DANH MỤC TÀI LIỆU
Đồ án công nghệ thực phẩm: Erythritol, Lactitol, ISOMALT
ĐỒ ÁN
CÔNG NGH THC PHM
Đ
ÁN CÔNG NGH THC PHM GVHD: NGUYN TH THU HUYN
Trang1
LỜI MỞ ĐẦU
Trong cuộc sống hằng ngày chúng ta vẫn thường xuyên phải dùng đến các loại thực
phẩm có vị ngọt như hoa quả, khoai củ, chè, nước ngọt, bánh kẹo...Ngoài vị ngọt có
bản chất là protein và các axit amin thì đa phần các vị ngọt khác đều là do các loại
đường tạo ra.
Đường sinh học để dùng cho chuyển hóa tế bào là Glucose nhưng trong thực tế
chúng ta thường đưa vào cơ thể các dạng đường đơn, đường đa như Fructose, Mantose,
Saccharose, tinh bột... lấy từ các loại hoa, củ, quả, thân cây mía, củ cải, mật ong... vốn
có sẵn trong tự nhiên.
Đường thay thế (sugar substitute) được xem như là một chất tạo ngọt thay thế có v
ngọt giống như đường (Sucrose) có trong mía, củ cải qua các quá trình lên men tự nhiên
hay Hydrat hóa Sucrose, đã và đang được sử dụng ngày càng rộng rãi thay thế cho
đường mía bởi có nhiều ưu điểm trong ăn uống. Đường thay thế tạo ra ít năng lượng
hơn đường, có nhiều lợi ích về sức khỏe, đồng thời cũng có nhiều lợi ích khác. Các loại
chất ngọt thay thế có thể có trong thiên nhiên hay được tạo ra bằng phương pháp tổng
hợp. Nhiều nước trên thế giới chẳng hạn như Mỹ, Trung Quốc, Nhật Bản... đã nghiên
cứu và sản xuất các loại chất ngọt thế hệ mới, khắc phục nhược điểm nói trên của
đường kính. Người ta phân loại làm 2 dạng đường:
Đường thay thế có độ ngọt cao, rất ít calori vì tính chất ngt cao (Saccharin,
Cyclamate, Acesulfame K, Aspartam) nên lượng tiêu thụ thấp. Trong số này,
một số chất ngọt thay thế có mức độ ngọt cao hơn đường tự nhiên (100-13 000
lần). Chúng không thay đổi đường huyết và không kích hoạt điều tiết insulin,
được sử dụng như đường trong nhà bếp, thức uống và chế phẩm từ sữa. Tuy
nhiên có nhiều tác dụng phụ như chướng hơi, tiêu chảy, đau đầu, khó thở. Cho
nên đây chưa phải là những thay thế tối ưu cho Sacarose trở thành nguồn dinh
dưỡng mới cho thế kỉ 21.
Đường thay thế có độ ngọt thấp hoặc polysaccharide (Sorbitol, Mannitol,
Isomalt, Maltitol…) mang hương vị ngọt nhẹ nhàng và lượng calori thấp hơn so
với Saccharose (2-2,6 kcal/g), được sử dụng trong kẹo, chewing gum không
đường và vài loại chocolate. Chúng không gây sâu răng, ít thay đổi đường huyết,
chống táo bón, không m tăng nguy cơ mắc bệnh béo phì, tiểu đường và bệnh
tim…Mra một kỷ nguyên mới về dinh dưỡng và sức khỏe.
Trong bài dưới đây đề cập tới dạng đường thay thế có độ ngọt thấp như Erythritol,
Lactitol, Isomalt. Với nhiều ưu điểm vượt trội so với đường(Sucrose) như lợi ích cho
sức khỏe, dùng trong chế biến trong công nghiệp, trong sinh hoạt hàng ngày.
