Overall, most jobs in this period were to work in restaurants and hotels, and its number
increased gradually before declining in the last few years. Conversely, fewer jobs related
to sport/leisure and travel/tours were created.
In 1989, about 1100 people were employed to work in restaurants and hotels. From that
year to 2004, the number of jobs related to restaurants and hotels boomed to a peak of
1600, but in the last five years, its figure declined marginally by about 500.
The quantities of people worked in sport/leisure and travel/tours sectors did not show
much significant changes. Initially, the employment opportunities in the former were
800, compared to about 750 in the latter. Then, the figure for sport/leisure fell to around
500 at the end, while that of travel/tours declined more significantly to just over 400.
Từ vựng hay
Conversely (adverb)
Meaning: in a way that is the opposite or reverse of something
Boom (noun/verb)
Meaning: to increase quickly
Marginally (adv)
Meaning: very slightly; not very much
Initially (adv)
Meaning: at the beginning
The former…. used to refer to the first of two things or people mentioned
The latter ….. the second of two things or people mentioned
Tạm dịch bài mẫu
Biểu đồ cột so sánh số lượng cơ hội việc làm liên quan đến ngành du lịch tại một thành
phố ở Anh từ năm 1989 đến năm 2009.
Nhìn chung, hầu hết các công việc trong giai đoạn này là làm việc trong các nhà hàng và
khách sạn, và số lượng của nó tăng dần trước khi giảm trong vài năm qua. Ngược lại, ít
công việc liên quan đến thể thao – giải trí và du lịch – lữ hành được tạo ra.
Năm 1989, khoảng 1100 người được tuyển dụng làm việc trong các nhà hàng và khách
sạn. Từ đó đến năm 2004, số lượng việc làm liên quan đến nhà hàng và khách sạn bùng
nổ đến đỉnh điểm là 1600, nhưng trong 5 năm qua, con số của nó giảm nhẹ khoảng 500.