Ồ ÁN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM GVHD: NGUYỄN THỊ THU HUYỀN
Trang4
MỤC LỤC HÌNH
Hình 1.1: Erythritol ....................................................................................................... 6
Hình 1.2: cấu trúc phân tử của erythritol ....................................................................... 7
Bảng 1.2: Hàm lượng erythritol trong một số thực phẩm ............................................... 8
Hình 1.3: đường cong của mảng bám kẽ răng trong của một tình nguyện viên trước và
sau 30 phút dùng Erythritol. ......................................................................................... 9
Hình 1.4: chỉ số insulin, chỉ số đường huyết ................................................................ 10
Hình1.5: độ ngọt lấy sucrose làm chuẩn ...................................................................... 12
Hình 1.6: phản ứng thủy phân của tinh bột .................................................................. 15
Hình1.7: Tính chất của Erythritol so với sucralose trng sản phẩm coca ....................... 16
Hình 1.8: Tác động của erythritol lên trà, cà phê, nước ép bưởi ................................... 17
Hình1.9: Hiệu quả làm mát của Erthritol so với các loại đường khác trong
30g/100g nước ............................................................................................................ 18
Hình 1.10:Sơ đồ so sánh cấu trúc của kẹo cao su sau 3 tháng lưu giữ(với sorbidex ở
5,20,50,100%) ............................................................................................................. 19
Hình1.11:bảng so sánh các tính chất của so-co-la sử dụng Sorbitol và Erythritol......... 21
Hình 2.1: Lactitol dạng tinh thể - dạng viên nén .......................................................... 27
Hình2.2: Cấu trúc phân tử của lactitol. ........................................................................ 28
Hình 2.3:Độ tan của Lactitol so với Sucrose ở những nhiệt độ khác nhau….. .............. 29
Hình 2.4. Độ tan của Lactitol so với polyols khác được thể hiện trong hình. ............... 30
Hình 2.5: Độ nhớt của Lactitol (60%) và sucrose ở 200 ............................................... 31
Hình 2.6: Nhiệt độ sôi của Lactitol và Sucrose ............................................................ 32
Hình 2.7:Hoạt độ của nước khi dùng Lactitolso với Sucrose ....................................... 33
Hình 2.8:Mối quan hệ giữa độ ngọt của một số loại đường .......................................... 34
Hình 2.9: hệ tiêu hóa ở người ...................................................................................... 36
Hình 2.10:Độ pH của Lactitol và Sucrose trong thí nghiệm (5 ngày) ........................... 37
Hình 2.11:Độ nhớt của chocolate ở 500C khi dùng dạng bột Lactitol so với Sucrose ... 40
Hình 2.12: Độ nhớt của socola ở 500C ......................................................................... 41
Hình 2.13:Độ hấp thụ nước ở nhiệt độ 200C ................................................................ 42
Hình 2.14:Độ hút ẩm ................................................................................................... 43
Hình 3.1: Isomalt dạng thương phẩm........................................................................... 44
Hình3.2: Enzym chuyển đổi từ Sucrose thành Isomaltulose ........................................ 45
Hình 3.3: Hydro hóa isomaltulose thành isomalt ......................................................... 45
Hình3.4: So sánh kẹo có hương bạc hà, bạch đàn ....................................................... 46
Hình 3.5: Thủy phân isomalt và sucrose trong HCl 1% ở 1000C .................................. 47
Hình 3.6: So sánh độ tan Isomalt st, Isomalt gs, Sucrose ............................................. 48
Isomalt gs có độ tan 41,5g/100g ở 200C , có độ tan cao hơn so với các loại đường biến
thể isomalt khác. ......................................................................................................... 48
Hình 3.7:Quy trình sản xuất kẹo cứng bằng isomalt .................................................... 50
Hình 3.8:Tổng thời gian tan chảy so sánh từng cặp kẹo ............................................... 51
Hình3.9: biễu diễn khối lượng thay đổi do hút ẩm ở 250C sau 7 ngày không bao bì. .... 52
Hình 3.10: quy trình sản xuất chocolates isomalt LM. ................................................. 53
Hình 3.11:So sánh thời gian hòa tan của isomalt ......................................................... 54