DANH MỤC TÀI LIỆU
Điều chỉnh lương hưu cho lao động nữ nghỉ hưu từ 2018
Đi u ch nh l ng h u ươ ư cho lao đ ng n ngh h u t 2018ỉ ư
V a qua, Chính ph ban hành Ngh đ nh 153/2018/NĐ-CP.ị ị
Theo Ngh đ nh này,ị ị l ng h u đ i v i lao đ ng n b t đ u h ng l ng h u t ngàyươ ư ố ớ ắ ầ ưở ươ ư ừ
01 tháng 01 năm 2018 đ n ngày 31 tháng 12 năm 2021 s đ c đi u ch nh, có th i gianế ẽ ượ
đóng b o hi m xã h i t đ 20 năm đ n 29 năm 6 tháng, b tác đ ng b t l i h n so v i ừ ủ ế ơ
lao đ ng nam do thay đ i cách tính l ng h u theo quy đ nh c a Lu t b o hi m xã h i ươ ư ậ ả
năm 2014 so v i Lu t b o hi m xã h i năm 2006. ậ ả
C th :ụ ể
M c đi u ch nh đ c tính b ng m c l ng h u tính theo quy đ nh t i kho n 2 Đi u ượ ứ ươ ư
56 ho c kho n 2 Đi u 74 Lu t b o hi m xã h i năm 2014 ậ ả
“ T ngày 01 tháng 01 năm 2018, m c l ng h u h ng tháng c a ng i lao đ ng đ ứ ươ ư ườ
đi u ki n quy đ nh t i Đi u 54 c a Lu t này đ c tính b ng 45% m c bình quân ti n ị ạ ề ượ
l ng tháng đóng b o hi m xã h i quy đ nh t i Đi u 62 c a Lu t này và t ng ng ươ ả ể ị ạ ề ươ
v i s năm đóng b o hi m xã h i nh sau:ớ ố ư
a) Lao đ ng nam ngh h u vào năm 2018 là 16 năm, năm 2019 là 17 năm, năm 2020 là ỉ ư
18 năm, năm 2021 là 19 năm, t năm 2022 tr đi là 20 năm;ừ ở
b) Lao đ ng n ngh h u t năm 2018 tr đi là 15 năm. ỉ ư
Sau đó c thêm m i năm, ng i lao đ ng quy đ nh t i đi m a và đi m b kho n này ườ ạ ể
đ c tính thêm 2%; m c t i đa b ng 75%.”ượ ứ ố
t i th i đi m b t đ u h ng l ng h u nhân v i t l đi u ch nh t ng ng v i th iạ ờ ể ưở ươ ư ươ ớ ờ
gian đã đóng b o hi m xã h i và th i đi m b t đ u h ng l ng h u. ắ ầ ưở ươ ư
T l đi u ch nh nh sau:ỷ ệ ư
Th i gian đã đóng b o hi m xã h i ả ể
T l đi u ch nh t ng ng v i th i gianỷ ệ ươ
đóng b o hi m xã h i và th i đi m b t ờ ể
đ u h ng l ng h u:ầ ưở ươ ư
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
20 năm 7,27% 5,45% 3,64% 1,82%
20 năm 01 tháng - 20 năm 06 tháng 7,86% 5,89% 3,93% 1,96%
20 năm 07 tháng - 21 năm 8,42% 6,32% 4,21% 2,11%
21 năm 01 tháng - 21 năm 06 tháng 8,97% 6,72% 4,48% 2,24%
21 năm 07 tháng - 22 năm 9,49% 7,12% 4,75% 2,37%
22 năm 01 tháng - 22 năm 06 tháng 10,00% 7,50% 5,00% 2,50%
1
22 năm 7 tháng - 23 năm 10,49% 7,87% 5,25% 2,62%
23 năm 01 tháng - 23 năm 06 tháng 10,97% 8,23% 5,48% 2,74%
23 năm 07 tháng - 24 năm 11,43% 8,57% 5,71% 2,86%
24 năm 01 tháng - 24 năm 06 tháng 11,88% 8,91% 5,94% 2,97%
24 năm 07 tháng - 25 năm 12,31% 9,23% 6,15% 3,08%
25 năm 01 tháng - 25 năm 06 tháng 10,91% 8,18% 5,45% 2,73%
25 năm 07 tháng - 26 năm 9,55% 7,16% 4,78% 2,39%
26 năm 01 tháng - 26 năm 06 tháng 8,24% 6,18% 4,12% 2,06%
26 năm 07 tháng - 27 năm 6,96% 5,22% 3,48% 1,74%
27 năm 01 tháng - 27 năm 06 tháng 5,71% 4,29% 2,86% 1,43%
27 năm 07 tháng - 28 năm 4,51% 3,38% 2,25% 1,13%
28 năm 01 tháng - 28 năm 06 tháng 3,33% 2,50% 1,67% 0,83%
28 năm 07 tháng - 29 năm 2,19% 1,64% 1,10% 0,55%
29 năm 01 tháng - 29 năm 06 tháng 1,08% 0,81% 0,54% 0,27%
2
thông tin tài liệu
Điều chỉnh lương hưu cho lao động nữ nghỉ hưu từ 2018 Vừa qua, Chính phủ ban hành Nghị định 153/2018/NĐ-CP. Theo Nghị định này, lương hưu đối với lao động nữ bắt đầu hưởng lương hưu từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 đến ngày 31 tháng 12 năm 2021 sẽ được điều chỉnh, có thời gian đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 20 năm đến 29 năm 6 tháng, bị tác động bất lợi hơn so với lao động nam do thay đổi cách tính lương hưu theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 so với Luật bảo hiểm xã hội năm 2006.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×