DANH MỤC TÀI LIỆU
Đồ án thi công công trình xây dựng chung cư
4
Đ ÁN THI CÔNG
4
PH N THUY T MINH 
Ch ng 1: ư GI I THI U CÔNG TRÌNH 
1.1Đ c đi m v ki n trúc và k t c u công trình  
-Công trình: Chung c .
-Đ a đi m : ph ng 10 , thành ph ng Tàu.  
-K t c u công trình là bê tông c t thép ch u l c k t h p v i lõi  
c ng c a công trình có tác d ng ch ng xo n cho toàn công trình. 
-Khung , d m, sàn, c t, mái thi công b ng bê tông c t thép toàn  
kh i mác 300.
-Hình d ng và kích th c công trình đ c th hi n trên b n v    
1.2Đ c đi m v đ a ch t th y văn , đ ng xá v n chuy n vào   ư
công trình
-D a vào tài li u đ a ch t công trình khu v c xây d ng cho th y:  
M t b ng hi tr ng t ng đ i b ng ph ng. B ng ph ng pháp     
khoan thăm do cho th y đ a t ng c a công trình g m các l p đ t  
t trên xu ng nh sau :  
L p 1: Đ t san l p có chi u dày trung bình 0,5  
m
L p 2: Đ t sét pha có chi u dày trung bình 10 m 
L p 3: Cát h t nh có chi u dày trung bình là  
4,5 m
L p 4 : Cát h t v a có chi u dày ch a k t thúc  
đ sâu thăm dò 30 m
-M t b ng công trình n m trong khu quy ho ch t ng th đô th  
m i . Khu đ t là bãi đ t tr ng không b gi i h n b i các công trình  
lân c n, m t b ng khu đ t thoáng thu n ti n cho thi công. Khu  
đ t ti p giáp 2 phía m t đ ng, 2 m t còn l i ti p giáp v i đ ng     
n i b trong khu quy ho ch. 
4
-Công trình n m g n đ ng giao thông do v y nên thu n l i cho   
vi c cung c p nguyên v t li u cho xây d ng.  
-M c n c ng m đ sâu – 3,5m so v i cos 0,00 c a công trình.  ở 
-Chi u sâu h đào là -4,175m so v i cos 0,00 c a công trình. 
1.3Công tác chu n b tr c khi thi công  ư
1.3.1 Chu n b m t b ng  
-M t b ng ban đ u t ng đ i tr ng tr i, ch có b i và đ t m p   
mô. Tr c khi thi công măt b ng ph i đ c gi i phóng, san l p và   
d n d p s ch sẽ. !
-Đ ng giao thông n i b ph i đ c b trí thu n ti n trong thi     
công và đ nh h ng đ làm đ ng giao thông sau này cho công   
trình.
1.3.2 C p thoát n c ư
Khi thi công ph i s d ng m t l ng n c r t l n, nh v y trong khi "    
thi công nh t thi t ph i chu n b đ y đ các thi t b c p thoát n c. #   
L ng n c s ch đ c l y t m ng l i c p n c thành ph , ngoài       
ra còn ph i chu n b m t vài chi c máy b m n c đ phòng trong #   
tr ng h p thi u n c. Ph i chu n b thùng ch a n c v i dung   #  
l ng l n đ ch a. Ti n hành xây d ng m t đ ng thoát n c l n    
d n ra đ ng ng thoát n c c a thành ph đ th a n c sinh ho t $     
hàng ngày cũng nh n c ph c v cho thi công đã qua x lý.  "
1.3.3 Thi t b đi n  
-Trên công tr ng, các thi t b l n (c u…) h u h t s d ng đ ng    "
c đ t trong 
-Đi n đây ch y u s d ng cho chi u sáng và các thi t b ph c   "
v cho xây d ng có công su t không l n l m, do v y đi n đ c   
l y t l i đi n thành ph  
-Khi thi công l i đi n ph i b trí các đ ng dây ph c v cho thi    
công h p lý, b o đ m an toàn.  
1.3.4 Công tác giác móng
4
-Giác móng v trí công trình là xác đ nh đ ng tim, tr c , m t b ng   
trên th c đ a, đ a công trình t b n vẽ thi t k ra đúng v trí c a  
nó trên m t b ng th t .  
-Đ giác đ c v trí c a công trình ta d a vào các m c chu n đ c   # 
bên A và thi t k đã bàn giao đ xác đ nhv trí công trình , m c  
chu n ph i đ c xây d ng ch c ch n b ng bê tông n m ngoài #  
m t b ng thi công và đ c b o qu n trong su t quá trình thi công  
và bàn giao là c s pháp lý gi a bên A và bên B. ở %
-Trình t giác móng: D a vào m c gi i do bên ch đ u t bàn giao  
(m c A), t i hi n tr ng, đ t máy kinh vĩ t i đi m B h ng v      
m c A đ nh h ng và m góc = c xác đ nh chính xác trên  & 
h s thi t k ), ng m v h ng đi m M c đ nh và đo kho ng   
cách A theo h ng xác đ nh c a máy sẽ xác đ nh đ c chính xác    
đi m M. Đ a máy v đi m M và ng m v phía đi m B, c đ nh  
h ng và m m t góc xác đ nh đi m N theo h ng xác đ nh , đo  ở  ' 
chi u dài t M sẽ xác đ nh đ c đi m N. Ti p t c nh v y ta xác   
đ nh v trí công trình trên m t b ng xây d ng.  
4
A
B
M
N
KH
Ñöôøng soá 1 Moác chuaån
Khu ñaát troáng
Vi trí xaây döïng
Ñöôøng soá 2
Khu ñaát troáng
-M c tim chu n ph i đ t cách mép h đào t 1,5 ÷2m và đ c #   
chôn sâu xu ng đ t, t t c các tim móng c a công trình đ u nh t  
thi t ph i dùng máy kinh vĩ đ đ nh v .  
1.3.5 H m c n c ng m  ư
-Ph n đáy móng c a công trình n m sâu h n m c n c ng m nên  
đ thi công ta c n có thi t k đ n gi i pháp h m c n c ng m.   
-Ta ch n gi i pháp h m c n c ng m b ng các ng kim l c hút 
lông. Thi t b này là m t h th ng gi ng l c đ ng kính nh b
trí sát nhau trong khu v c c n tiêu n c.  
-Máy b m dùng v i thi t b kim l c là máy b m ly tâm có chi u cao
hút n c l n có khi đ n 8 ÷9m c t n c.  
4
2000 2000 2000
2000 2000 2000 2000 2000 2000
2000
S Đ B TRÍ NG KIM L C( ) * * +
R
H
s
500
S Đ B TRÍ H M C N C NG M( ) * , - Ư/ 0
thông tin tài liệu
Khi thi công phải sử dụng một lượng nước rất lớn, như vậy trong khi thi công nhất thiết phải chuẩn bị đầy đủ các thiết bị cấp thoát nước. Lượng nước sạch được lấy từ mạng lưới cấp nước thành phố, ngoài ra còn phải chuẩn bị một vài chiếc máy bơm nước để phòng trong trường hợp thiếu nước. Phải chuẩn bị thùng chứa nước với dung lượng lớn để chứa. Tiến hành xây dựng một đường thoát nước lớn dẫn ra đường ống thoát nước của thành phố để thừa nước sinh hoạt hàng ngày cũng như nước phục vụ cho thi công đã qua xử lý.
Mở rộng để xem thêm
tài liệu giúp tôi
Nếu bạn không tìm thấy tài liệu mình cần có thể gửi yêu cầu ở đây để chúng tôi tìm giúp bạn!
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×