Đ
ÁN CÔNG NGH THC PHM GVHD: NGUYN TH THU HUYN
Trang2
Mục lục
Chương 1: Erythritol .................................................................................................... 6
1.1.Lịch sử phát triển .................................................................................................... 6
1.2.Tính chất vật....................................................................................................... 6
1.2.1.Hình dạng và cấu trúc ...................................................................................... 6
1.2.2. Điểm nóng chảy và đặc điểm vnhiệt độ ........................................................ 7
1.2.3 Độ tan trong nước ở những nồng độ khác nhau so với sucrose ......................... 7
1.2.4Tính chất chống oxy hóa................................................................................... 7
1.2.5.Tính ổn định .................................................................................................... 8
1.3.Lợi ích cho sức khỏe .............................................................................................. 8
1.3.1.Không calori .................................................................................................... 8
1.3.2. Lợi ích về răng miệng ..................................................................................... 8
1.3.3.Không làm gia tăng lượng đường huyết ........................................................... 9
1.3.4.Mức độ chuyển hóa cao ................................................................................. 10
1.3.5.Kh năng tiêu hóa .......................................................................................... 10
1.3.6. Quá trình hấp thu của Erythritol.................................................................... 11
1.4.Lợi ích về công nghệ thực phẩm ........................................................................... 12
1.4.1.Độ ngọt ......................................................................................................... 12
1.4.2.Phi hợp với các loại chất ngọt khác .............................................................. 12
1.4.3.Erythritol chất ngọt hữu cơ có nguồn gốc tự nhiên......................................... 12
1.4.4.Bảng chất ngọt ............................................................................................... 12
1.5.Quy trình sản xuất ............................................................................................ 13
1.6.Ứng dụng……… .................................................................................................. 16
1.6.1. Đồ uống ........................................................................................................ 16
1.6.2.1.S dụng Erythritol trong các đồ uống không calo có ga đông lạnh .............. 17
1.6.3.Ko cao su ..................................................................................................... 17
1.6.4. Chocolate ..................................................................................................... 21
1.6.5.Kẹo mềm ....................................................................................................... 22
1.6.6.Kẹo Fondant .................................................................................................. 23
1.6.7.Viên ngm ..................................................................................................... 23
1.6.8. Sản phẩm bánh ngọt ..................................................................................... 23
1.6.9.Bánh mì ngọt ................................................................................................. 23
1.7.Độ an toàn ............................................................................................................ 25
1.7.1.Độc tố Toxicologic ....................................................................................... 25
1.7.2.Nguyên cứu lâm sàng .................................................................................... 25
1.8. Phạm vi sử dụng của Erythritol ............................................................................ 25
Chương 2: Lactitol ..................................................................................................... 25
2.1.Tng quan ............................................................................................................ 27
2.1.1.Lịch sử .......................................................................................................... 27
2.1.2.Quy trình sản xuất ......................................................................................... 27
2.2. Tính chất vật lý và hóa hc .................................................................................. 28
2.2.1.Tính bền vng .............................................................................................. 28
2.2.2.Độ hòa tan……………… ......................................................................... 29
Đ
ÁN CÔNG NGH THC PHM GVHD: NGUYN TH THU HUYN
Trang3
2.2.3.Độ nhớt ....................................................................................................... 30
2.2.4.Khnăng làm mát ........................................................................................ 31
2.2.5.Nhiệt độ sôi cao ........................................................................................... 31
2.2.6.Khnăng hút ẩm .......................................................................................... 32
2.2.7.Hoạt độ của nước ......................................................................................... 32
2.3.Độ ngọt của Lactitol ............................................................................................. 33
