l n
3. H i ch v à tri n l ãm
d. Vi c b án h àn g đưc th c hi n b i các đi lý l à ph ươn g th c . .......
4. Gi ao dch th ôn g th ưn g
e. C á c b ê n đ à m p h á n m u a b á n h à n g h ó a q u a đ i n t h o i l à p h ư ơ n g t h c .......
5. Gi ao dch đi l ưu
P HN VI: GIẢI THÍCH NGN GN CÁC CÂU D ƯI ĐÂY (3.5 đim )
Câu 1: Ti sao tr on g ki nh tế tri th c v n đu tư ch y ếu dành ch o kh oa h c côn g n gh v à gi áo dục đào
to?
Câu 2: Vi t Nam có n ên áp dn g chí nh sách th ươn g m i t do có gi i hn đi v i m t h àn g qun áo h ay
kh ôn g? Ti sao?
Câu 3: Đu tư quc tế gi án ti ếp qua th trưn g chứn g kh oán , ch đu tư có th d dàn g rút v n . Đún g h ay
sai ? Ti sao?
Câu 4: Đi m kh ác nhau gi a l i ên kết ki nh tế quc tế nh à n ưc và li ên kết ki nh tế quc tế tư nh ân th hi n
nh n g khí a cnh n ào?
-------------------------HẾT----------------------
Mã đ: 01 KTQ T/2014 Tra ng 5
KHOA KI NH T
BỘ MÔN TÀI CHÍNH KẾ TOÁN
************
ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
NĂM: 2014
HỌC PHN: KINH TẾ QUỐC T
MÃ ĐỀ: 01KTQT
L ỚP: ĐH11QTKD1A, 2A, 2A
Ph n I: Chọn câu trả lời đún g (2 đim )
1. c
2. a, b, c
3. c, d
4. c
5. d
6. a, b, c, d
7. a, b
8. a, b
9. c, d
10. d
Ph n II: Chọn câu trả lời đún g nh ất (2 đim)
1. d
2. d
3. d
4. d
5. b
6. b
7. d
8. a
9. b
Đ S: 01
Mã đ: 01 KTQ T/ 2014 Tra ng 6
10. d
Ph n III: Chọn câu trả lời đún g/sai (1 đim )
1. Đ
2. Đ
3. S
4. S
5. S
Ph n IV: Đin vào ch trn g (1 đim )
1. ....... k hoa học công ng hệ v à g iáo dục đào tạo
2. ....... Chính phủ phải ng bố m ột cách đầy đủ, ng , k p thi m ọi quy định, luật l có
liên quan đến thương m ại để các đối tác hiểu v à thc hiện đúng .
3. ....... trình độ quản lý, s dụng v ốn ......
4. ....... hai xu hưng t do thương m ại bảo hộ thương m ại.
Ph n V: Gh ép câu (0,5 đim )
a - 5, b - 3 , c - 1 , d - 2, e - 4.
Ph n VI: G iải th ích n gn gn (3,5 đim )
1.
- L i thế của k inh tế tri thc k hoa học công ng hệ cao v à lao động kiến thc;
- Đầu tư cho khoa học ng ng hệ tạo cơ s cho KHCN phát triển; đầu tư cho g iáo dục đào
tạo g óp phần tạo ra lc lưng lao động trình độ, có tri thc.
2.
* Nên áp dụng v ì:
- Thc hiện chính sách thương m ại t do g ii hạn tạo động lc ng cao chất lưng
sản
phẩm , ng cao k hả ng cạnh tranh cho sản phẩm ;
- Mặt hàng quần áo đã k hả ng cạnh tranh nhất định, xuất k hẩu sang nhiều thị trưng ,
tăng thu ng oại tệ.
* Không nên v ì: tuy mặt ng li thế sn xuất nhưng ng lc cạnh tranh không
cao
nên v ẫn cần thc hiện chính sách thương m ại bảo hộ g ii hạn.
3. Đúng v ì:
- Cổ phiếu, trái phiếu, các g iấy t g đưc m ua bán trên thị trưng chng k hoán -
m t
thị trưng hoạt động sôi động , linh hoạt nên k hi cần thu hồi v ốn, ch đầu tư thể dễ dàng bá n ra;
thông tin tài liệu
Đề thi và Đáp án môn KINH TẾ QUỐC TẾ_1
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×