DANH MỤC TÀI LIỆU
DINH DƯỠNG CHO TRẺ VỊ THÀNH NIÊN
Ch đ dinh d ng giúp tr v thành niên tăng chi u caoế ưỡ ẻ ị
Ch đ dinh d ng l a tu i v thành niên quy t đ nh chi u cao, cân n ngế ộ ưỡ ế
phát tri n m c t i u khi tr ng thành. Do đó hãy ăn đ năng l ng, ố ư ưở ượ
đ m, béo, khoáng ch t.ạ ấ
Tu i v thành viên (10-14 tu i) m t trong nh ng giai đ an quan tr ngổ ị
nh t quy t đ nh đ n s phát tri n c th ch t tinh th n v t ng lai ế ế ề ươ
c a m i con ng i. Ch đ can thi p dinh d ng trong giai đ an này h t ườ ế ộ ưỡ ế
s c quan tr ng, vì l a tu i này phát tri n v i t c đ r t nhanh c v chi u ộ ấ
cao và cân n ng, các bi n đ i v tâm, sinh lý, n i ti t, sinh d c... ế ổ ề ế
Cân n ng trung bình tăng 3-5 kg m t năm, chi u cao tăng 4-7 cm m t năm; ộ ề
tr em trai phát tri n nhi u h n tr gái. Vì v y, ch đ dinh d ng c a tr ơ ế ộ ưỡ
giai đo n này đòi h i cũng r t cao cho s phát tri n cũng nh ho t đ ng, ư ạ ộ
do v y tr th ng ăn không bi t no. ẻ ườ ế
Đ đ m b o nhu c u dinh d ng cho s phát tri n l a tu i này, cha mể ả ưỡ
c n l u ý m t s đi u sau: ư ộ ố
- Năng l ng:ượ 2.100-2.200 kcal m t ngày v i n 2.100-2.900 kcal m t ớ ữ
ngày v i nam tùy theo t ng đ tu i mà nhu c u khác nhau. ộ ổ
Đ đáp ng đ c nhu c u, tr c n ăn 3 b a m t ngày, ăn đ no đ ượ ẻ ầ
ch t dinh d ng. Tr v thành niên l a tu i đang h c t p thi c , n u ưỡ ẻ ị ế
ph i th c khuya h c nhi u c n cho tr ăn thêm b a ph nh : s a, hoa ư ữ
qu ... M t s tr n th ng ăn ít đ gi thân hình, vóc dáng đi u đó làm ẻ ữ ườ
h n ch s phát tri n. ế ự
- Đ m: Đóng vai trò h t s c quan tr ng, kho ng 70 g v i nam 60 g v iế ứ
n .
Hàng ngày c n đáp ng ch t đ m 70-100 g, t l đ m đ ng v t chi m 35- ỷ ệ ế
40%, năng l ng t ch t đ m chi m 15% năng l ng c a kh u ph n.ượ ấ ạ ế ượ
Nhu c u ch t đ m l a tu i v thành niên c n thi t cho t c đ phát tri n, ấ ạ ổ ị ế
ch t đ m giúp t o nên c u trúc c a t bào, t o nên các n i ti t t ế ế ố
(hoócmôn) và đáp ng kh năng mi n d ch c th . ơ ể
Ngu n đ m đ ng v t cung c p cho b a ăn t th t, cá, tr ng, s a, tôm, ừ ị ư
cua... Ngu n đ m th c v t t đ u đ , v ng, l c. ừ ậ
- Ch t béo: 40-50 g, ngu n ch t béo t ngu n g c đ ng v t th c v t ố ộ ự ậ
v i t l cân đ i là 70%30%. Năng l ng do lipit cung c p trong kh u ỷ ệ ượ
ph n kho ng 20%.ầ ả
Ch t béo ngu n cung c p năng l ng, giúp hòa tan h p thu các lo i ấ ượ
vitamin tan trong d u: vitaminA, E, D, K.
Vitamin, khoáng ch t
Ch t s t:ấ ắ
S t thành ph n c a huy t s c t , tham gia vào quá trình v n chuy n ế ắ
oxy thành ph n quan tr ng c a hemoglobin. S t trong c th cùng ơ ể
v i protein t o thành huy t s c t (hemoglobin), v n chuy n oxy, CO2, ế ắ
phòng b nh thi u máu và tham gia vào thành ph n các men oxy hóa kh .ệ ế
Nhu c u s t c a tr v thành niên đáp ng đ c thông qua ch đ ăn giàu ẻ ị ượ ế ộ
s t giá tr sinh h c cao. Tuy nhiên, n c ta kh năng ti p c n các ngu n ở ướ ế
th c ăn đ ng v t l ng s t gía tr sinh h c cao t kh u ph n r t ượ ừ ẩ
th p.
v y, ngay t khi v thành niên c n u ng b sung thêm viên s t ho c ầ ố
viên đa vi ch t hàng tu n. Tr trai v thành niên nhu c u s t 12-18 mg m t ầ ắ
ngày, tr n c n 20 mg m i ngày. Th c ăn giàu s t có ngu n g c đ ng v t ữ ầ
nh th t bò, ti t bò, tr ng gà, tr ng v t, tim l n, gan gà,..ư ị ế
VitaminA: C n thi t cho s tăng tr ng phát tri n bình th ng, tăngầ ế ưở ườ
c ng kh năng mi n d ch gi m t l nhi m trùng và t vong.ườ ỷ ệ
VitaminA trong th c ăn đ ng v t nh gan, tr ng, s a...; th c ăn th c ậ ư
v t cung c p ngu n caroten nh rau xanh, gi c, q a màu vàng. Nhu c u ư ấ ủ
vitaminbA l a tu i vi thành niên là 600 mcg m i ngày.ứ ổ
Canxi: R t c n thi t cho l a tu i d y thì, giai đo n này t c đ phátấ ầ ế
tri n chi u cao r t nhanh nhu c u canxi nhi u.ể ề
Canxi cùng v i phospho đ duy trì hình thành b x ng, răng v ng ộ ươ
ch c. Canxi có nhi u trong s a, các lo i th y, h i s n. ả ả
Nhu c u vitamin D tu i v thành niên là 5 mcg m t ngày. ổ ị
VitaminC: VitaminC giúp h p thu và s d ng s t, canxi và axit folic. Ngoài ử ụ
ra còn ch c năng ch ng d ng, tăng kh năng mi n d ch, kích thích ị ứ
t o d ch m t, b o v thành m ch.ạ ị ả ệ
Vitamin C có nhi u trong các lo i rau xanh, qu chín. Nhu c u vitamin này ả ầ
tu i v thành niên là 65 mg/ngày.ổ ị
thông tin tài liệu
DINH DƯỠNG CHO TRẺ VỊ THÀNH NIÊN - Năng lượng: 2.100-2.200 kcal một ngày với nữ và 2.100-2.900 kcal một ngày với nam tùy theo từng độ tuổi mà nhu cầu khác nhau. Để đáp ứng được nhu cầu, trẻ cần ăn 3 bữa một ngày, ăn đủ no và đủ chất dinh dưỡng. Trẻ vị thành niên là lứa tuổi đang học tập thi cử, nếu phải thức khuya học nhiều cần cho trẻ ăn thêm bữa phụ như: sữa, hoa quả... Một số trẻ nữ thường ăn ít để giữ thân hình, vóc dáng điều đó làm hạn chế sự phát triển. - Đạm: Đóng vai trò hết sức quan trọng, khoảng 70 g với nam và 60 g với nữ.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×