Chi phí mua nhà cho nhân viên và lãnh đ o doanh nghi pở ạ ệ
1. Quy đ nh v thu GTGT đ i v i nhà cho nhân viênị ề ế ố ớ ở
Theo Kho n 1 Đi u 14 Thông t s 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 c a B Tàiả ề ư ố ủ ộ
chính h ng d n v thu giá tr gia tăng (GTGT) quy đ nh nguyên t c kh u tr thuướ ẫ ề ế ị ị ắ ấ ừ ế
GTGT đ u vào:ầ
“Thu GTGT đ u vàoế ầ c a hàng hoá, d ch v hình thành tài s n c đ nh là nhà ănủ ị ụ ả ố ị
ca, nhà ngh gi a ca, phòng thay qu n áo, nhà đ xe, nhà v sinh, b n c ph c v choỉ ữ ầ ể ệ ể ướ ụ ụ
ng i lao đ ng trong khu v c s n xu t, kinh doanh và nhà , tr m y t cho công nhânườ ộ ự ả ấ ở ạ ế
làm vi c trong các khu công nghi p đ c kh u tr toàn b .ệ ệ ượ ấ ừ ộ
Tr ng h p nhà cho công nhân làm vi c trong các khu công nghi p do c s kinhườ ợ ở ệ ệ ơ ở
doanh đi thuê th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v tiêu chu n thi t k và giá choự ệ ị ủ ậ ề ẩ ế ế
thuê nhà công nhân khu công nghi p thì thu GTGT đ i v i kho n ti n thuê nhàở ệ ế ố ớ ả ề
trong tr ng h p này đ c kh u tr theo quy đ nh. Tr ng h p c s kinh doanh xâyườ ợ ượ ấ ừ ị ườ ợ ơ ở
d ng ho c mua nhà ngoài khu công nghi p ph c v cho công nhân làm vi c trongự ặ ở ệ ụ ụ ệ
các khu công nghi p, nhà xây d ng ho c nhà mua th c hi n theo quy đ nh c a phápệ ự ặ ự ệ ị ủ
lu t v tiêu chu n thi t k nhà công nhân khu công nghi p thì thu GTGT c a nhàậ ề ẩ ế ế ở ệ ế ủ
xây d ng, nhà mua ph c v cho công nhân đ c kh u tr toàn b .”ự ụ ụ ượ ấ ừ ộ
V y n u trong quá trình mua tài s n là nhà mà đáp ng đ c nh ng yêuậ ế ả ở ứ ượ ữ
c u theo quy đ nh v thu GTGT trên thì nhà dùng cho nhân viên và lãnh đ oầ ị ề ế ở ở ạ
doanh nghi p s đ c kh u tr .ệ ẽ ượ ấ ừ
2. Quy đ nh v thu TNCN đ i v i nhà cho nhân viênị ề ế ố ớ ở
Theo Kho n 2 Đi u 11 Thông t s 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 c a B Tài chínhả ề ư ố ủ ộ
s a đ i, b sung Ti t đ.1 Đi m đ Kho n 2 Đi u 2 Thông t s 111/2013/TT-BTC ngàyử ổ ổ ế ể ả ề ư ố
15/8/2011 c a B Tài chính h ng d n v thu TNCN:ủ ộ ướ ẫ ề ế
“Ti n nhà , đi n, n c và các d ch v kèm theo (n u có), không bao g m: kho nề ở ệ ướ ị ụ ế ồ ả
l i ích v nhà , đi n n c và các d ch v kèm theo (n u có) đ i v i nhà do ng iợ ề ở ệ ướ ị ụ ế ố ớ ở ườ
s d ng lao đ ng xây d ng đ cung c p mi n phí cho ng i lao đ ng làm vi c t i khuử ụ ộ ự ể ấ ễ ườ ộ ệ ạ
công nghi p; nhà do ng i s d ng lao đ ng xây d ng t i khu kinh t , đ a bàn cóệ ở ườ ử ụ ộ ự ạ ế ị
đi u ki n kinh t xã h i khó khăn, đ a bàn có đi u ki n kinh t xã h i đ c bi t khóề ệ ế ộ ị ề ệ ế ộ ặ ệ
khăn cung c p mi n phí cho ng i lao đ ng.ấ ễ ườ ộ
Tr ng h p cá nhân t i tr s làm vi c thì thu nh p ch u thu căn c vào ti nườ ợ ở ạ ụ ở ệ ậ ị ế ứ ề
thuê nhà ho c chi phí kh u hao, ti n đi n, n c và các d ch v khác tính theo t lặ ấ ề ệ ướ ị ụ ỷ ệ
gi a di n tích cá nhân s d ng v i di n tích tr s làm vi c.ữ ệ ử ụ ớ ệ ụ ở ệ
Kho n ti n thuê nhà, đi n n c và các d ch v kèm theo (n u có) đ i v i nhà doả ề ệ ướ ị ụ ế ố ớ ở
đ n v s d ng lao đ ng tr h tính vào thu nh p ch u thu theo s th c t tr hơ ị ử ụ ộ ả ộ ậ ị ế ố ự ế ả ộ
1