2.4.Lợi ích cho sức khỏe ............................................................................................ 34
2.4.1.Sự trao đổi cht ............................................................................................ 34
2.4.2.Lactitol là một prebiotic ............................................................................... 35
2.4.3. Lactitol dùng để điều trị bệnh não nguyên nhân t gan ................................ 37
2.4.4.Lactitol và bệnh tiểu đường .......................................................................... 38
2.4.5.Bảo vệ răng miệng ....................................................................................... 38
2.5. Ứng dụng ............................................................................................................ 40
2.5.1. Chocolate .................................................................................................... 40
2.5.2.Sản phẩm bánh nướng .................................................................................. 41
2.5.2.Kẹo cao su và sản phẩm bánh kẹo ............................................................... 42
2.5.3.Kem và sản phẩm đông lạnh......................................................................... 43
2.5.4.Bảo quản ...................................................................................................... 43
2.5.5.Viên nén ....................................................................................................... 43
2.6.Phạm vi sử dụng Lactitol ...................................................................................... 43
2.7.Kết luận ................................................................................................................ 43
Chương 3:ISOMALT .................................................................................................. 45
3.1.Tng quát ............................................................................................................. 47
3.2.Lợi ích trong công nghệ thực phẩm ...................................................................... 47
3.2.1.Độ ngọt ......................................................................................................... 47
3.2.2.Khnăng tương thích với các loại đường khác .............................................. 47
3.3.Tính chất vật lý và hóa học ................................................................................... 47
3.3.1.Độ bền ........................................................................................................... 47
3.3.2.Acid và thủy phân enzym .............................................................................. 48
3.3.3.Tính tan ......................................................................................................... 48
3.3.4. Độ nhớt ........................................................................................................ 49
3.4.Tính chất sinh học ................................................................................................ 47
3.5.Ứng dụng ............................................................................................................. 52
3.5.1.Kẹo cứng ....................................................................................................... 54
3.5.1.1.Quy trình công ngh ................................................................................... 55
3.5.2.Chocolates…………….................................................................................. 55
3.5.3.Viên nén ........................................................................................................ 55
3.6.Tính an toàn ......................................................................................................... 55
3.7.Quy định sử dụng trên thế giới ............................................................................. 56
3.8.Kết luận ................................................................................................................ 56
Tổng kết ..................................................................................................................... 57
Đ
ÁN CÔNG NGH THC PHM GVHD: NGUYN TH THU HUYN
Trang4
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1: Erythritol ....................................................................................................... 6
Hình 1.2: cấu trúc phân tử của erythritol ....................................................................... 7
Bảng 1.2: Hàm lượng erythritol trong một số thực phẩm ............................................... 8
Hình 1.3: đường cong của mảng bám kẽ răng trong của một tình nguyện viên trước
sau 30 phút dùng Erythritol. ......................................................................................... 9
Hình 1.4: chsố insulin, chỉ số đường huyết ................................................................ 10
Hình1.5: độ ngọt lấy sucrose làm chuẩn ...................................................................... 12
Hình 1.6: phản ứng thủy phân của tinh bột .................................................................. 15
Hình1.7: Tính chất của Erythritol so với sucralose trng sản phẩm coca ....................... 16
Hình 1.8: Tác động của erythritol lên trà, cà phê, nước ép bưởi ................................... 17
Hình1.9: Hiệu quả làm mát của Erthritol so với các loại đường khác trong
30g/100g nước ............................................................................................................ 18
Hình 1.10:Sơ đồ so sánh cấu trúc của kẹo cao su sau 3 tháng lưu giữ(với sorbidex ở
5,20,50,100%) ............................................................................................................. 19
Hình1.11:bảng so sánh các tính chất của so-co-la sử dụng Sorbitol và Erythritol......... 21
Hình 2.1: Lactitol dạng tinh thể - dạng viên nén .......................................................... 27
Hình2.2: Cấu trúc phân tử của lactitol. ........................................................................ 28
Hình 2.3:Độ tan của Lactitol so với Sucrose ở những nhiệt độ khác nhau….. .............. 29
Hình 2.4. Đ tan của Lactitol so với polyols khác được thể hiện trong hình. ............... 30
Hình 2.5: Độ nhớt của Lactitol (60%) và sucrose 200 ............................................... 31
Hình 2.6: Nhiệt độ sôi của Lactitol và Sucrose ............................................................ 32
Hình 2.7:Hoạt độ của nước khi dùng Lactitolso với Sucrose ....................................... 33
Hình 2.8:Mối quan hệ giữa độ ngọt của một số loại đường .......................................... 34
Hình 2.9: htiêu hóa ở người ...................................................................................... 36
Hình 2.10:Độ pH của Lactitol và Sucrose trong thí nghim (5 ngày) ........................... 37
Hình 2.11:Độ nhớt của chocolate ở 500C khi dùng dạng bột Lactitol so với Sucrose ... 40
Hình 2.12: Độ nhớt của socola ở 500C ......................................................................... 41
Hình 2.13:Độ hấp thụ nước ở nhiệt độ 200C ................................................................ 42
Hình 2.14:Độ hút ẩm ................................................................................................... 43
Hình 3.1: Isomalt dạng thương phẩm........................................................................... 44
Hình3.2: Enzym chuyển đổi từ Sucrose thành Isomaltulose ........................................ 45
Hình 3.3: Hydro hóa isomaltulose thành isomalt ......................................................... 45
Hình3.4: So sánh kẹo có hương bạc hà, bch đàn ....................................................... 46
Hình 3.5: Thủy phân isomalt và sucrose trong HCl 1% 1000C .................................. 47
Hình 3.6: So sánh độ tan Isomalt st, Isomalt gs, Sucrose ............................................. 48
Isomalt gs có độ tan 41,5g/100g ở 200C , độ tan cao hơn so với các loại đường biến
thể isomalt khác. ......................................................................................................... 48
Hình 3.7:Quy trình sản xuất kẹo cứng bằng isomalt .................................................... 50
Hình 3.8:Tổng thời gian tan chảy so sánh từng cặp kẹo ............................................... 51
Hình3.9: biễu diễn khối lượng thay đổi do hút ẩm ở 250C sau 7 ngày không bao bì. .... 52
Hình 3.10: quy trình sản xuất chocolates isomalt LM. ................................................. 53
Hình 3.11:So sánh thời gian hòa tan của isomalt ......................................................... 54
Đ
ÁN CÔNG NGH THC PHM GVHD: NGUYN TH THU HUYN
Trang5
MỤC LỤC BẢNG
Bảng1.1: nhiệt độ kết tinh, nhiệt độ nóng chảy của các loại đường ................................ 7
Bảng1.3: liều lượng tối đa của Erythritol và các loại polyse khác ................................ 11
Bảng1.4: Độ ngọt của hỗn hợp các polyse theo thành phần phần trăm mỗi chất .......... 13
Bảng 1.5: Thành phần chính của tin bột ngô vàng ....................................................... 15
Bảng1.6: So sánh polysaccharide trên các thông s lp phủ nhai kẹo cao su ............... 20
Bảng 1.7:công thức làm kẹo có chứa Erythritol ........................................................... 21
Bảng 2.1:Độ ổn định của Lactitol và một số chất ngọt khác ở pH khác nhau ............... 29
Bảng2.2:Khả năng làm mát của Lactitol so với sucrose ............................................... 31
Bảng2.3:Mối quan hệ giữa độ ngọt của sucrose và lactitol 250C ............................... 34
Bảng 2.4:Nồng độ pH được tạo ra bởi các vi khuẩn đường ruột khi Lactitol(10%) được
bổ sung ........................................................................................................................ 37
Bảng 2.5:Độ hoạt động của các vi khuẩn đường ruột với các nồng độ Lactitol khác nhau
Bảng 3.1:công thức cơ bản cho chocolates .................................................................. 53
Bảng3.2 : công thức sản xuất viên nén isomalt DC ...................................................... 54
thông tin tài liệu
Lịch sử phát triển: Trước thập kỷ 1980 khi mà thực phẩm tự nhiên bắt đầu phát triển rộng rãi.Ceresatar bắt đầu một nghiên cứu về việc sản xuất những loại đường mới, ít calori, để sứ dụng từ một qui trình lên men liên tục.Dự án đã được báo cáo trong các tài liệu có liên quan đến các loại đường như Sorbitol, Mannitol, Xylitol, Erythriol hay Glycerol có thể được sản xuất thông qua con đường vi sinh vật. Trong giới hạn của nghiên cứu,một dòng men rất quan trọng được tìm thấy để sản xuất Erythritol. Ngoài ra, nghiên cứu cũng chứng minh rằng Erythritol cơ bản không chứa calo và có độ hấp thụ thấp. Những tính chất độc đáo riêng dẫn đến việc Erythritol được tiếp thị một cách nhanh chóng như một chất ngọt có nguồn gốc tự nhiên tại thị trường Nhật Bản trước thập niên 90 khi vừa mới được chấp nhận. Cerestar phát triển trên một quá trình lên men bằng cách sử dụng nguyên liệu tự nhiên, cải thiện năng suất, hiệu quả lên men và các bước thanh lọc tốt hơn nên kết quả là tạo ra Erythritol có độ tinh khiết cao. Cerester bắt đầu sản xuất sản phẩm Erythritol trên qui mô thương mại vào năm 1993 cho thị trường Nhật Bản với tốc độ phát triển nhanh chóng. Một kế hoạch khác cũng bắt đầu tiến hành để được sự chấp thuận sử dụng sản phẩm tại Bắc Mỹ, châu âu và các khu vực khác trên thế giới. Ngày nay, Erythritol được chấp thuận cho sử dụng trong thực phẩm ở các nước trên thế giới.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×